Are you having an English lesson? - No, i'm _ _ _
Are you having a Math lesson ? No I'm _ _ _ .
Are you having a Math lesson ? No I'm _not _ _ .
Are you having a Math lesson? - No, I'm _ _ _.
Are you having a Math lesson? - No, I'm not.
Are you having a Math lesson? - No, I'm not.
1are you having an english lesson? no i'm---
2I don't have --- money
3I p----- football yesterday
4---- you born in january?
5 can jack and brain play the piano ? yes,---- can.
4---- you born in
1. not
2. any
3. played
4. were
5. they
HT
1. Are you having an English lesson ? No , l'm not
2. l don't have any money
3. Played football yesterday
4. Were you born in January ?
5. Can jack and brain play the piano ? Yes , they can.
các bạn hãy sắp xếp lại các câu sau:
Hong Nhung/ is / popular / singer/ a
you/ some / can / papers / give/ me / ?/
there / is / no / to / hurry / need
are / having/ you/ lesson/ an / English / ?/
how/ beautiful / is!/ the / christmas / tree
Hong Nhung is a popular singer .
Can you give me some papers ?
There is no need to hurry .
Are yoi having an English lesson ?
How beautiful the christmas tree is !
1. Hong Nhung is a popular singer.
2. You can give me some papers?
3. I don't know.
4. You are having an English lesson?
5. I don't know.
Mk chỉ làm theo ý của mk thôi
1:Hong Nhung is a popular singer
2:Can you give me some papers?
3:Are you having an English lesson
Mk chỉ làm đc chừng ấy thôi
Chúc bạn hok tốt
bạn hãy dịch những câu sau :
Excuse me, are you English
No. I'm American.
Do you speak english?
A little, but not very well.
What do you do?
I'm a student.
How old are you ?
I'm 26 years old.
Are you married?
No. I'm not married
How long have you been here?
About 2 years
How many children do you have?
Excuse me , are you English ? - Xin lỗi , cho hỏi bạn có phải người Anh không ?
No . I'm American . - Không phải , tôi là người Mỹ .
Do you speak English ? - Bạn có nói Tiếng Anh không ?
A little , but not very well . - Một chút , nhưng không giỏi lắm .
What do you do ? - Bạn làm nghề gì ?
I'm a student - Tôi là một người học sinh .
How old are you ? - Bạn bao nhiêu tuổi
I'm 26 years old . - Tôi năm nay 26 tuổi
Are you married ? - Bạn đã kết hôn chưa
No , I'm not married. - Chưa , tôi chưa kết hôn
How long have you been here ? Bạn sẽ ở đây bao lâu ?
About 2 years . - Khoảng 2 năm
How many children do you have ? - Bạn có bao nhiêu đứa trẻ ?
Dịch:
Xin lỗi, bạn có phải là người Anh không ạ?
Không, tôi là người Mĩ (Hoa Kỳ)
Bạn có nói được tiếng Anh không?
Một chút, tôi không nói được nhiều.
Bạn làm gì?
Tôi là học sinh
Bạn bao nhiêu tuổi?
Tôi 26 tuổi
Bạn có kết hôn chưa?
Chưa, tôi chưa kết hôn
Bạn có bao nhiêu người con?
Xin lỗi, bạn là người anh
Không, tôi là người Mỹ.
Bạn có nói tiếng Anh không?
Một chút, nhưng không phải là rất tốt.
Bạn làm nghề gì?
Tôi là học sinh.
Bạn bao nhiêu tuổi ?
Năm nay tôi 26 tuổi.
Bạn đã kết hôn chưa
Không, tôi chưa kết hôn
Bạn đã ở đây bao lâu?
Khoảng 2 năm
Bạn có bao nhiêu đứa con?
(dịch theo thứ tự)
Exercise 1: Put mising letters or a word to complete these sentences.
1. They are rich _ _ they don't have to work hard.
2. I can't do anything more. I _ _ _ _ a lot of work today.
3. There isn't _ _ _ water in the bottle. We are very thirsty.
4. Are you having an English lesson ? - No, I am _ _ _
5. I don't want much sugar _ _ my coffee.
Trả lời hết giúp mình nhé!
1. Thay are rich so they don't have to work hard.
2. I can't do anything more.I have a lot of work today.
3. There isn't any water in the bottle.We are very thirsty.
4. Are you having an English lesson?-No,I am not.
5. I don't want much sugar in my coffee.
1.Can you correct the punctuation in these sentences?
1.Shool starts on the 5th september
2.Does he live in HA NOI
3.Im excited about the first day of school
4.Are you doing your homework
5.Were having an english lesson in claaa
1.School starts on the 5th of September.
2.Does he live in Hanoi?
3.I'm excited about the first day at school.
4.Are you doing your homework?
5.We are having an English lesson in our class.
1. Shool starts on the 5th semtember.
=> School starts on the 5th September.
2. Does he live in HA NOI
=> Does he live in Ha Noi?
3. Im excited about the first day of school.
=> I'm excited about the first day of school.
4. Are you doing your homework
=> Are you doing your homework?
5. Were having an English lesson in claaa
=> We are havin an English lesson in class.
IV. Hãy chọn một giới từ thích hợp cho mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau đây. It is now half past seven. We are (1)_________ our classroom. We are having an English lesson. The teacher is teaching us. He is (2)____________ England, and he is about thirty-five years old. He (3)___________ very young. He is speaking English (4)________ us. We are listening to him. Now Nam is writing some English words (5)________ the blackboard. 1. A. on B. in C. at D. from 2. A. from B. to C. in D. with 3. A. look B. looked C. looking D. looks 4. A. for B. about C. to D. of 5. A. on B. above C. into D. along
IV. Hãy chọn một giới từ thích hợp cho mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau đây.
It is now half past seven. We are (1)_________ our classroom. We are having an English lesson. The teacher is teaching us. He is (2)____________ England, and he is about thirty-five years old. He (3)___________ very young. He is speaking English (4)________ us. We are listening to him. Now Nam is writing some English words (5)________ the blackboard.
1. A. on B. in C. at D. from
2. A. from B. to C. in D. with
3. A. look B. looked C. looking D. looks
4. A. for B. about C. to D. of
5. A. on B. above C. into D. along
1.I am not fluent in english so i cant study aboad
If_____________________
2.this is the room. We are having an english lesson in it this evening
This is
3.he doesn't feel confident at interviews because the examiners look very stict
If the examiners
4.hurry up or you won't go to school on time
If
5.minh doesn't read many english books because he doesn't have time
If minh
6.i have just lent him my english dictionary. I bought it one month ago
I have just
1.I am not fluent in english so i cant study abroad
If I were fluent in English, I would study abroad.
2.this is the room. We are having an english lesson in it this evening
This is the room in which we are having an English lesson this evening.
3.he doesn't feel confident at interviews because the examiners look very strict
If the examiners didn't look very strict, he would feel confident at interviews.
4.hurry up or you won't go to school on time
If you don't hurry up, you won't go to school on time.
5.minh doesn't read many english books because he doesn't have time
If minh had time, he would read many English books.
6.i have just lent him my english dictionary. I bought it one month ago
I have just lent him my English dictionary which I bought one month ago.