Câu 1: Vị trí phân bố của đới nóng trên Trái Đất là:
A. nằm ở khoảng giữa hai chí tuyến Bắc và Nam.
B. từ chí tuyến Bắc về vĩ tuyến 400Bắc.
C. từ 400Nam và Bắc về hai vòng cực Nam và Bắc.
D. từ đường xích đạo đến đường chí tuyến Bắc.
Câu 2: Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng?
A. Môi trường nhiệt đới gió mùa. B. Môi trường xích đạo ẩm.
C. Môi trường địa trung hải. D. Môi trường nhiệt đới.
Câu 3: Từ 50 Bắc đến 50 Nam là phạm vi phân bố của
A. môi trường xích đạo ẩm. B. môi trường nhiệt đới gió mùa.
C. môi trường nhiệt đới. D. môi trường hoang mạc.
Câu 4: Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm là
A. lạnh, khô quanh năm. B. nóng và ẩm quanh năm.
C. khô, nóng quanh năm. D. lạnh, ẩm quanh năm.
Câu 5: Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là
A. xa van, cây bụi lá cứng. B. rừng lá kim.
C. rừng lá rộng. D. rừng rậm xanh quanh năm.
Câu 6: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng:
A. giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.
B. từ vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở cả hai bán cầu.
C. từ vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.
D. từ chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N.
Câu 7: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm. B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
C. Môi trường nhiệt đới. D. Môi trường ôn đới.
Câu 8: Nguyên nhân hình thành đất feralit có màu đỏ vàng ở môi trường nhiệt đới là do:
A. sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca+, K, M+.
B. sự tích tụ ôxit sắt.
C. sự tích tụ ôxit nhôm.
D. sự tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.
Câu 9: “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường” là đặc điểm khí hậu của môi trường tự nhiên nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm. B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
C. Môi trường nhiệt đới. D. Môi trường ôn đới.
Câu 10: Cây lương thực đặc trưng ở môi trường nhiệt đới gió mùa?
A. Cây lúa mì. B. Cây lúa nước.
C. Cây ngô. D. Cây lúa mạch.
Câu 11: Việt Nam nằm trong môi trường:
A. môi trường xích đạo ẩm. B. môi trường nhiệt đới gió mùa.
C. môi trường nhiệt đới. D. môi trường ôn đới.
Câu 12: Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?
A. Nam Á, Đông Nam Á. B. Nam Á, Đông Á.
C. Tây Nam Á, Nam Á. D. Bắc Á, Tây Phi.
Câu 13: Hiện này, việc kiểm soát tỉ lệ gia tăng dân số đang là một trong những mối quan tâm hàng đầu của các
A. quốc gia ở đới ôn hòa. B. quốc gia ở đới nóng.
C. quốc gia ở đới lạnh. D. các quốc gia Bắc Mĩ.
Câu 14: Về tài nguyên nước, vấn đề cần quan tâm hàng đầu ở các nước đới nóng hiện nay là
A. xâm nhập mặn. B. sự cố tràn dầu trên biển.
C. thiếu nước sạch. D. cả A và B đều đúng.
Câu 15: Để giảm bớt sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng, cần giảm
A. tỉ lệ gia tăng dân số. B. phát triển kinh tế.
C. nâng cao đời sống của người dân. D. tất cả các ý trên.
Câu 16: Châu lục nghèo đói nhất thế giới là
A. châu Á. B. châu Phi.
C. châu Mĩ. D. châu Đại Dương.
Câu 17: Phần lớn nền kinh tế các nước thuộc khu vực đới nóng còn chậm phát triển, nguyên nhân sâu xa là do:
A. Tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.
B. Người dân không muốn lao động.
C. Nhiều năm dài bị thực dân xâm chiếm.
D. Điều kiện khí hậu khắc nghiệt, địa hình hiểm trở.
Câu 18: Tại sao rừng rậm xanh quanh năm có nhiều tầng cây?
A. Do mỗi loại cây thích hợp với điều kiện ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm khác nhau.
B. Do nhiều loại cây phát triển nhanh chiếm hết diện tích của các cây còn lại.
C. Do trong rừng không đủ nhiệt độ cho cây sinh trưởng và phát triển.
D. Do trong rừng nghèo dinh dưỡng, thường xuyên bị rửa trôi.
Câu 19: Ở khu vực Nam Á và Đông Nam Á, mùa hạ có gió thổi từ Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương tới, đem theo
A. không khí khô và lạnh. B. không khí mát mẻ và mưa lớn.
C. không khí khô và mưa lớn. D. không khí mát mẻ và lạnh.
Câu 20: Môi trường nhiệt đới gió mùa là môi trường
A. đa dạng và phong phú của đới nóng. B. đa dạng và phong phú của đới ôn hòa.
C. đa dạng và phong phú của đới lạnh. D. đa dạng và phong phú của châu phi.
Câu 21: Thảm thực vật đới ôn hòa từ tây sang đông là
A. rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng hỗn giao. B. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng cây bụi gai.
C. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng lá rộng. D. rừng lá rộng, rừng hỗn giao, rừng lá kim.
Câu 22: Đặc điểm khí hậu của môi trường Địa Trung Hải là
A. ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm.
B. khô hạn quanh năm, lượng mưa rất thấp.
C. mùa hạ nóng và khô, mùa đông ấm áp, mưa vào thu – đông.
D. mùa đông rất lạnh và kéo dài, mùa hạ ngắn.
Câu 23: Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hòa như thế nào?
A. Thời tiết thay đổi thất thường.
B. Thời tiết quanh năm ôn hòa, mát mẻ.
C. Quanh năm chịu ảnh hưởng của các đợt khí lạnh.
D. Nhiệt độ không quá nóng, không quá lạnh.
Câu 24: Khí hậu đới ôn hòa mang tính chất trung gian, biểu hiện là:
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C, lượng mưa trung bình từ 1000 – 1500mm.
B. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 100C, lượng mưa trung bình từ 600 - 800mm.
C. Nhiệt độ trung bình năm khoảng -10C, lượng mưa trung bình khoảng 500mm.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C, lượng mưa trung bình từ 1500 – 2500mm.
1A
2C
3A
4B
5D
6B
7C
8D
9B
10B
11A
12A
13B
14C
15D
16B
17D
18A
19B
20A
21D
22C
23A
24B
. Vị trí phân bố của đới nóng trên Trái Đất là
A. nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam.
B. từ chí tuyến Bắc về vĩ tuyến 400B.
C. từ xích đạo đến vĩ tuyến 200 Bắc - Nam.
D. từ vĩ tuyến 400N - B đến 2 vòng cực Nam - Bắc
. Vị trí phân bố của đới nóng trên Trái Đất là
A. nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam.
B. từ chí tuyến Bắc về vĩ tuyến 400B.
C. từ xích đạo đến vĩ tuyến 200 Bắc - Nam.
D. từ vĩ tuyến 400N - B đến 2 vòng cực Nam - Bắc
Giải thích:
-Đới nóng có phạm vi nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.
. Vị trí phân bố của đới nóng trên Trái Đất là
A. nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam.
B. từ chí tuyến Bắc về vĩ tuyến 400B.
C. từ xích đạo đến vĩ tuyến 200 Bắc - Nam.
D. từ vĩ tuyến 400N - B đến 2 vòng cực Nam - Bắc
Môi trường đới nóng nằm trong khoảng vĩ độ nào? *
Vĩ tuyến 23 độ 27 phút Bắc đến 23 độ 27 phút Nam
Vĩ tuyến 5 độ B ( N) đến chí tuyến Bắc (Nam).
Vĩ tuyến 5 độ B (N) đến vòng cực Bắc (Nam).
Chí tuyến Bắc (Nam) đến vòng cực B (N).
Vĩ tuyến 23 độ 27 phút Bắc đến 23 độ 27 phút Nam (chắc v )
Vị trí phân bố của đới nóng trên Trái Đất là:
A. Nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam.
B. Từ chí tuyến Bắc về vĩ tuyến 400 Bắc.
C. Từ vĩ tuyến 400N - B đến 2 vòng cực Nam - Bắc.
D. Từ xích đạo đến vĩ tuyến 200 Bắc - Nam
-Giúp mị với mị ko biếc làm :vv
Câu 5 : Môi trường đới nóng nằm trong khoảng: *
A. Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam
B. Vĩ tuyến 5 độ đến chí tuyến Bắc và Nam
C. Vĩ tuyến 5 độ đến vòng cực Bắc
D. Vĩ tuyến 5 độ đến vòng cực Nam
Mai mik thi rồi mn giúp mik với ạ
Câu 1. Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng vĩ tuyến nào ?
A. Vĩ tuyến 50B - 50N C. Vĩ tuyến 50 c đến chí tuyến ở cả hai bán cầu
B. Vĩ tuyến 30 0B - 30 0N D. Vĩ tuyến xích đạo
Câu 2: Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng?
A. Môi trường xích đạo ẩm C. Môi trường nhiệt đới
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa D. Môi trường địa trung hải
Câu 3: Những khu vực tập trung đông dân cư ?
A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ
B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì D. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì
Câu 4: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất ?
A. Đông Bắc Hoa Kì, Nam Á C. Đông Nam Á, Đông Á
B. Nam Á, Đông Á D. Tây Âu và Trung Âu, Tây Phi
Câu 5: Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây?
A. Đồng bằng C. Ven biển, các con sông lớn
B. Các trục giao thông lớn D. Hoang mạc, miền núi, hải đảo
Câu 6: Từ 50B đến 50N là phạm vi phân bố của?
A. Môi trường nhiệt đới C. Môi trường nhiệt đới gió mùa
B. Môi trường xích đạo ẩm D. Môi trường hoang mạc
Câu 7: Đới nóng có mấy kiểu môi trường?
A. 2 kiểu môi trường C. 4 kiểu môi trường
B. 3 kiểu môi trường D. 5 kiểu môi trường
Câu 8: Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới ?
A. Nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm
B. Nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm
C. Nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 – 9)
D. Nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của môi trường nhiệt đới?
A. Nhiệt độ cao quanh năm (trên 200C)
B. Trong năm có một thời kì khô hạn từ 3-9 tháng
C. Có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh
D. Lượng mưa trung bình năm rất lớn (từ 1500 – 2000mm)
Câu 10: “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm C. Môi trường nhiệt đới
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa D. Môi trường ôn đới
Câu 11: Nước nào có lượng khí thải bình quân đầu người cao nhất thế giới?
A. Hoa Kì C. Anh
B. Pháp D. Đức
Câu 12: Nằm ở giữa chí tuyến Bắc (Nam) đến vòng cực Bắc (Nam) là vị trí phân bố của đới khí hậu nào?
A. Đới nóng C. Đới lạnh
B. Đới ôn hòa D. Nhiệt đới
Câu 13: Môi trường nào sau đây không thuộc đới ôn hòa?
A. Môi trường ôn đới hải dương C. Môi trường ôn đới lục địa
B. Môi trường địa trung hải D. Môi trường nhiệt đới gó mùa
Câu 14: Chiếm diện tích lớn nhất ở đới ôn hòa ?
A. Môi trường ôn đới hải dương C. Môi trường hoang mạc
B. Môi trường ôn đới lục địa D. Môi trường địa trung hải
Câu 15: Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hòa như thế nào?
A. Thời tiết thay đổi thất thường
B. Thời tiết quanh năm ôn hòa, mát mẻ
C. Quanh năm chịu ảnh hưởng của các đợt khí lạnh
D. Nhiệt độ không quá nóng, không quá lạnh
Câu 16: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm C. Môi trường nhiệt đới
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa D. Môi trường ôn đới
Câu 17: Ở đới nóng lên đến độ cao nào của núi sẽ có băng tuyết?
A. 3000m C. 5500m
B. 4000m D. 6500m
Câu 18: Ở đới ôn hòa lên đến độ cao nào của núi sẽ có băng tuyết?
A. 3000m C. 55000m
B. 4000m D. 6500m
Câu 19: Trước tình trạng báo động của ô nhiễm không khí các nước đã?
A. Kí hiệp định thương mại tự do C. Kí nghị định thư Ki-ô-tô
B. Thành lập các hiệp hội khu vực D. Hạn chế phát triển công nghiệp
Câu 20: Thiên tai xảy ra thường xuyên ở đới lạnh ?
A. Núi lửa C. Bão tuyết
B. Bão cát D. Động đất
Câu 21: Đâu không phải là đặc điểm để thích nghi với giá rét của động vật vùng đới lạnh?
A. Lông dày C. Lông không thấm nước
B. Mỡ dày D. Da thô cứng
Câu 22: Thảm thực vật đặc trưng của miền đới lạnh ?
A. Rừng rậm nhiệt đới C. Rêu, địa y
B. Xa van, cây bụi D. Rừng lá kim
Câu 23: Hoang mạc có ở hầu hết các châu lục và chiếm?
A. Gần 1/3 diện tích đất nổi của Trái Đất
B. Gần 1/2 diện tích đất nổi của Trái Đất
C. Gần 1/4 diện tích đất nổi của Trái Đất
D. Gần 1/5 diện tích đất nổi của Trái Đất
Câu 24: Đặc điểm khí hậu nào không đúng với môi trường xích đạo ẩm?
A. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm
B. Biên độ nhiệt độ giữa tháng thấp nhất và cao nhất rất nhỏ (30C)
C. Lượng mưa trung bình năm lớn, mưa tăng dần từ xích đạo về hai cực
D. Độ ẩm không khí rất cao, trung bình trên 80%
Câu 1. Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng vĩ tuyến nào ?
A. Vĩ tuyến 50B - 50N C. Vĩ tuyến 50 c đến chí tuyến ở cả hai bán cầu
B. Vĩ tuyến 30 0B - 30 0N D. Vĩ tuyến xích đạo
Câu 2: Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng?
A. Môi trường xích đạo ẩm C. Môi trường nhiệt đới
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa D. Môi trường địa trung hải
Câu 3: Những khu vực tập trung đông dân cư ?
A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ
B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì D. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì
Câu 4: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất ?
A. Đông Bắc Hoa Kì, Nam Á C. Đông Nam Á, Đông Á
B. Nam Á, Đông Á D. Tây Âu và Trung Âu, Tây Phi
Câu 5: Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây?
A. Đồng bằng C. Ven biển, các con sông lớn
B. Các trục giao thông lớn D. Hoang mạc, miền núi, hải đảo
Câu 6: Từ 50B đến 50N là phạm vi phân bố của?
A. Môi trường nhiệt đới C. Môi trường nhiệt đới gió mùa
B. Môi trường xích đạo ẩm D. Môi trường hoang mạc
Câu 7: Đới nóng có mấy kiểu môi trường?
A. 2 kiểu môi trường C. 4 kiểu môi trường
B. 3 kiểu môi trường D. 5 kiểu môi trường
Câu 8: Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới ?
A. Nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm
B. Nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm
C. Nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 – 9)
D. Nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của môi trường nhiệt đới?
A. Nhiệt độ cao quanh năm (trên 200C)
B. Trong năm có một thời kì khô hạn từ 3-9 tháng
C. Có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh
D. Lượng mưa trung bình năm rất lớn (từ 1500 – 2000mm)
Câu 10: “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm C. Môi trường nhiệt đới
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa D. Môi trường ôn đới
Câu 11: Nước nào có lượng khí thải bình quân đầu người cao nhất thế giới?
A. Hoa Kì C. Anh
B. Pháp D. Đức
Câu 12: Nằm ở giữa chí tuyến Bắc (Nam) đến vòng cực Bắc (Nam) là vị trí phân bố của đới khí hậu nào?
A. Đới nóng C. Đới lạnh
B. Đới ôn hòa D. Nhiệt đới
Câu 13: Môi trường nào sau đây không thuộc đới ôn hòa?
A. Môi trường ôn đới hải dương C. Môi trường ôn đới lục địa
B. Môi trường địa trung hải D. Môi trường nhiệt đới gió mùa
Câu 14: Chiếm diện tích lớn nhất ở đới ôn hòa ?
A. Môi trường ôn đới hải dương C. Môi trường hoang mạc
B. Môi trường ôn đới lục địa D. Môi trường địa trung hải
Câu 15: Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hòa như thế nào?
A. Thời tiết thay đổi thất thường
B. Thời tiết quanh năm ôn hòa, mát mẻ
C. Quanh năm chịu ảnh hưởng của các đợt khí lạnh
D. Nhiệt độ không quá nóng, không quá lạnh
Câu 16: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm C. Môi trường nhiệt đới
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa D. Môi trường ôn đới
Câu 17: Ở đới nóng lên đến độ cao nào của núi sẽ có băng tuyết?
A. 3000m C. 5500m
B. 4000m D. 6500m
Câu 18: Ở đới ôn hòa lên đến độ cao nào của núi sẽ có băng tuyết?
A. 3000m C. 55000m
B. 4000m D. 6500m
Câu 19: Trước tình trạng báo động của ô nhiễm không khí các nước đã?
A. Kí hiệp định thương mại tự do C. Kí nghị định thư Ki-ô-tô
B. Thành lập các hiệp hội khu vực D. Hạn chế phát triển công nghiệp
Câu 20: Thiên tai xảy ra thường xuyên ở đới lạnh ?
A. Núi lửa C. Bão tuyết
B. Bão cát D. Động đất
Câu 21: Đâu không phải là đặc điểm để thích nghi với giá rét của động vật vùng đới lạnh?
A. Lông dày C. Lông không thấm nước
B. Mỡ dày D. Da thô cứng
Câu 22: Thảm thực vật đặc trưng của miền đới lạnh ?
A. Rừng rậm nhiệt đới C. Rêu, địa y
B. Xa van, cây bụi D. Rừng lá kim
Câu 23: Hoang mạc có ở hầu hết các châu lục và chiếm?
A. Gần 1/3 diện tích đất nổi của Trái Đất
B. Gần 1/2 diện tích đất nổi của Trái Đất
C. Gần 1/4 diện tích đất nổi của Trái Đất
D. Gần 1/5 diện tích đất nổi của Trái Đất
Câu 24: Đặc điểm khí hậu nào không đúng với môi trường xích đạo ẩm?
A. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm
B. Biên độ nhiệt độ giữa tháng thấp nhất và cao nhất rất nhỏ (30C)
C. Lượng mưa trung bình năm lớn, mưa tăng dần từ xích đạo về hai cực
D. Độ ẩm không khí rất cao, trung bình trên 80%
1. c
2. d
3. d
4. b
5. d
6. b
7. c
8. c
9. d
10. b
11. a
12. b
13. d
14. b
15. a
16. c
17. c
18. a
19. c
20. c
21. d
22. c
23. a
24. c
Câu 1: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng từ
A. giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.
B. vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.
C. chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N.
D. vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở cả 2 bán cầu.
Câu 1: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng từ
A. giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.
B. vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.
C. chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N.
D. vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở cả 2 bán cầu.
môi trường đới lạnh nằm trong khoảng vĩ tuyến nào trên địa cầu
A.vĩ tuyến 5'B - 5'N C.vĩ tuyễn 30'B - 30'N
B.vĩ tuyến xích đạo D.vĩ tuyễn từ 66' 33' đến hai cực