Đặc điểm nào dưới đây không có ở các loài nguyên sinh vật?
a.kích thước hiển vi b. di chuyển bằng chân giả, lông hoặc roi bơi
c. cơ thể có cấu tạo từ nhiều tế bào d. cơ thể có cấu tạo từ một tế bào
Mấy ankk c giúp emm vứi ặ
Câu 5. Đặc điểm nào dưới đây không có ở các loài nguyên sinh vật?
A. Kích thước hiển vi.
B. Di chuyển bằng chân giả, lông hoặc roi bơi.
C. Cơ thể có cấu tạo từ nhiều tế bào.
D. Cơ thể có cấu tạo từ một tê bào.
Cko emk xin in tư :)))
Câu 6: Đặc điểm chung nào của động vật nguyên sinh vừa đúng cho loài sống tự do lẫn loài sống kí sinh?
A. Di chuyển bằng lông bơi, roi bơi.
B. Dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng.
C. Cơ thể có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống.
D. Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi.
Câu 7: Ý nghĩa tế bào gai trong đời sống của Thủy tức?
A. Tự vệ và bắt mồi.
B. Tiêu hóa mồi và hô hấp.
C. Tự vệ và di chuyển.
D. Bắt mồi và sinh sản.
Câu 8: Phản ứng bắt mồi nhanh nhẹn của Thủy tức nhờ sự tham gia của các tế bào nào ?
A. Tế bào gai, tế bào thần kinh, tế bào mô bì - cơ.
B. Tế bào gai, tế bào mô cơ – tiêu hóa.
C. Tế bào gai, tế bào sinh sản, tế bào thần kinh.
D. Tế bào thần kinh, tế bào mô bì – cơ.
Câu 9: Thuỷ tức giống sứa ở những đặc điểm nào?
A.Đối xứng toả tròn, có tế bào gai tự vệ và tấn công.
B.Có tế bào tự vệ, di chuyển bằng co bóp dù.
C. Có tầng keo dày để nổi dễ dàng.
D.Bơi lội tự do
Câu 10: Cấu tạo có ở giun đất mà không có ở giun dẹp và giun tròn là?
A. Cơ quan tiêu hóa.
B. Hệ tuần hoàn.
C. Hệ hô hấp.
D. Cơ quan di chyển.
Câu 6: Đặc điểm chung nào của động vật nguyên sinh vừa đúng cho loài sống tự do lẫn loài sống kí sinh?
A. Di chuyển bằng lông bơi, roi bơi.
B. Dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng.
C. Cơ thể có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống.
D. Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi.
Câu 7: Ý nghĩa tế bào gai trong đời sống của Thủy tức?
A. Tự vệ và bắt mồi.
B. Tiêu hóa mồi và hô hấp.
C. Tự vệ và di chuyển.
D. Bắt mồi và sinh sản.
Câu 8: Phản ứng bắt mồi nhanh nhẹn của Thủy tức nhờ sự tham gia của các tế bào nào ?
A Tế bào gai, tế bào thần kinh, tế bào mô bì - cơ.
B. Tế bào gai, tế bào mô cơ – tiêu hóa.
C. Tế bào gai, tế bào sinh sản, tế bào thần kinh.
D. Tế bào thần kinh, tế bào mô bì – cơ.
Câu 9: Thuỷ tức giống sứa ở những đặc điểm nào?
A.Đối xứng toả tròn, có tế bào gai tự vệ và tấn công.
B.Có tế bào tự vệ, di chuyển bằng co bóp dù.
C. Có tầng keo dày để nổi dễ dàng.
D.Bơi lội tự do
Câu 10: Cấu tạo có ở giun đất mà không có ở giun dẹp và giun tròn là?
A. Cơ quan tiêu hóa.
B. Hệ tuần hoàn.
C. Hệ hô hấp.
D. Cơ quan di chyển.
Cơ thể động vật nguyên sinh có đặc điểm chung là
A.Kích thước hiển vi, cấu tạo từ một tế bào.
B.Kích thức lớn, cấu tạo từ nhiều tế bào.
C.Kích thước hiển vi, cấu tạo từ nhiều tế bào.
D.Kích thước lớn, cấu tạo một tế bào.
Đâu là đặc điểm chung của động vật nguyên sinh?
A.
Cơ thể có kích thước hiển vi, cấu tạo đơn bào.
B.
Cơ thể có kích thước hiển vi, cấu tạo đa bào.
C.
Phần lớn tự dưỡng.
D.
Bộ phận di chuyển là roi bơi.
Đặc điểm nào không đúng với động vật nguyên sinh sống tự do? A. Cơ quan di chuyển tiêu giảm hoặc không có B. Cơ thể chỉ có 1 tế bào, kích thước hiển vi C. Dinh dưỡng bằng cách dị dưỡng D. Thức ăn là vi k
Đặc điểm nào không đúng với động vật nguyên sinh sống tự do? A. Cơ quan di chuyển tiêu giảm hoặc không có B. Cơ thể chỉ có 1 tế bào, kích thước hiển vi C. Dinh dưỡng bằng cách dị dưỡng D. Thức ăn là vi khuẩn và vụn hữu cơ
Động vật nguyên sinh sống tự do có những đặc điểm:
- Cơ thể có bộ phận để di chuyển (roi, lông bơi)....
- Tế bào phân hóa phức tạp hơn
động vật nguyên sinh sống tự do có các đặc điểm:
A.Có bộ phận di chuyển là roi , sinh sản bằng cách phân đôi cơ thể .
B.Có bộ phận di chuyển tiêu giảm , sinh sản bằng cách phân đôi cơ thể
C.Có bộ phận di chuyển là roi, chân giả, lông bơi…Sinh sản bằng cách phân đôi cơ thể.
D. cả B và C đều đúng
Đặc điểm nào không đúng khi nói về nguyên sinh vật?
A. Có kích thước hiển vi.
B. Tế bào nhân thực.
C. Cơ thể đơn bào.
D. Luôn có roi.
Vi khuẩn có đặc điểm gì?
Nhóm sinh vật có cấu tạo tế bào nhân sơ, kích thước hiển vi.
Nhóm sinh vật có cấu tạo tế bào nhân thực, kích thước hiển vi.
Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi.
Nhóm sinh vật có cấu tạo tế bào, kích thước lớn.
Nhóm sinh vật có cấu tạo tế bào nhân sơ, kích thước hiển vi.
TK
Nhóm sinh vật chưa cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi.
Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi.