tìm 3 từ chứa tiếng phúc có nghĩa là may mắn tốt lành đặt câu với các từ đó
Tìm 3 từ chứa tiếng "phúc" với nghĩa "may mắn, tốt lành" và đặt câu với những từ đó
\(\text{Phúc hậu:Bà ấy thật phúc hậu!}\)
\(\text{Hạnh phúc:Cô ấy thật may mắn khi được sống trong một gia đình hạnh phúc.}\)
\(\text{Phúc đức:Gì em là một người phúc đức}.\)
Trong từ hạnh phúc, tiếng phúc có nghĩa là "điều may mắn, tốt lành". Tìm thêm những từ ngữ chứa tiếng phúc. M: phúc đức
Phúc ấm, phúc đức, phúc hậu, phúc lộc, phúc lợi…
Phúc lộc, phúc lợi, phúc hạnh, phúc ấm, phúc tinh, phúc tài, phúc thần, phúc hậu, phúc tinh, ...
Phúc hậu, phúc lộc, hồng phúc, phúc lợi
Trong từ hạnh phúc, tiếng phúc có nghĩa là "điều may mắn, tốt lành". Em hãy tìm và viết thêm những từ ngữ chứa tiếng phúc
- phúc phận: điều may mắn được hưởng do số phận.
- phúc đức : điều tốt lành để lại cho con cháu.
- phúc hậu: có lòng thương người hay làm điều tốt.
- phúc bất trùng lai: điều may mắn không đến liền nhau.
- phúc lộc : gia đình yên ấm, tiền của dồi dào.
- phúc thẩn: vị thần chuyên làm những việc tốt.
- phúc tinh : cứu tinh.
Trong từ hạnh phúc, tiếng phúc có nghĩa là "điều may mắn, tốt lành".Tìm thêm những từ ngữ chứa tiếng phúc.
Từ ngữ nào dưới đây có tiếng “phúc” không mang nghĩa là “điều may mắn, tốt lành” ?
A. Phúc hậu
B. Phúc đáp
C. Chúc phúc
D. Hạnh phúc
Từ ngữ nào dưới đây có tiếng “phúc” không mang nghĩa là “điều may mắn, tốt lành” ?
A. Phúc hậu
B. Phúc đáp
C. Chúc phúc
D. Hạnh phúc
1.tìm danh từ riêng và danh từ chung trong đoạn văn.
Nơi đây có hơn 50 loài hoa anh đào khác nhau, từ loại có màu trắng phớt hồng như Gia-ma-sa-ku-ra đến loại hồng đậm như Ô-gia-ma-sa-ku-ra, có cả hoa anh đào tỏa hương như Ô-si-ma-sa-ku-ra, Gia-ma-sa-ku-ra.
2.Tìm 3 từ phúc với nghĩa may mắn, tốt lành và đặt câu với những từ đó
3.Viết đoạn văn ngắn tả thầy giáo hoạc cô giáo đang giảng bài
4.Viết bài văn tả người thân sau một chuyến đi công tác xa về
GIẢI NHANH HỘ MÌNH VỚI !
Bài 6: Xếp các từ ngữ dưới đây thành hai cột cho phù hợp: (bất hạnh, buồn rầu, may mắn, cơ cực, cực khổ, vui lòng, mừng vui, khốn khổ, tốt lành, vô phúc, sung sướng, tốt phúc)
may mắn | bất hạnh |
vui lòng | cơ cực |
tốt lành mừng vui sung sướng tốt phúc | khốn khổ vô phúc buồn rầu cực khổ khốn khổ |
Tích cực: may mắn, vui lòng, mừng vui, tốt lành, sung sướng, tốt phúc.
Tiêu cực: bất hạnh, buồn rầu, cơ cực, cực khổ, khốn khổ, vô phúc.
Tích cực: may mắn, vui lòng, mừng vui, tốt lành, sung sướng, tốt phúc
Tiêu cực: bất hạnh, buồn rầu, cơ cực, cực khổ, khốn khổ, vô phúc
Tìm 2 từ có chứa tiếng Hữu có nghĩa là bạn bè ...
2 từ chứa tiếng Hữu có nghĩa là có ...
2 từ có chứa tiếng Hữu có nghĩa là bên phải ....
Đặt Câu Với Những Từ Đó
Trl :
2 từ có chứa tiếng Hữu có nghĩa là bạn bè : bằng hữu, bạn hữu.
2 từ chứa tiếng Hữu có nghĩa là có : hữu ích, hữu dụng.
- Tình bằng hữu thật cao quý.
- Là bạn hữu, chúng ta phải giúp đỡ lẫn nhau.
- Bảo vệ môi trường là một việc làm hữu ích.
- Tôi mong mình là người hữu dụng đối với xã hội.
Thiếu cậu nhé ~ ko thể k
Thông cảm ~
Trl thêm :
2 từ có chứa tiếng Hữu có nghĩa là bên phải : cánh hữu , hữu tả
Bạn tự đặt câu nha , đc ko ?
Chúc pạn hok tốt !
# Chi
Câu 4. Nhóm từ nào gồm các từ đồng nghĩa với từ “hạnh phúc”?
a. Bất hạnh, khốn khổ, cực khổ, cơ cực
b. Sung sướng, may mắn, cực khổ, bất hạnh
c. Sung sướng, may mắn, toại nguyện, mãn nguyện
d. Toại nguyện, mãn nguyện, khốn khổ, may mắn