Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào ô trống ta được:
a) \(◻\)34 chia hết cho 3;
b) 2\(◻\)7 chia hết cho 9;
c) 81\(◻\) chia hết cho cả 2 và 5;
d) 46\(◻\) chia hết cho cả 3 và 5.
Viết một số thích hợp vào ô trống để có số :
34 chia hết cho 3
2, Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào ô trống ta được:
a, 21 ...chia hết cho 2 và 3
b, 36...chia hết cho 3 và 5
c, 24...chia hết cho 2,3 và 5
2.Nối ô trống với chữ số thích hợp.
a) 78◻ chia hết cho 2 và 5. b)78◻ chia hết cho 2 và không chia hết cho 5
c)78 ◻chia hết 3 , không cho 2. d)78◻ chia hết cho 9.
Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho 24 □ chia hết cho cả 3 và 5.
A. 6
B.5
C. 9
D. 0
Tìm chữ số thích hợp viết vào ô trống để được các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 : 56…; 79…; 2…35.
561, hoặc 564 ( Số chia hết cho cả 3 và 9 : loại).
795, hoặc 798 ( Số chia hết cho 9: loại).
2235, hoặc 2535 ( Số chia hết cho 9 loại).
Nói thêm: Các số chia hết cho 3 thì chưa chắc chia hết cho 9. Nhưng các số chia hết cho 9 thì sẽ chia hết cho 3.
Tìm chữ số thích hợp viết vào ô trống để được các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 : 56…; 79…; 2…35.
Hướng dẫn: Giải tương tự Bài 4 (trang 97 SGK Toán 4)
561, hoặc 564 ( Số chia hết cho cả 3 và 9 : loại).
795, hoặc 798 ( Số chia hết cho 9: loại).
2235, hoặc 2535 ( Số chia hết cho 9 loại).
Nói thêm: Các số chia hết cho 3 thì chưa chắc chia hết cho 9. Nhưng các số chia hết cho 9 thì sẽ chia hết cho 3.
Tìm chữ số thích hợp để khi điền vào ô trống(trong bài là ...) được:
.... 43 chia hết cho 3
....43 chia hết cho 3 , vậy ....+ 4 +3 = ....+7 chia hết cho 3. Vậy có thể viết vào ô trống .... một trong các chữ số sau : 2, 5 , 8.
Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9:
Viết số thích hợp vào ô trống
32 ◻ chia hết cho cả 3 và 9
ô trống bằng 4 nhé
324 chia hết cho cả 3 và 9
HT
P
324 chia hết cho cả 3 và 9