Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Trần Thị Thanh Nhã
Xem chi tiết
Lâm Mỹ Dung
5 tháng 1 2022 lúc 15:44

Màu xanh dương tiếng anh là Blue

Màu xanh lá tiếng anh là Green

Màu trắng tiếng anh là White

Học tốt nha ( ^-^ )

Khách vãng lai đã xóa
Lưu Nguyễn Hà An
5 tháng 1 2022 lúc 15:46
  
Từ vựngDịch nghĩaCách đọcVí dụ
WhiteMàu trắng/waɪt/I’m not wearing white today (Hôm nay tôi không mặc áo màu trắng).
PinkMàu hồng/pɪŋk/That teddy bear is pink (Con gấu bông đó có màu hồng).
BlackMàu đen/blæk/The night sky is only black (Bầu trời đêm chỉ có một màu đen)
YellowMàu vàng/ˈjel.əʊ/Yellow is the color of sunflowers, egg yolks … (Màu vàng là màu của hoa hướng dương, lòng đỏ trứng…)
BlueMàu xanh da trời/bluː/The blue pen has fallen into a puddle

(Chiếc bút màu xanh đã bị rơi xuống vũng nước).

GreenMàu xanh lá cây/griːn/Keeping the environment green – clean – beautiful (Giữ gìn môi trường xanh- sạch- đẹp).
OrangeMàu cam/ˈɒr.ɪndʒ/The orange is orange (Quả cam có màu cam).
RedMàu đỏ/red/The red star with the yellow star is the flag of Vietnam (Cờ đỏ sao vàng là lá cờ của Việt Nam).
BrownMàu nâu/braʊn/ Her eyes are brown (Đôi mắt của cô ấy có màu nâu)
VioletMàu tím/ˈvaɪə.lət/My mother knit me a purple wool scarf

(Mẹ tôi đan cho tôi một chiếc khăn len màu tím).

PurpleMàu tím/`pə:pl/I used to purple (Tôi từng một thời thích màu tím).
GrayMàu xám/greɪ/We used gray to paint the wolf (Chúng tôi dùng màu xám để tô con chó sói).
BeigeMàu be/beɪʒ/I save money to buy a beige shirt (Tôi tiết kiệm tiền để mua chiếc áo màu be).
Dark greenXanh lá cây đậm/dɑ:k griːn/The leaves are dark green (Lá cây ấy có màu xanh lá cây đậm).
Dark blueXanh da trời đậm/dɑ:k bluː/I chose a book with a dark blue cover (Tôi chọn quyển sách có bìa màu xanh da trời đậm).
PlumMàu đỏ mận/ plʌm/Her skin suits plum (Làn da của cô ấy hợp với màu đỏ mận).
TurquoiseMàu xanh lam/ˈtərˌk(w)oiz/Blue shoes are very expensive (Đôi giày màu xanh lam rất đắt).
Bright redMàu đỏ tươi/brait red /The dress is bright red (Chiếc váy có màu đỏ tươi).
BabyMàu hồng tươi/ˈbābē/My girlfriend loves baby lipsk (Bạn gái tôi rất thích son môi màu hồng tươi).
ChlorophyllMàu xanh diệp lục/ ‘klɔrəfili /The leaves are green chlorophyll (Lá cây có màu xanh diệp lục)
CinnamonMàu nâu vàng/ ´sinəmən/I mix yellow and brown to make cinnamon (Tôi trộn màu vàng và màu nâu để tạo ra màu nâu vàng)
Light greenMàu xanh lá cây nhạt/lait griːn /We choose light green tops to make layers (Chúng tôi chọn màu xanh lá cây nhạt để làm áo lớp).
Light blueMàu xanh da trời nhạt/lait bluː/Light blue is a sad color (Màu xanh da trời nhạt là một màu buồn)
 
Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Trang Nhung
5 tháng 1 2022 lúc 15:46

Xanh dương là blue

Xanh lá là green

Trắng là white

Chúc em học tốt.

Khách vãng lai đã xóa
Phương Ngân Mai Nguyễn
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
21 tháng 12 2021 lúc 18:04

Tham khảo
Kim loại màu là tên gọi của tất cả các kim loại và hợp kim, là kim loại không có thành phần sắt, trừ sắt và hợp kim của sắt.

Tham khảo

Gồm bạc, vàng, kẽm, đồng, và nhiều kim loại màu khác. Kim loại màu là kim loại có các màu như màu vàng, đồng, màu ghi (bạc),…. Kim loại màu không có màu đen như kim loại đen. Kim loại màu (kim loại không có thành phần sắt):  tên gọi của tất cả các kim loại và cả hợp kim, trừ sắt và hợp kim của sắt

mai văn chương
Xem chi tiết
Cua Trôi - Trường Tồn
27 tháng 6 2018 lúc 19:17

trả lời :

quả dưa hấu

kb nha

ARIFYCA
27 tháng 6 2018 lúc 19:19

dưa hấu

Kiều trang
27 tháng 6 2018 lúc 19:20

trả lời : 

là quả dưa hấu 

hok tốt nha bn

Nguyễn Thanh Hằng
Xem chi tiết
Phạm Thị Diệu Hằng
4 tháng 2 2017 lúc 3:25

Đáp án cần chọn là: D

 Chủ nghĩa xã hội mang đặc sắc Trung Quốc được hiểu là không rập khuôn máy móc những nguyên lý của chủ nghĩa Mác- Lê-nin mà có sự vận dụng linh hoạt vào tình hình cụ thể Trung Quốc

 

60- Đào Châu Hải Vân
Xem chi tiết
Online1000
17 tháng 4 2022 lúc 22:27

Trước tiên em sẽ viết lá thư gởi đến các vị nhà giàu hỏi câu hỏi này ạ !

Nguyễn Mai Hương
Xem chi tiết
NGUYỄN NGỌC HÀ
5 tháng 12 2021 lúc 10:32

là 6 màu 

Gồm: Đỏ ,cam,vàng,lục,lam,tim

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Đức	Hải
5 tháng 12 2021 lúc 10:27

tớ chỉ nhớ mang máng màu chủ đạo là màu nóng thì phải

Khách vãng lai đã xóa
NGUYỄN NGỌC HÀ
5 tháng 12 2021 lúc 10:35

cho mink đi 

Khách vãng lai đã xóa
Ngọc Linh
Xem chi tiết
Đào Thu Trang
28 tháng 11 2020 lúc 13:16

MÌNH NGHĨ LÀ QUẢ CAU.

                  CHÚC BẠN HỌC TỐT.

Khách vãng lai đã xóa
Name
Xem chi tiết
Chanh Xanh
17 tháng 11 2021 lúc 13:49

C Phân vôi

Hải Đăng Nguyễn
17 tháng 11 2021 lúc 13:49

A

Chu Diệu Linh
20 tháng 11 2021 lúc 11:47

C

Nguyễn Thanh Hiền
Xem chi tiết
Võ Đông Anh Tuấn
24 tháng 8 2016 lúc 20:46

 Trong câu có hai bộ phận chính. Đó là chủ ngữ và vị ngữ. 
CHỦ NGỮ 
Chủ ngữ là bộ phận thứ nhất , nêu người hay sự vật làm chủ sự việc trong câu ; có thể dùng trả lời câu hỏi :Ai ? Cái gì ? Con gì ? Việc gì ? 
Phần nhiều danh từ và đại từ giữ chức vụ chủ ngữ. Các loại từ khác, đặc biệt là tính từ và động từ ( gọi chung là thuật từ ) cũng có khi làm chủ ngữ. 
VD : 
- Học tập là quyền lợi và đồng thời là nghĩa vụ của mỗi chúng ta. 
( Học tập là động từ ) 
- Tốt đẹp phô ra, xấu xa đậy lại. 
( Tốt đẹp, xấu xa là tính từ ) 
* Chủ ngữ có thể là một từ. 
VD : 
- Học sinh học tập. 
* Cũng có thể là một cụm từ. 
VD: 
- Tổ quốc ta giàu đẹp. 
( Tổ quốc ta là chủ ngữ gồm có hai từ ghép lại : Tổ quốc và ta ) 
Trường hợp này gọi là bộ phận chủ ngữ 
VỊ NGỮ 
Vị ngữ là bộ phận thứ hai nêu hoạt động, trạng thái, tính chất, bản chất, đặc điểm ... của người, vật, việc nêu ở chủ ngữ; có thể dùng trả lời câu hỏi : Làm gì ? Như thế nào ? Là gì ? 
* Vị ngữ có thể là một từ. 
VD : 
- Chim hót. 
- Chim bay. 
* Vị ngữ cũng có thể là một cụm từ. 
VD: 
- Mấy con chiền chiện ríu rít gọi nhau trên tầu cau. 
CỤM CHỦ - VỊ 
Trong câu có thể có nhiều chủ ngữ hoặc nhiều vị ngữ, cũng có câu vừa có nhiều chủ ngữ vừa có nhiều vị ngữ. 
VD: 
- Cây bầu, cây bí / nói bằng quả. 
- Cây khoai, cây dong /nói bằng củ, bằng rể. 
- Lớp thanh niên / ca hát, nhảy múa. 
- Tiếng chiêng, tiếng cồng, tiếng đàn tơ-rưng / dìu dặt vang lên. 

 

Lê Nguyên Hạo
24 tháng 8 2016 lúc 20:51

Chủ ngữ là bộ phận thứ nhất , nêu người hay sự vật làm chủ sự việc trong câu. Chủ ngữ có thể dùng trả lời câu hỏi :Ai ? Cái gì ? Con gì ? Việc gì ? Sự vật gì ?

Phần nhiều danh từ và đại từ (xem phần nói rõ thêm *) giữ chức vụ chủ ngữ. Các loại từ khác, đặc biệt là tính từ và động từ ( gọi chung là thuật từ ) cũng có khi làm chủ ngữ. Trong trường hợp này, tính từ và động từ được hiểu như một danh từ.

Vị ngữ là bộ phận thứ hai nêu hoạt động, trạng thái, tính chất, bản chất, đặc điểm … của người, vật, việc nêu ở chủ ngữ; có thể dùng trả lời câu hỏi : Làm gì ? Như thế nào ? Là gì ?

Một câu có thể có nhiều chủ ngữ hoặc nhiều vị ngữ, cũng có câu vừa có nhiều chủ ngữ vừa có nhiều vị ngữ.