Tìm 2 từ trái nghía với trẻ măng
tìm 2 từ trái nghĩa với trẻ ruộng
Bài 1. Tìm 2 từ trái nghĩa với các từ sau:
- hiền lành:................................................................................................
- an toàn:................................................................................................
- bình tĩnh:................................................................................................
- vui vẻ:................................................................................................
- trẻ măng:................................................................................................
Bài 2. Tìm 2 từ đồng nghĩa với các từ sau:
- trung thực:................................................................................................
- nhân hậu:................................................................................................
- cao đẹp:................................................................................................
- cống hiến:...............................................................................................
Bài 3. Trong các dòng dưới đây, dòng nào có các từ in đậm là từ nhiều nghĩa?
a) thi đậu, hạt đậu, chim đậu trên cành.
b) vàng nhạt, vàng hoe, vàng tươi.
c) xương sườn, sườn núi, sườn đê.
bài 1
xấu xa. độc ác
nguy hiểm,khó khăn
hung hăn, hung hãn
buồn bã, chán nản
già nua,già vãi
Bài 2
nói dối, dối trá
hung dũ, xấu xa
chịu
chịu
bài 3
tự làm
/ Tìm 2 danh từ, 2 động từ, 2 tính từ có trong câu văn: “Ông trầm tư ngắm nghía bức tranh của chàng trai một hồi lâu, rồi lặng lẽ mượn bút vẽ một hình thoạt nhìn rất lạ, nhìn thật kĩ thì đó là hình một trái tim.”
- 2 danh từ là:…………………………………………………………………
- 2 động từ là: ………………………………………………………………..
- 2 tính từ là: …………………………………………………………………
/ Tìm 2 danh từ, 2 động từ, 2 tính từ có trong câu văn: “Ông trầm tư ngắm nghía bức tranh của chàng trai một hồi lâu, rồi lặng lẽ mượn bút vẽ một hình thoạt nhìn rất lạ, nhìn thật kĩ thì đó là hình một trái tim.”
- 2 danh từ là:……v……………………………………………………………
- 2 động từ là: …nhin , ngam , lang le , ve .……………………………………………………………..
- 2 tính từ là: ………5…………………………………………………………
Tìm 2 danh từ, 2 động từ, 2 tính từ có trong câu văn: “Ông trầm tư ngắm nghía bức tranh của chàng trai một hồi lâu, rồi lặng lẽ mượn bút vẽ một hình thoạt nhìn rất lạ, nhìn thật kĩ thì đó là hình một trái tim.”
- 2 danh từ là:…………………………………………………………………
- 2 động từ là: ………………………………………………………………..
- 2 tính từ là: …………………………………………………………………
Tìm 2 danh từ, 2 động từ, 2 tính từ có trong câu văn: “Ông trầm tư ngắm nghía bức tranh của chàng trai một hồi lâu, rồi lặng lẽ mượn bút vẽ một hình thoạt nhìn rất lạ, nhìn thật kĩ thì đó là hình một trái tim.”
- 2 danh từ là: Ông, chàng trai
- 2 động từ là: ngắm nghía , trầm tư
D.tu:Ong,buc tranh,chang trai,but,hinh,hinh,trai tim.
D.tu:ngam nghia,muon,ve,thoat nhin,nhin.
T.tu:tram tu,lau,lang le,rat la,that ki.
1. Tìm 2 từ đồng nghĩa với các từ sau
-hiền lành:.........
-an toàn:...........
-bình tĩnh............
-vui vẻ:..............
-trẻ măng............
hiền lành: Hiền dịu,hiền hậu
an toàn:yên ổn,bình an
bình tĩnh:không cuống quýt, không hốt hoảng
vui vẻ: vui mừng,vui lòng
trẻ măng: non trẻ,trẻ trung
Hiền lành -- Hiền hậu, hiền dịu
An toàn-- Bình yên ,bình an
Bình tĩnh -- Cẩn trọng, ko vội vã
Vui vẻ -- Vui tươi ,vui mừng
Trẻ măng-- Non trẻ , trẻ trung
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "đi" trái nghĩa với từ "trở lại"
Tìm từ 1 đồng nghĩa với từ "già" trái nghĩa với từ "trẻ"
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "cúi " trái nghĩa với từ ngẩng
hãy trả lời các câu hỏi sau:
1. tìm trường từ vựng của các từ sau: mảnh dẻ, sáu múi,săn chắc,mặn mồi.
2.tìm từ đồng nghĩa với các từ: thu mua,bóng bẩy ,ngây ngất.
3.tìm từ trái nghĩa với các từ sau: ngịch ngợm, tươi trẻ, mặn mồi.
giúp mình nha
các từ trái nghĩa với trẻ già
Là các từ trái nghĩa với trẻ già hay là trẻ và già hả bạn?