tìm m để pt x^2 - 2mx+(m^2-2m+4) x+4=0 có 2 nghiệm phân biệt 21 22 23 24 25
Cho pt: \(x^2-2mx+2m-3=0\)
Tìm m để pt trên có 2 nghiệm phân biệt
\(\Delta'=m^2-2m+3=\left(m-1\right)^2+2>0\) ; \(\forall m\)
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
Cho pt x2 -2mx+2m-1=0
a) Giải pt vs m=4
b) tìm m để pt có 2 nghiệm phân biệt
c) Tìm m để tổng bình phương các nghiệm =10
d) Gọi x1;x2 là 2 nghiệm của pt
a/ \(m=4\to x^2-8x+7=0\\\leftrightarrow x^2-7x-x+7=0\\\leftrightarrow x(x-7)-(x-7)=0\\\leftrightarrow (x-1)(x-7)=0\\\leftrightarrow x-1=0\quad or\quad x-7=0\\\leftrightarrow x=1\quad or\quad x=7\)
b/ Pt có 2 nghiệm phân biệt
\(\to \Delta=(-2m)^2-4.1.(2m-1)=4m^2-8m+4=4(m^2-2m+1)=4(m-1)^2\ge 0\)
\(\to m\in \mathbb R\)
c/ Theo Viét
\(\begin{cases}x_1+x_2=2m\\x_1x_2=2m-1\end{cases}\)
Tổng bình phương các nghiệm là 10
\(\to x_1^2+x_2^2\\=(x_1+x_2)^2-2x_1x_2=(2m)^2-2.(2m-1)=4m^2-4m+2\)
\(\to 4m^2-4m+2=10\)
\(\leftrightarrow 4m^2-4m-8=0\)
\(\leftrightarrow m^2-m-2=0\)
\(\leftrightarrow m^2-2m+m-2=0\)
\(\leftrightarrow m(m-2)+(m-2)=0\)
\(\leftrightarrow (m+1)(m-2)=0\)
\(\leftrightarrow m+1=0\quad or\quad m-2=0\)
\(\leftrightarrow m=-1(TM)\quad or\quad m=2(TM)\)
Vậy \(m\in\{-1;2\}\)
cho pt \(x^4+4x^3+\left(m+4\right)x^2+2mx+2m=0\)
A)Tìm m để phương trình có nghiệm.Từ đó suy ra phương trình vô nghiệm.
B)Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
[x^2-2mx - 4(m^2+1)]*[x^2 - 4x - 2m(m^2+1)]=0
tìm m sao cho pt có đúng 3 nghiệm phân biệt?
[x² - 2mx - 4(m²+1)].[x² - 4x - 2m(m²+1)] = 0 (1)
pt (1) tương đương với tuyển hai pt:
[x² - 2mx - 4(m²+1) = 0 (*)
[x² - 4x - 2m(m²+1) = 0 (**)
- - -
∆' (*) = m² + 4(m²+1) = 5m² + 1 > 0 với mọi m => (*) luôn có hai nghiệm phân biệt
∆' (**) = 4 + 2m(m²+1) = 2(m+1)(m² - m + 2)
Thấy m² - m + 2 = (m - 1/2)² + 7/4 > 0 với mọi m
=> (**) có nghiệm khi và chỉ khi ∆'(**) ≥ 0 <=> m+1 ≥ 0 <=> m ≥ -1
- - -
Trước tiên ta xét trường hợp (*) và (**) có nghiệm chung khi đó ta có hệ:
{x² - 2mx - 4(m²+1) = 0 (1*)
{x² - 4x - 2m(m²+1) = 0 (2*)
trừ vế ta được: (2m-4)x - 2m(m²+1) + 4(m²+1) = 0
<=> (m-2)x - (m-2)(m²+1) = 0
nếu m = 2, khi đó cả hai pt (1*) và (2*) thành x² - 4x - 20 = 0
chứng tỏ (*) và (**) trùng nhau nên (1) chỉ có 2 nghiệm, không thỏa yêu cầu
Vậy m # 2, từ trên => x = m²+1 ; thay vào (1*) ta có: (m²+1)² - 2m(m²+1) - 4(m²+1) = 0
<=> m²+1 - 2m - 4 = 0 (do m²+1 > 0 ) <=> m² - 2m - 3 = 0 <=> m = -1 hoặc m = 3
- - - các bước chhuẩn bị đã xong, giờ thì bắn thôi - - -
(1) có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi (**) có nghiệm kép khác với hai nghiệm của (*), hoặc (**) có hai nghiệm pb trong đó có một nghiệm trùng với một nghiệm của (*)
* TH1: (**) có nghiệm kép khi và chỉ khi m = -1 , nhưng khi đó
(*) và (**) lại có nghiệm chung tức nghkép này đã bị trùng với nghiệm của (*)
=> (1) có 2 nghiệm - không thỏa
* TH2: (**) có hai nghiệm pbiệt, trong đó 1 nghiệm trùng với nghiệm của (*)
=> ta phải có: m > -1 và m = -1 hoặc m = 3 => m = 3
**Đảo lại khi m = 3: (*) có nghiệm là x = -4 ; x = 10; (**) có
nghiệm là: x = -6 ; x = 10
=> (1) có đúng 3 nghiệm là x = -6; x = -4 ; x = 10
Tóm lại: ta chọn được m = 3
Tk cho mk, mk tk lại
Bài 1. Cho pt: x2 -2mx + m-9 (1)
1. Giải pt 1 với m =-2
2. Tìm m để pt (1) có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 sao cho x12 + x2 ( x1 + x2 ) =2
Bài 2. Cho pt: x2- 2mx+ 2m-10 =0
1. Giải pt 1 với m=2
2. tìm m để pt 1 có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 sao cho 2x1+ x2 =-4
cho pt:\(x^2+2mx-2m-1=0\)
tìm m để pt có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn \(\dfrac{6}{x_1}=x_1+\dfrac{1}{x_2}\)
ĐK:`x_1,x_2 ne 0=>x_1.x_2 ne 0`
`=>-2m-1 ne 0=>m ne -1/2`
Ta có:`a=1,b=2m,c=-2m-1`
`=>a+b+c=1+2m-2m-1=0`
`<=>` \(\left[ \begin{array}{l}x=1\\x=-2m-1\end{array} \right.\)
PT có 2 nghiệm pn
`=>-2m-1 ne 1`
`=>-2m ne 2`
`=>m ne -1`
Nếu `x_1=1,x_2=-2m-1`
`pt<=>6=1+1/(-2m-1)`
`<=>5=1/(-2m-1)`
`<=>2m+1=-1/5`
`<=>2m=-6/5`
`<=>m=-3/5(tm)`
Nếu `x_2=1,x_1=-2m-1`
`pt<=>6/(-2m-1)=-2m-1+1=-2m`
`<=>6/(2m+1)=2m`
`<=>3/(2m+1)=m`
`<=>2m^2+m-3=0`
`a+b+c=0`
`=>m_1=1(tm),m_2=-c/a=-3/2(tm)`
Vậy `m in {-3/5,1,-3/2}` thì ....
tìm m để pt \(\left[x^2-2mx-4\left(m^2+1\right)\right]\left[x^2-4x-2m\left(m^2+1\right)\right]=0\) có 3 nghiệm phân biệt
Bài toán bạn định hỏi, theo tác giả nói, có đúng 3 nghiệm phân biệt.
Để phương trình \(x^2-2mx-4\left(m^2+1\right)=0\) luôn có 2 nghiệm phân biệt (vì \(\Delta^'=m^2+4\left(m^2+1\right)=5m^2+4>0.\))
Xét phương trình thứ hai \(x^2-4x-2m\left(m^2+1\right)=0\). Nếu phương trình này vô nghiệm thì pt đã cho có tối đa 2 nghiệm, mâu thuẫn. Vậy phương trình thứ 2 có nghiệm kép hoặc có 2 nghiệm phân biệt.
Xét trường hợp phương trình thứ hai có nghiệm kép, tức
\(4+2m^3+2m=0\to m^3+m+2=0\to\left(m+1\right)\left(m^2-m+2\right)=0\)
Do đó \(m=-1.\) Thử lại, không thoả mãn vì phương trình đầu có nghiệm x=2.
Nếu phương trình thứ hai có hai nghiệm phân biệt thì hai phương trình phải có nghiệm chung là \(x_0\), do đó
\(x^2_0-4x_0-2m\left(m^2+1\right)=0\) và \(x_0^2-2mx_0-4\left(m^2+1\right)=0\). Trừ hai phương trình ta được \(\left(2m-4\right)x_0=\left(2m-4\right)\left(m^2+1\right)\). Do đó \(m=2\) hoặc \(x_0=m^2+1.\) Khi \(m=2\) thì hai phương trình trùng nhau nên phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt, loại. Giả sử \(x_0=m^2+1.\)Khi đó \(\left(m^2+1\right)^2-4\left(m^2+1\right)-2m\left(m^2+1\right)=0\to m^2+1-4-2m=0\)
\(m^2-2m-3=0\to m=-1,3.\)
Thử lại ta thấy \(m=-1,3\) đều thoả mãn.
tìm m để pt x\(^2-2mx+m^2-4=0\) có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn \(\dfrac{3x_1+x_2}{x_1x_2}\)
:Cho phương trình: \(x^4-2mx^2+2m-1=0\)
Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt
Đặt \(x^2=t\ge0\) pt trở thành:
\(t^2-2mt+2m-1=0\) (1)
Pt đã cho có 4 nghiệm pb khi và chỉ khi (1) có 2 nghiệm dương pb
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\Delta'=m^2-\left(2m-1\right)>0\\t_1+t_2=2m>0\\t_1t_2=2m-1>0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m\ne1\\m>0\\m>\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m\ne1\\m>\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)