KOH + NaNO3 (viết phương trình ion)
Viết phương trình phân tử, phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau:
a) FeSO4 + NaOH
b) NaNO3 + CuSO4
c) HClO + KOH
d) FeS ( r ) + HCl
FeSO4 +2NaOH =>Fe(OH)2 +Na2SO4
Fe2+ +2OH- =>Fe(OH))2
NaNO3 + CuSO4 khong phan ung
HClO+KOH =>KClO+H2O
HClO+OH-=>ClO- +H2O
FeS +2HCl =>FeCl2 +H2S
FeS +2H+ =>Fe2+ +H2S
a) FeSO4 + 2 NaOH\(\rightarrow\)Fe(OH)2+Na2SO4
Fe2++2OH-\(\rightarrow\)Fe(OH)2
b) NaNO3 + CuSO4(không phản ứng)
c)HClO + KOH \(\rightarrow\) KClO+H2O
HClO + OH-\(\rightarrow\) ClO-+H2O
d) FeS ( r ) + HCl \(\rightarrow\) H2S +FeCl2
FeS ( r ) + H+\(\rightarrow\) H2S +Fe2+
giúp mình viết phương trình phân tử và phương trình ion của H2CO3 + KOH
Phương trình phân tử:
\(2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\)
Phương trình ion:
\(OH^-+H^+\rightarrow H_2O\)
Cho phản ứng hóa học: KOH + HCl→ KCl + H2O. Phản ứng nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A.NaOH +HNO3→ NaNO3 + H2O.
B.2KOH + MgCl2→ Mg(OH)2+ 2KCl.
C.Ba(OH)2 + H2SO4→ BaSO4 + 2H2O.
D.Na2S + 2HCl→ 2NaCl + H2S
Cho phản ứng hóa học: KOH + HCl→ KCl + H2O. Phản ứng nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A.NaOH +HNO3→ NaNO3 + H2O.
B.2KOH + MgCl2→ Mg(OH)2+ 2KCl.
C.Ba(OH)2 + H2SO4→ BaSO4 + 2H2O.
D.Na2S + 2HCl→ 2NaCl + H2S
a)
Trích mẫu thử :
Cho quỳ tím lần lượt vào các dd :
- Hóa đỏ : HCl , HNO3 (1)
- Hóa xanh : NaOH
- Không HT : CaCl2 , NaNO3 (2)
Cho dd AgNO3 vào (1) :
- Kết tủa trắng : HCl
- Không ht : HNO3
Cho dd Na2CO3 vào (2) :
- Kết tủa trắng : CaCl2
- Không ht : NaNO3
AgNO3 + HCl => AgCl + HNO3
CaCl2 + Na2CO3 => CaCO3 + 2NaCl
b)
Trích mẫu thử :
Cho quỳ tím lần lượt vào từng mẫu thử :
- Hóa xanh : KOH , Ba(OH)2 (1)
- Hóa đỏ : HCl , HNO3 (2)
- Không HT : NaCl , NaNO3 (3)
Sục CO2 vào dung dịch (1) :
- Kết tủa trắng : Ba(OH)2
- Kết tủa trắng : KOH
Cho dd AgNO3 vào (2)
- Kết tủa trắng : HCl
- Không hiện tượng : HNO3
Cho dung dịch AgNO3 vào (3)
- Kết tủa trắng : NaCl
- Không hiện tượng : NaNO3
có 4 dung dịch trong 4 ống nghiệm riêng biệt là KOH, KCL, NA2SO4, NANO3. hãy nêu phương pháp phân biệt 4 dung dịch trên viết phương trình nếu có
Lấy mỗi chất một ít làm thí nghiêm.
- Nhúng quỳ vào từng mẫu thử:
+ quỳ chuyển xanh: KOH
+ quỳ không chuyển màu: \(KCl,Na_2SO_4,NaNO_3\)
- Dùng dung dịch \(AgNO_3\) lấy dư cho vào các mẫu thử không làm quỳ chuyển màu.
+ Kết tủa trắng: KCl
\(KCl+AgNO_3\rightarrow KNO_3+AgCl\)
+ Có kết tủa trắng có hiện tượng ít tan: \(Na_2SO_4\)
\(Na_2SO_4+2AgNO_3\rightarrow Ag_2SO_4+2NaNO_3\)
+ Không hiện tượng: NaNO3
Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau: HClO + KOH
HClO +KOH → KClO + H2O
HClO + OH- → H2O + ClO-
Có 4 lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: NaNO3, KOH, HCl, KCl. Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các chất trên. Viết PTHH( nếu có)
Trích mỗi chất một ít ra ống nghiệm làm thuốc thử
Cho quỳ tím lần lượt vào các mẫu thử :
- Hóa đỏ : HCl
- Hóa xanh : KOH
- Không HT : NaNO3 , KCl (1)
Cho dung dịch AgNO3 lần lượt vào các chất ở (1) :
- Kết tủa trắng : KCl
- Không HT : NaNO3
\(AgNO_3+KCl\rightarrow AgCl+KNO_3\)
Trích mẫu thử
Cho quỳ tím vào mẫu thử
- mẫu thử hóa đỏ là HCl
- mẫu thử hóa xanh là KOH
Cho dung dịch $AgNO_3$ vào hai mẫu thử còn :
- mẫu thử tạo kết tủa trắng là KCl
$KCl + AgNO_3 \to AgCl + KNO_3$
- mẫu thử không hiện tượng là $NaNO_3$
Trích mẫu thử :
Cho quỳ tím vào từng mẫu thử :
+ Hóa đỏ : HCl
+ Hóa xanh : KOH
+ Không đổi màu : NaNO3 , KCl
Cho dung dịch AgNO3 vào 2 mẫu thử không làm quỳ tím đổi màu
+ Chất nào xuất hiện kết tủa trắng : KCl
Pt : \(AgNO_3+KCl\rightarrow AgCl+KNO_3\)
Không hiện tượng : NaNO3
Chúc bạn học tốt
Viết các phương trình phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron:
1) NH4NO2 -to-> N2 + H2O
2) NH4NO3 -to-> N2O + H2O
3) NO2 + NaOH --> NaNO3 + NaNO2 + H2O
4) Cl2 + NaOH --> NaClO + NaCl + H2O
5) Cl2 + KOH -to-> KClO3 + KCl + H2O
6) Cl2 + Ca(OH)2 --> CaOCl2 + CaCl2 + H2O
7) K2MnO4 + H2O --> KMnO4 + MnO2 + KOH