Câu 4: Hãy xếp các từ sau đây vào hai nhóm (từ ghép và từ láy):
Nhân dân, nô nức, nhũn nhặn, bờ bãi, chí khí, cứng cáp, dẻo dai, mập mạp, nhăn nheo, chợ búa.
Câu 4: Hãy xếp các từ sau đây vào hai nhóm (từ ghép và từ láy):
Nhân dân, nô nức, nhũn nhặn, bờ bãi, chí khí, cứng cáp, dẻo dai, mập mạp, nhăn nheo, chợ búa.
Từ ghép: Nhân dân, bờ bãi, chí khí, dẻo dai, chợ búa
Từ láy: nô nức, nhũn nhặn, cứng cáp, mập mạp, nhăn nheo
Chia các từ sau thành 2 nhóm : từ ghép , từ láy
Nhân dân , bờ bãi, nô nức , mộc mạc, cứng cáp, dẻo dai, nhũn nhặn, chí khí
Từ ghép: Nhân dân, bờ bãi (bãi trong bãi cát, vì thế nên từ này là từ ghép), dẻo dai..
Từ láy : nô nức, mộc mạc, cứng cáp, nhũn nhặn, chí khí.
## Chúc bạn học tốt ( ͡° ᴥ ͡°) ##
Từ ghép : Nhân dân , bờ bãi , dẽo dai ,cứng ráp
Từ láy : nô nức ,mộc mạc ,nhũn nhặn , chí khí
Chúc bạn học tốt
VuongTung10x có 2 lỗi sai. 1 là ''cứng cáp'' nhầm thành cứng ráp. 2 là Cứng cáp là từ láy (cáp ở đây không có nghĩa)
Xếp những từ phức được in nghiêng trong các câu dưới đây thành hai loại: từ ghép và từ láy. Biết rằng những tiếng in đậm là tiếng có nghĩa:
a) Nhân dân ghi nhớ công ơn Chú Đồng Tử, lập đền thờ nhiều nơi bên sông Hồng. Cũng từ đó hàng năm, suốt mấy tháng mùa xuân, cả một vùng bờ bãi sông Hồng lại nô nức làm lễ, mở hội để tưởng nhớ ông.
b) Dáng tre vươn mộc mạc, màu tre tươi nhũn nhặn. Rồi tre lớn lên, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc. Tre trông thanh cao, giản dị, chí khí như người. .
Từ ghép | Từ láy | |
Đoạn a | ghi nhớ,..................... | nô nức, ..................... |
Đoạn b | ..................... | ..................... |
Từ ghép | Từ láy | |
Đoạn a | ghi nhớ, đền thờ, tưởng nhớ | nô nức, bờ bãi |
Đoạn b | vững chắc, thanh cao | mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, dẻo dai |
Hãy sắp xếp các từ phức được gạch dưới trong những câu dưới đây thành hai loại : từ ghép và từ láy.
a) Nhân dân ghi nhớ công ơn Chử Đổng Tử, lập đền thờ ở nhiều nơi bên sông Hồng. Cũng từ đó hàng năm, suốt mấy tháng mùa xuân cả một vùng bờ bãi sông Hồng lại nô nức làm lễ, mở hội để tưởng nhớ ông
b) Dáng tre vươn mộc mạc, màu tre tươi nhũn nhăn.
Rồi tre lớn lên, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc. Tre thông thanh cao giản di, chí khí như người
- Từ ghép là từ cả hai tiếng đều có nghĩa kết hợp lại tạo nên một nghĩa mới
- Từ láy là từ có thể cả hai thành tố đều không có nghĩa hoặc một trong hai thành tố không có nghĩa, chúng lặp lại âm đầu hay phần vần hoặc cả tiếng. Nắm được những đặc điểm cơ bản đó, em sẽ có cơ sở để phân loại
- Câu a
+ Từ ghép gồm: nhân dân, ghi nhớ, công ơn, đền thờ, mùa xuân, tưởng nhó, bờ bãi
+ Từ láy gồm: nô nức
- Câu b
+ Từ ghép gồm: dẻo dai, vững chắc, thanh ao, giản dị, chí khí
+ Từ láy gồm : mộc mạc, cứng cáp, nhũn nhặn
Hãy sắp xếp các từ phức được gạch dưới trong những câu dưới đây thành hai loại : từ ghép và từ láy.
a) Nhân dân ghi nhớ công ơn Chử Đổng Tử, lập đền thờ ở nhiều nơi bên sông Hồng. Cũng từ đó hàng năm, suốt mấy tháng mùa xuân cả một vùng bờ bãi sông Hồng lại nô nức làm lễ, mở hội để tưởng nhớ ông
b) Dáng tre vươn mộc mạc, màu tre tươi nhũn nhăn.
Rồi tre lớn lên, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc. Tre thông thanh cao giản di, chí khí như người
- Từ ghép là từ cả hai tiếng đều có nghĩa kết hợp lại tạo nên một nghĩa mới
- Từ láy là từ có thể cả hai thành tố đều không có nghĩa hoặc một trong hai thành tố không có nghĩa, chúng lặp lại âm đầu hay phần vần hoặc cả tiếng. Nắm được những đặc điểm cơ bản đó, em sẽ có cơ sở để phân loại
- Câu a
+ Từ ghép gồm: nhân dân, ghi nhớ, công ơn, đền thờ, mùa xuân, tưởng nhó, bờ bãi
+ Từ láy gồm: nô nức
- Câu b
+ Từ ghép gồm: dẻo dai, vững chắc, thanh ao, giản dị, chí khí
+ Từ láy gồm : mộc mạc, cứng cáp, nhũn nhặn
Hãy xếp các từ phức sau thành hai loại: Từ ghép và từ láy: sừng sững, chung quanh, lủng củng, hung dữ, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc, thanh cao, giản dị, chí khí.
Cho các từ sau: Nhà cửa, sừng sững, lủng củng, hung dữ, mộc mạc, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc, thanh cao, giản dị, dũng cảm, nhũn nhặn, hồi hộp, lẻ loi, chí khí. Hãy xếp các từ trên vào 2 nhóm từ ghép và từ láy.
Trả lời:
Từ láy: sừng sững, lủng củng, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, hồi hộp, lẻ loi.
Từ ghép: nhà cửa, hung dữ, dẻo dai, vững chắc, thanh cao, giản dị, dũng cảm, chí khí.
Từ ghép : nhà cửa, hung dữ,vững chắc,thanh cao, giản dị,dũng cảm,chí khí.
Từ láy là các từ còn lại nhé
Từ ghép : nhà cửa , hung dữ , dẻo dai , vững chắc , thanh cao , giản dị , dũng cảm , chí khí.
Từ láy : sừng sững , lủng củng , mộc mạc , cứng cáp , nhũn nhặn , hồi hộp , lẻ loi.
Cho các từ sau "nô nức,nhũn nhặn,thay đổi,xanh thẳm,chắc nịch,mơ màng,nặng nề,đục ngầu,buồn vui,tẻ nhạt,lạnh lùng,sôi nổi,hả hê,đăm chiêu,gắt gỏng,dẻo dai,cứng cáp.
Xếp các từ trên vào nhóm ghép tổng hợp,ghép phân loại,từ láy.
TG TỔNG HỢP | TG PHÂN LOẠI | TỬ LÁY |
thay đổi | xanh thẳm | nô nức |
chắc nịch | đục ngầu | nhũn nhặn |
buồn vui | đăm chiêu | mơ màng, lạnh lùng |
tẻ nhạt | nặng nề | |
sôi nổi | hả hê | |
gắt gỏng | ||
cứng cáp |
TK MIK NHA~~~
Bài 3: Hãy xếp các từ phức sau vào bảng phân loại “Từ ghép” và “Từ láy”:
Sừng sững, chung quanh, lủng củng, hung dữ, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc, thanh cao, giản dị, chí khí, nhỏ nhẹ, trắng trợn, tươi cười, lảo đảo, lành mạnh, ngang ngược, trống trải, chậm chạp, mê mẩn, mong ngóng, mong mỏi, phương hướng, vương vấn, tươi tắn.
Từ ghép | Từ láy |
|
|