Thiết lập PTHH của các phản ứng sau
a, AgNO3+ K3PO4-Ag3PO4+KNO3
b, FeS+HCl-FeCl2+H2S
c, Pb(OH)2+HNO3-Pb(NO3)2+H2O
d, Mg(OH)2+HCl-MgCl2+H2O
Giúp mk vs
Bài 1: Lập PTHH từ các sơ đồ phản ứng sau:
a. P + O2 ----> P2O5
b. AgNO3 + K3PO4 ----> Ag3PO4 + KNO3
c. Pb(OH)2 + HNO3 ----> Pb(NO3)2 + H2O
d. Ag + Cl2 ----> AgCl
e. Al + HCl ----> AlCl3 + H2
- Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất ở câu b.
- Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của cặp đơn chất ở câu e.
- Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của 2 cặp chất bất kì ở câu c.
Bài 2: Chọn hệ số và công thức hóa học phù hợp điền vào dấu hỏi chấm trong phương trình hóa học
a. Al2O3 + ? ----> ?AlCl3 + ? H2O
b. H3PO4 + ? KOH ----> K3PO4 + ?
c. Mg + ? HCl ----> ? + ? H2
d. ? H2 + O2 ----> ?
Bài 1: Lập PTHH từ các sơ đồ phản ứng sau:
a. P + O2 ----> P2O5
b. AgNO3 + K3PO4 ----> Ag3PO4 + KNO3
c. Pb(OH)2 + HNO3 ----> Pb(NO3)2 + H2O
d. Ag + Cl2 ----> AgCl
e. Al + HCl ----> AlCl3 + H2
- Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất ở câu b.
- Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của cặp đơn chất ở câu e.
- Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của 2 cặp chất bất kì ở câu c.
Bài 2: Chọn hệ số và công thức hóa học phù hợp điền vào dấu hỏi chấm trong phương trình hóa học
a. Al2O3 + ? ----> ?AlCl3 + ? H2O
b. H3PO4 + ? KOH ----> K3PO4 + ?
c. Mg + ? HCl ----> ? + ? H2
d. ? H2 + O2 ---->?
CÓ AI GIÚP MÌNH VS
Bài 1:
a. 4P + 5O2 ---to---> 2P2O5
b. 3AgNO3 + K3PO4 ---> Ag3PO4 + 3KNO3
c. Pb(OH)2 + 2HNO3 ---> Pb(NO3)2 + 2H2O
d. 2Ag + Cl2 ---to---> 2AgCl
e. 2Al + 6HCl ---> 2AlCl3 + 3H2
(Phần tiếp bn dựa vào PT để làm nhé.)
Bài 2:
a. Al2O3 + 6HCl ---> 2AlCl3 + 3H2O
b. H3PO4 + 3KOH ---> K3PO4 + 3H2O
c. Mg + 2HCl ---> MgCl2 + H2↑
d. \(2H_2+O_2\overset{ĐP}{--->}2H_2O\)
NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
BaCO3 + HCl → BaCl2 + H2O + CO2
AgNO3 + K3PO4 → Ag3PO4 + KNO3
FeS + HCl → FeCl2 + H2S
Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 + H2O
CnH2n + O2 → CO2 + H2O
CnH2n + 2 + O2 → CO2 + H2O
FexOy + HCl → FeCl2y/x + H2O
M + H2SO4 → M2(SO4)n + SO2 + H2
`2NaOH + CO_2 -> Na_2CO_3 + H_2O`
`BaCO_3 + 2HCl -> BaCl_2 + CO_2 + H_2O`
`3AgNO_3 + K_3PO_4 -> Ag_3PO_4 + 3KNO_3`
`FeS + 2HCl -> FeCl_2 + H_2S`
`Mg(OH)_2 + 2HCl -> MgCl_2 + 2H_2O`
$C_nH_{2n} + \dfrac{3n}{2} O_2 \xrightarrow{t^o} nCO_2 + nH_2O$
$C_nH{2n+2} + \dfrac{3n+1}{2} O_2 \xrightarrow{t^o} nCO_2 + (n+1)H_2O$
`Fe_xO_y + 2yHCl -> FeCl_{2y//x} + yH_2O`
`2M + 2nH_2SO_4 -> M_2(SO_4)_n + nSO_2 + 2nH_2O`
: Lập PTHH và cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng:
1) Al2(SO4)3 + AgNO3 Al(NO3)3 + Ag2SO4
2) K3PO4 + Mg(OH)2 KOH + Mg3 (PO4)2
3) Na2S + HCl NaCl + H2S
4) CaO + H2O Ca(OH)2
5) KClO3 KCl + O2
6) Mg + HCl MgCl2 + H2
7) Al(OH)3 + HCl AlCl3 + H2O
8) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
9) C2H2 + O2 CO2 + H2O
10) Ba(NO3)2 + Na2SO4 BaSO4 + NaNO3
11) C2H2 + Br2 C2H2Br4
12) Fe(NO3)3 + KOH Fe(OH)3 + KNO3
13) Ba(OH)2 + HCl BaCl2 + H2O
14) Fe + O2 Fe3O4
15) Al(OH)3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O
16) Ca(OH)2 + HCl CaCl2 + H2O
17) Ca(OH)2 + H2SO4 CaSO4 + H2O
18) Ca(OH)2 + Na2CO3 CaCO3 + NaOH
19) Na2S + H2SO4 Na2SO4 + H2S
20) KNO3 KNO2 + O2
các bạn giúp mình vs ạ
11) Na2O + H2O --> NaOH
12) Ca(OH)2 + Na2CO3 --> CaCO3 + NaOH
13) Fe2O3 + H2 --> Fe + H2O
14) Mg(OH)2 + HCL --> MgCL2 + H2O
15) FeL3 --> FeL2 + L2
16) AgNO3 + K3PO4 --> Ag3PO4 + KNO3
17) SO2 + Ba(OH)2 --> BaSO3 + H2O
18) Ag + CL2 --> AgCL
19) FeS + HCL --> FeCL2 + H2S
20) Pb(OH)2 + HNO3 --> Pb(NO3)2 + H2O
\(11,Na_2O+H_2O\to 2NaOH\\ 12,Ca(OH)_2+Na_2CO_3\to CaCO_3\downarrow+2NaOH\\ 13,Fe_2O_3+3H_2\xrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\\ 14,Mg(OH)_2+2HCl\to MgCl_2+H_2O\\ 15,2FeCl_3\xrightarrow{t^o}2FeCl_2+Cl_2\\ 16,3AgNO_3+K_3PO_4\to Ag_3PO_4\downarrow+3KNO_3\\ 17,SO_2+Ba(OH)_2\to BaSO_3\downarrow+H_2O\\ 18,2Ag+Cl_2\xrightarrow{t^o}2AgCl\downarrow\\ 19,FeS+2HCl\to FeCl_2+H_2S\\ 20,Pb(OH)_2+2HNO_3\to Pb(NO_3)_2+H_2O\)
Thiết lập PTHH của các PƯHH sau
a, Al(OH)3+H2SO4- Al2(SO4)3+H2O
b, CuO+HNO3-Cu(NO3)2+H2O
c,NaOH+ CO2-Na2CO3+H2O
d,BaCO3+HCl-BaCl2+H2O+CO2
\(a.2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
\(b.CuO+2HNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+H_2O\)
\(c.2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
\(d.BaCO_3+2HCl\rightarrow BaCl_2+CO_2+H_2O\)
bài 1 : Lập các PTHH sau :
a. K + O2 ==> K2O
b. Al203 + HNO3 ==> AI(NO3)3 + H2O
c. Mg + O2 ==> MgO
Bài 2 : Lập các PTHH sau :
a. FeCl3 + KOH ==> Fe(OH)3 + KCl
b. Mg(OH)2 + HCl ==> MgCl2 + H2O
c. Al(OH)3 + H2SO4 ==> AI(SO4)3 + H2O
d. CuO - H2SO4 ==> CuSO4 + H2O
bài 1 : Lập các PTHH sau :
a. 4K + O2 ==> 2K2O
b. Al203 + 6HNO3 ==> 2AI(NO3)3 + 3H2O
c. 2Mg + O2 ==> 2MgO
Bài 2 : Lập các PTHH sau :
a. FeCl3 + 3KOH ==> Fe(OH)3 + 3KCl
b. Mg(OH)2 + 2HCl ==> MgCl2 + 2H2O
c. Al(OH)3 + 3H2SO4 ==> AI(SO4)3 + 3H2O
d. CuO + H2SO4 ==> CuSO4 + H2O
Lập PTHH của các phản ứng sau:
1) MgCl2 + KOH Mg(OH)2 + KCl
2) Cu(OH)2 + HCl CuCl2 + H2O
3) Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + H2O
4) FeO + HCl FeCl2 + H2O
5) Fe2O3 + H2SO4 Fe2 (SO4)3 + H2O
6) Cu(NO3)2 + NaOH Cu(OH)2 + NaNO3
7) P + O2 P2O5
8) N2 + O2 NO
9) NO + O2 NO2
10) NO2 + O2 + H2O HNO3
11) SO2 + O2 SO3
12) Ba(NO3)2 + Al2(SO4)3 BaSO4 + Al(NO3)3
13) Al2 (SO4)3 + NaOH Al(OH)3 + Na2SO4
14) CaO + CO2 CaCO3
15) CaO + H2O Ca(OH)2
16) CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2
17) C2H2 + O2 CO2 + H2O
18) C4H10 + O2 CO2 + H2O
19) NH3 + O2 NO + H2O
20) S + HNO3 H2SO4 + NO
Giúp mình với ạ :<
giúp bà 20 c bà vô trang t tick 20 lần gieo kèo oke hum, nhìn ngán chớt ><
B. TỰ LUẬN
Câu 1: Lập PTHH và cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng: 1
) Al2(SO4)3 + AgNO3 Al(NO3)3 + Ag2SO4
2) K3PO4 + Mg(OH)2 KOH + Mg3 (PO4)2
3) Na2S + HCl NaCl + H2S
4) CaO + H2O Ca(OH)2
5) KClO3 KCl + O2
6) Mg + HCl MgCl2 + H2
7) Al(OH)3 + HCl AlCl3 + H2O
8) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
9) C2H2 + O2 CO2 + H2O
10) Ba(NO3)2 + Na2SO4 BaSO4 + NaNO3
11) C2H2 + Br2 C2H2Br4
12) Fe(NO3)3 + KOH Fe(OH)3 + KNO3
13) Ba(OH)2 + HCl BaCl2 + H2O
14) Fe + O2 Fe3O4
15) Al(OH)3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O
16) Ca(OH)2 + HCl CaCl2 + H2O
17) Ca(OH)2 + H2SO4 CaSO4 + H2O
18) Ca(OH)2 + Na2CO3 CaCO3 + NaOH
19) Na2S + H2SO4 Na2SO4 + H2S
20) KNO3 KNO2 + O2
Câu 2: Cho 1,2395 lít khí CO2 (ở đkc)
a. Tính số mol của CO2
c. Tính số phân tử CO2
b. Tính khối lượng CO2 ( C = 12 , O = 16 )
Câu 3: Cho 4,8 gam khí oxi (oxygen)
a. Tính số mol của O2
b. Tính số phân tử O2 ( Zn = 65 , O = 16 ) c
c. Phải lấy bao nhiêu gam Kẽm (Zinc) để có số nguyên tử bằng số phân tử có trong 4,8 g O2
Câu 4: 1,5 . 1023 phân tử chlorine (Cl2) có khối lượng là bao nhiêu? Chiếm thể tích là bao nhiêu lít ở đkc? (Cl=35,5)
Câu 5: Tính khối lượng của 0,25 mol Fe2(SO4)3 ? (Fe=56 , O=16)
Câu 6: Tính khối lượng của:
a. 0,05 mol Natri cacbonat (Sodium carbonate) Na=23
b. 0,25 mol Silver oxide (gồm Ag và O) Ag=108 6
Câu 7:
a) Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng.
b) Áp dụng: Cho 6,5 gam kim loại kẽm (Zinc) tác dụng vừa đủ với 7,3 gam Hydrochloric acid HCl thu được 13,6 gam muối ZnCl2 và x gam khí hydrogen. - Lập phương trình hóa học của phản ứng trên. - Tính giá trị x và thể tích khí Hydrogen thu được ở đkc.
Câu 8: Trong 2 chất khí: khí CO2 , khí Hydrogen. Cho biết chất khí nào nặng hơn không khí, nhẹ hơn không khí? Ta phải đặt ống nghiệm như thế nào khi thu từng khí trên bằng phương pháp đẩy không khí?
Câu 9: Một chất khí A có tỉ khối so với khí oxgen là 1,375.
a. Tính khối lượng mol của A.
b. Nếu bơm khí A này vào quả bong bóng thì sẽ có hiện tượng gì khi ta thả quả bóng ra ngoài không khí? Giải thích?
Câu 10: Có 2 mẫu phân bón hóa học sau: Urê CO(NH2)2 và Amoni nitrat NH4NO3. Em hãy so sánh thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố dinh dưỡng Nitrogen có trong 2 mẫu phân trên?
Câu 11: Phân tử khí A gổm 3 nguyên tử của nguyên tố X và 8 nguyên tử hydrogen. Biết rằng khí A nặng hơn khí oxygen 1,375 lần .
a- Tìm tên nguyên tố X. Viết CTHH của khí A .
b- Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố có trong khí A.
Câu 12: Hỗn hợp khí A chứa 17,353 (l) khí C3H8 và 3,2 (g) khí SO2.
a. Tính số mol và khối lượng khí C3H8
b. Tính số mol và thể tích khí SO2 (đkc).
c. Khối lượng hỗn hợp khí A.
d. Thể tích hỗn hợp khí A.
H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, S=32, Mg=24, Al=27, Fe=56, Zn=65, Cu=64, Ba=137, P=31, Ca=40, Ag=108, Cl=35,5