Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm :
53,4 : 4 ........ 13,5
A >
B <
C =
Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống :
75,168 ... 75,98
dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là?
75,168 < 75,98
75,168 < 75,98
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
91483 - 28095 ... 15848 x 4
Ta có:
91483 − 28095 = 63388 ; 15848×4=63392
Mà 63388 < 63392.
Vậy 91483 – 28095 < 15848 × 4.
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 41 m m 2 x 4 . . . 2 c m 2 - 36 m m 2
A. <
B. >
C. =
Ta có: 41 m m 2 x 4 = 164 m m 2
2 c m 2 - 36 m m 2 = 200 m m 2 - 36 m m 2 = 164 m m 2
Vì 164 m m 2 = 164 m m 2 nên 41 m m 2 x 4 = 2 c m 2 - 36 m m 2
Đáp án cần chọn là C
Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm:
12,27 × 4,9 … 20,5 × 3,4
A. =
B. <
C. >
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm chấm :
3,14 x 10 ... 6,15 x 4 + 4,05
Dấu lớn nha bạn
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3245×14 - 3245×4 ...425×93 + 425×7
A. >
B. <
C. =
Ta có:
3245×14−3245×4
=3245×(14−4)
=3245×10
=32450
425×93+425×7
=425×(93+7)
=425×100
=42500
Mà 32450<42500
Vậy 3245×14−3245×4 < 425×93+425×7.
Đáp án B
là đáp án b nha
Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm:
1378 ... 968
A. >
B. <
C. =
Số 1378 có nhiều chữ số hơn số 968 nên 1378>968.
Vậy 1378>968.
Đáp án A
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 854193 ... 852963
A. =
B. <
C. >
Hai số đã cho có số chữ số bằng nhau.
Các chữ số hàng trăm nghìn đều bằng 8, hàng chục nghìn đều bằng 5, đến hàng nghìn ta có 4>2.
Vậy: 854193 > 852963.
Đáp án C
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm : 5 7 . . . 8 9
A. >
B. <
C. =