: 3,5 tấn 6kg = …kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ….
ai trả lời nhanh mik đánh gia 5 sao nha
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Cho: 6kg + 13kg = ... kg
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 19
B. 29
C. 18
D. 20
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 47 tấn 6 yến = … kg là:
A. 47060
B. 47600
C. 4760
D. 47006
Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
4 tấn 6kg = .....tấn
Câu số 1: Cho: 1/10 tạ ......... 1/100 tấn. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..........
Câu số 2: Cho: 4kg = 1/......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...................
Câu số 3: Cho: 1/10 tạ = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ....................
Câu số 4: Cho: 15kg 25g = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 5: Cho: 70kg = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .....................
Câu số 6: Cho: 180 yến = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 7: Cho: 2300kg = ......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .................
Câu số 8: Cho: 2000 yến = ......... tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...............
ây tui đức minh số nhà 22 nè mà dương nhật minh đó kết bạn trang này ko
đây là toán mà em
điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm:
a, 1,2345 tấn =.......... tấn.......... tạ.......... yến.......... kg..........hg
b, 9,2876 km =9.......... 2.......... 8............ 7................6..............
Ai trả lời nhanh nhất mình tick cho ( đầy đủ và đúng )
a, 1,234 tấn = 1 tấn 2 tạ 3 yến 4kg 5 hg
b , 9,2876 km = 9 km 2 hm 8 dam 7 m 6 dm
a, 1,2345 tấn = 1 tấn 2 tạ 3 yến 45 kg 5 hg
Phần b mình chịu vì bạn thiếu đơn vị mà
Chúc bạn thi cuối kì đạt điểm cao
a, 1,2345 tấn =....1...... tấn.....2..... tạ..3........ yến.......45... kg.....5.....hg
b, 9,2876 km =9....km...... 2...hm....... 8........dam.... 7....m............6.....dm.........
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
6258g = 6kg 258g = 6,258kg
2065g = ...kg...g = …,….kg
8047kg = ...tấn...kg = ...,…tấn.
2065g = 2kg 65g = 2,065kg
8047kg = 8tấn 47kg = 8,047 tấn.
Nói thêm: khi viết số đo độ dài và khối lượng, mỗi hàng đơn vị ứng với một chữ số
2 tấn 5 kg = ..........kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 2005 kg
B. 205kg
C. 250 kg
D. 25 kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
80kg = ………. yến
3 tạ 6kg = ………… kg
4 tấn 26kg =…………kg
570 tạ =………… tấn
80kg = 8 yến
3 tạ 6kg = 3 tạ + 6kg = 3 × 100 kg + 6 kg = 306 kg
4 tấn 26kg = 4 tấn + 26 kg = 4 × 1000 kg + 26 kg = 4036 kg
570 tạ = 570 tạ : 10 tạ = 57 tấn
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “31 tấn 5 kg = ….kg” là:
31 tấn 5 kg = 31 x 1000 kg + 5 kg = 31005 kg
31005kg nha