hãy tìm từ láy
A. gà gáy B. sang sảng C. mang máng .D xinh xinh
1. Cho các tiếng sau: mát, xinh, đẹp, nhẹ. Hãy tạo ra các từ láy, từ ghép và đặt câu với chúng.
2. Cho các tiếng: cá, rau, cây, mưa. Hãy tạo ra các từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập.
3. Tìm các từ láy
a. Tả tiếng cười.
b. Tả tiếng nói
c. Tả dáng điệu
d. Tả tiếng khóc.
Qua đó em có nhận xét gì về nghĩa của các từ láy vừa tìm được.
4. Viết một đoạn văn ngắn nêu cảm nghĩ của em về một kỉ niệm đáng nhớ nhất trong ngày khai trường đầu tiên của mình trong đó sử dụng linh hoạt từ ghép, từ láy, đại từ đã học. ( Gạch chân các từ ghép, từ láy, đại từ đã sử dụng).
Giúp mình với ạ! Mình đang cần gấp! (P/s: Bài 4 cho mình bài để tham khảo thôi)
Em hãy chọn 2 cặp từ trái nghĩa để đặt 2 câu.
a. vui mừng
b. xinh đẹp
c. mênh mông
d. vắng vẻ
Cánh đồng lúa mênh mông, còn khu vườn thì vắng vẻ
Quá trình thay đổi từ không đến có, rồi từ có trở lại không trong đời sống vợ chồng người đánh cá (truyện Ông lão đánh cá và con cá vàng) thể hiện qua cách dùng các tính từ trong những cụm danh từ sau đây như thế nào?
a) cái máng lợn đã sứt mẻ ⟶ một cái máng lợn mới ⟶ cái máng lợn sứt mẻ
b) một túp lều ⟶ một ngôi nhà xinh đẹp ⟶ một toà lâu đài to lớn ⟶ một cung điện nguy nga ⟶ túp lều nát ngày xưa.
- Các cách liệt kê tính từ được sử dụng qua mỗi lần như sau:
+ Sứt mẻ → mới → sứt mẻ
+ Nát → đẹp → to lớn → nguy nga → nát
Các tính từ thể hiện sự thay đổi rõ rệt trong cuộc sống của vợ chồng ông lão đánh cá:
+ Nghèo khổ → giàu sang → nghèo khổ
2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.
2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.
Từ láy: tươi tắn, xinh xắn, xinh xẻo
Từ ghép: Còn lại
Từ ghép : tươi đẹp , tươi cười, xinh đẹp, xinh tươi
Từ láy : tươi tốt, tươi tắn, xinh xắn, xin xẻo
Dòng nào gồm 3 từ đồng nghĩa với xinh đẹp ?
A,đẹp xinh ; xinh xắn ; đẹp tươi
B,Đẹp xinh ; xinh xẻo ; tươi tắn
C,Đẹp đẽ ; tươi tắn ; xinh xinh
Tìm các từ không cùng nhóm với các từ còn lại : xinh xắn, xinh đẹp, xinh tươi, hùng vĩ,yểu điệu, tráng lệ
tìm thêm một tiếng để tạo từ chứa các tiếng cùng âm đàu s/ x
............xinh, sụt ......................,sành................,.................xao,sang.............., sửng ........................,....................soạt,xơ..................,xong...............,.......................xa,,sung...........................,xôn...................,.................................xệch,xông..................,,sượng...................
xinh xinh
sụt sịt
sành sạch
xôn xao
sang sáng
sửng sốt
xềnh xệch
xông xáo
xinh xinh
sụt sịt
sành sạch
xôn xao
sang sáng
sửng sốt
xềnh xệch
xông xáo
Hãy tìm các từ láy mà trong đó có các từ :mát ,xinh,nhàn,đẹp
mát : mát mẻ
xinh : xinh xắn
nhàn : nhàn hạ
đẹp : đẹp đẽ
mát: man mát, mát mẻ
xinh: xinh xinh, xinh xẻo, xinh xắn
nhàn: nhàn nhã, nhàn nhạt
đẹp: đẹp đẽ, đèm đẹp
hãy tìm từ có chứa từ gáy mang nghĩa gốc hoặc nghĩa chuyển
Nghĩa gốc : Buổi sáng , chứ gà trống nhà toi gáy rất to
nghĩa chuyển : tiếng còi xe '' gáy'' thật inh tai
bạn lên lớp 6 như mình sẽ học cụ thể hơn về nghĩ gôc , chuyển
ks nha