Cho 19,6g H3PO4 tác dụng với dd chứa 22g NaOH. Hỏi thu được muối nào ? Tính khối lượng muối thu được
Cho dd chứa 19,6 g H3PO4 vào tác dụng với dd chứa 22g NaOH. Muối gì tạo thành và khối lượng là bao nhiêu?
A. Na2HPO4 và Na3PO4; 7,1g và 24,6g.
B. Na2HPO4 và Na3PO4; 1,7g và 14,6g.
C. NaH2PO4 và Na3PO4; 5,7g và 15,8g
D. NaH2PO4 và Na3PO4; 7,5g và16,4g
Đáp án A
nNaOH = 0,55 mol ; nH3PO4 = 0,2 mol
=> 2 < nNaOH / nH3PO4 < 3
Các phản ứng :
2NaOH + H3PO4 -> Na2HPO4 + 2H2O
2x x
3NaOH + H3PO4 -> Na3PO4 + 3H2O
3y y
=> 2x + 3y = 0,55 ; x + y = 0,2
=> x = 0,05 ; y = 0,15 mol
=> Na2HPO4 và Na3PO4; 7,1g và 24,6g.
Cho 100ml dd H3PO4 1M tác dụng với 150ml dd NaOH 1M. Tính khối lượng muối thu được? Các bạn giúp mình với ạ
ta có nH3PO4=1*0,2=0,2(mol)
nNaOH=1*0,32=0,32(mol)
đặt T=nNaOH/nH3PO4=0,32/0,2=1 6
=>1<T<2
=> xảy ra trường hợp
H3PO4 + NaOH ----> NaH2PO4 + H2O
x------------>x--------------->x (mol)
H3PO4 + 2NaOH -----> Na2HPO4 + 2H2O
y------------>2y------------------>y (mol)
theo phản ứng ta có hệ phương trnhf x+y=0,2 x=0,08
x+2y=0,32 <=> y= 0,12
mM=mNa2HPO4 + mNaH2PO4 =0,08*(23+2+31+16*4)+0,12*(23*2+1+31+16*4)=26,64 (g)
Cho 0,3 mol axit H 3 PO 4 tác dụng với dd chứa 0,4 mol NaOH thì sau phản ứng thu được các muối nào?
A. NaH 2 PO 4 , NaOH dư .
B. Na 2 HPO 4 , Na 3 PO 4 .
C. NaH 2 PO 4 , Na 2 HPO 4 .
D. NaH 2 PO 4 , Na 3 PO 4 .
Chọn C
Vậy sau phản ứng thu được 2 muối: NaH 2 PO 4 , Na 2 HPO 4 .
Cho 200ml dd H3PO4 1,5M tác dụng với 250ml dd NaOH 2M. Sau phản ứng thu được muối gì và có khối lượng là bao nhiêu?
A. 24 gam NaH2PO4 và 28,4 gam Na2HPO4
B. 12 gam NaH2PO4 và 28,4 gam Na2HPO4
C. 24 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na2HPO4
D. 12 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na2HPO4
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Ta có: nH3PO4= 0,3 mol; nNaOH= 0,5 mol
Ta có 1< T= nNaOH/ nH3PO4=1,67<2
→ NaOH tác dụng với H3PO4 theo 2PTHH:
NaOH + H3PO4 → NaH2PO4+ H2O
2NaOH + H3PO4 → Na2HPO4+ 2H2O
Đặt nNaH2PO4= x mol; nNa2HPO4= y mol
Ta có nH3PO4= x+ y= 0,3 mol; nNaOH= x + 2y= 0,5 mol → x=0,1; y= 0,2
→ mNaH2PO4= 12gam; mNa2HPO4=28,4 gam
Cho 0,3 mol H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 0,6 mol NaOH. Sau phản ứng hoàn toàn, khối lượng muối thu được là ?
PTHH: \(2NaOH+H_3PO_4\rightarrow Na_2HPO_4+2H_2O\)
Theo PTHH: \(n_{Na_2HPO_4}=n_{H_3PO_4}=0,3\left(mol\right)\) \(\Rightarrow m_{Na_2HPO_4}=0,3\cdot142=42,6\left(g\right)\)
Cho dd có chứa 2 mol CuCl2 tác dụng với dd có chứa 200 gam NaOH thu được kết tủa A và dd B. Nung kết tủa A đến khi khối lượng không đổi được chất rắn C. Sục khí CO2 vào dd B.
a) Tính khối lượng chất rắn C.
b) Tính khối lượng các muối thu được trong dd B sau khi sục khí CO2. (dd này chỉ có muối trung hòa).
Cho 8g CuO tác dụng với dung dịch chứa 19,6g H2SO4 thu được muối và nước theo sơ đồ:
CuO+H2SO4 -> CuSO4+H2O
a.Tính khối lượng chất dư
b.Tính khối lượng muối tạo thành theo 2 cách
\(nCuO=\dfrac{8}{80}=0,1\left(mol\right)\)
\(nH_2SO_4=\dfrac{19,6}{98}=0,2\left(mol\right)\)
\(LTL:\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,2}{1}\)
=> CuO pứ đủ , H2SO4 dư
CuO+H2SO4 -> CuSO4+H2O
0,1 0,1 0,1 0,1
\(nH_2SO_{4\left(dư\right)}=0,2-0,1=0,1\left(mol\right)\)
\(mH_2SO_{4\left(dư\right)}=0,1.98=9,8\left(g\right)\)
c1:
\(m\left(muối\right)=mCuSO_4=0,1.160=16\left(g\right)\)
c2:
\(mH_2O=0,1.18=1,8\left(g\right)\)
BTKL:
mCuO+mH2SO4 = m CuSO4+ mH2O
8 + (19,6-9,8) = m CuSO4 + 1, 8
=> mCuSO4 = 8 + ( 19,6 - 9,8 ) - 1,8 = 16 (g)
1. Cho 400mi dd H3PO4 0,5M tác dụng với V(ml) dd NaOH 2M thu được dd chứa 2 muối có tỷ lệ số mol là 2:3 theo chiều tăng dần khối lượng phân tử. Tính V và xác định CM.( Biết rằng V dd thay đổi ko đáng kể)
2. Cho 21,3 g P2O5 phản ứng với 200ml dd hỗn hợp KOH 1M và NaOH 0,5M. Tính khối lượng muối thu được.
3. Cho 12,4 g P t/dụng hoàn toàn với oxi. Sau đó cho toàn bộ sản phẩm hòa tan hoàn toàn vào 80mi dd NaOH 25% (D= 1,28g/ml) . Tính C% dd.
4. Cho 100ml dd H3PO4 3M t/dụng với 200ml dd NaOH 2,5M.
a, Tính khối lượng muối tạo thành
b, Tính CM dd.
5. Cho 142g P2O5 vào 500g dd H3PO4 23,72% được dd A. Tính C% A.
6. Cho dd chứa 11,76g H3PO4 vào dd chứa 16,8 g KOH . Tính m muối thu được.
4.
H3PO4 +3NaOH -->Na3PO4 +3H2O
a) nH3PO4=0,1.3=0,3(mol)
nNaOH=0,2.2,5=0,5(mol)
lập tỉ lệ :
\(\dfrac{0,3}{1}>\dfrac{0,5}{3}\)
=> NaOH hết , H3PO4 dư =>bài tính theo NaOH
theo PTHH : nNa3PO4=1/3nNaOH=0,5/3(mol)
=>mNa3PO4=0,5/3 .164=82/3(g)
b) theo PTHH : nH3PO4 =1/3nNaOH=0,5/3(mol)
=>nNa3PO4(dư)=0,3 -0,5/3=2/15(mol)
=>CM dd H3PO4 dư=2/15 :0,1=4/3(M)
Vdd Na3PO4=0,2+0,1=0,3(l)
=>CM dd Na3PO4=0,5/3 :0,3=5/9(M)
5. P2O5 +3H2O -->2H3PO4
\(nP2O5=\dfrac{142}{142}=1\left(mol\right)\)
theo PTHH : nH3PO4=2nP2O5=2(mol)
=>mH3PO4=2.98=196(g)
m H3PO4 23,72%=\(\dfrac{23,72.500}{100}=118,6\left(g\right)\\\)
mdd A=142+118,6=260,6(g)
=>C%=196/260,6 .100=75,21(%)
6. H3PO4 +3KOH -->K3PO4 +3H2O
nH3PO4=11,76/98=0,12(mol)
nKOH=16,8/56=0,3(mol)
lập tỉ lệ :
\(\dfrac{0,12}{1}>\dfrac{0,3}{3}\)
=> KOH hết ,H3PO4 dư => bài toán tính theo KOH
theo PTHH : nK3PO4=1/3nKOH=0,1(mol)
=>mK3PO4=0,1.212=21,2(g)
3.
4P + 5O2 -->2P2O5 (1)
P2O5 +6NaOH -->2Na3PO4 +3H2O(2)
nP=12,4/31=0,4(mol)
theo (1) : nP2O5=1/2nP=0,2(mol)
=>mP2O5=0,2.142=28,4(g)
mdd NaOH25%=80 .1,28=102,4(g)
mNaOH =25 .102,4 /100=25,6(g)
nNaOH=25,6/40=0,64(mol)
lập tỉ lệ :
\(\dfrac{0,2}{1}>\dfrac{0,64}{6}\)
=>NaOH hết ,P2O5 dư => bài toán tính theo NaOH
theo PTHH : nNa3PO4=1/3nNaOH=0,64/3(mol)
=>mNa3PO4=0,64/3 .164=34,98(g)
=> C% dd=\(\dfrac{34,98}{28,4+25,6}.100=64,78\left(\%\right)\)
cho mìh bổ sung câu 1 là tính V và xđịnh Cm mỗi muối trong dd thu đc
Tính khối lượng muối thu được khi cho 8 gam NaOH tác dụng với dd Hcl
\(n_{NaOH}=\dfrac{8}{40}=0,2(mol)\\ PTHH:NaOH+HCl\to NaCl+H_2O\\ \Rightarrow n_{NaCl}=0,2(mol)\\ \Rightarrow m_{muối}=m_{NaCl}=0,2.58,5=11,7(g)\)
NaOH + HCl ---> NaCl + H2O
nNaOH= \(\dfrac{m}{M}\)= \(\dfrac{8}{40}\)=0,2 (mol)
Theo PTPU ta có: nNaCl=nNaOH=0,2 (mol)
=> mNaCl=n.M=0,2.58,5=11,7(gam)