Câu 9. Tế bào động vật và thực vật khác nhau ở chỗ:
A. Có nhânB. Có màng tế bào
C. Có thành tế bàoD. Có ti thể
Câu 6: đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân thực là:
A. Có thành tế bào
B. có chất tế bào
C. Có màng sinh chất
D. Có nhân và các bào quang có màu
Câu 7: sinh vật đơn bào là sinh vật được cấu tạo từ.
A. Hàng trăm tế bào
B. Hàng nghìn tế bào
C. Một số tế bào
D. Một tế bào
Câu 8: theo em, việc nghiên cứu sản xuất vacxin phòng covid 19 thể hiện vai trò nào dưới đây của khoa hoc tự nhiên.
A. Bảo vệ sức khỏe và cuộc sống con người
B. Cũng cấp thông tin và nâng cao hiểu biết của con người
C. Mở rộng sản xuất và phát triển kinh tế
D. Bảo vệ môi trường
Câu 9: trong các nhóm sao nhóm nào là toàn vật sống
A. Con gà, con chó, cây nhãn
B. Chiếc lá, cây bút, hòn đá
C. Con gà, cây nhãn, miếng thịt
D. Chiếc bút, con vịt xon chó
Câu 10: trong các nhóm sao nhóm nào toàn vật sống?
A. Con gà,con chó, cây nhãn
B. Chiếc lá,cây bút, hòn đá
D. Chiếc bút, con vịt, con chó
Câu 11: loại tế bao dài nhất trong cơ thể là:
A. Tế bào thần kinh
B. Tế bào vi khuẩn
C. Tế bào lông hút(rễ)
D. Tế bào lá cây
Câu 12: nhận định nào đúng khi nói về hình dang và kích thước tế bào:
A. Các loại tế bào khác nhau đều có chung hình dạng và kích thước.
B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
C. Các loại tế bào thường có hình dạng và cávh thước khác nhau.
D. Các tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng
Câu 6: đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân thực là:
A. Có thành tế bào
B. có chất tế bào
C. Có màng sinh chất
D. Có nhân và các bào quang có màu
Câu 7: sinh vật đơn bào là sinh vật được cấu tạo từ.
A. Hàng trăm tế bào
B. Hàng nghìn tế bào
C. Một số tế bào
D. Một tế bào
Câu 8: theo em, việc nghiên cứu sản xuất vacxin phòng covid 19 thể hiện vai trò nào dưới đây của khoa hoc tự nhiên.
A. Bảo vệ sức khỏe và cuộc sống con người
B. Cũng cấp thông tin và nâng cao hiểu biết của con người
C. Mở rộng sản xuất và phát triển kinh tế
D. Bảo vệ môi trường
Câu 9: trong các nhóm sao nhóm nào là toàn vật sống
A. Con gà, con chó, cây nhãn
B. Chiếc lá, cây bút, hòn đá
C. Con gà, cây nhãn, miếng thịt
D. Chiếc bút, con vịt xon chó
Câu 10: trong các nhóm sao nhóm nào toàn vật sống?
A. Con gà,con chó, cây nhãn
B. Chiếc lá,cây bút, hòn đá
D. Chiếc bút, con vịt, con chó
Câu 11: loại tế bao dài nhất trong cơ thể là:
A. Tế bào thần kinh
B. Tế bào vi khuẩn
C. Tế bào lông hút(rễ)
D. Tế bào lá cây
Tế bào động vật và tế bào thực vật khác nhau ở chỗ: A. Có thành tế bào. B. Có màng tế bào. C. Có ti thể. D. Có nhân.
RẤT GẤP
Tế bào động vật và thực vật khác nhau ở chỗ:
A.
Có nhân.
B.
Có màng tế bào.
C.
Có thành tế bào.
D.
Có ti thể.
TB thực vật có thành tb xenlulozo
tế bào động vật và thực vật khác nhau ở chỗ:
A.có nhân
B.có màng tế bào
C.có thành tế bào
D.có ti thể
Câu 49. Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở chỗ: A. Có nhân B. Có thành tế bào và lục lạp C. Có tế bào chất D. Có ti thể
C
ấ
u t
ạ
o t
ế
bào có 3 thành ph
ầ
n cơ b
ả
n là:
A. Màng
t
ế
bào, ti thể, nhân
B. Màng sinh chất, chất tế bào, ti thể
C. Màng tế bào, chất tế bào , nhân
D. Chất tế bào
, l
ụ
c l
ạ
p, nhân
Câu 10
:
T
ế
bào nhân th
ự
c khác v
ớ
i t
ế
bào nhân sơ là:
A
. Có màng tế bào
B. Có nhân
C. Có tế bào chất
D. Có
nhân hoàn ch
ỉ
nh
Điểm khác nhau giữa ti thể và lục lạp là gì?
1. Lục lạp đảm nhận chức năng quang hợp, còn ti thể đảm nhận chức năng hô hấp
2. Màng trong của ti thể gấp nếp tạo thành nhiều mấu lồi, còn màng trong của lục lạp thì trơn, không gấp nếp
3. Ti thể không có hệ sắc tố, còn lục lạp có hệ sắc tố
4. Ti thể có ở tế bào động vật và thực vật, còn lục lạp có ở tế bào thực vật
5. Ti thể có chứa ADN còn lục lạp không chứa ADN
A. 1, 2, 3, 5
B. 2, 3, 4, 5
C. 1, 3, 4, 5
D. 1, 2, 3, 4
Lời giải:
Ti thể khác với lục lạp ở các đặc điểm:
+ Ti thể đảm nhận chức năng hô hấp, lục lạp đảm nhận chức năng quang hợp.
+ Màng trong của ti thể gấp nếp tạo thành nhiều mấu lồi, màng trong lục lạp trơn nhẵn giống màng ngoài.
+ Ti thể có ở tất cả tế bào nhân thực. Lục lạp chỉ có ở tế bào thực vật.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 1: Ở tế bào thực vật, bộ phận nào có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?
A. Nhân
B. Vách tế bào
C. Chất tế bào
D. Màng sinh chất
Câu 2: Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?
A. Cây bạch đàn
B. Cây cầu
C. Xe ô tô
D. Ngôi nhà
Câu 3: Thành phần nào không có ở tế bào nhân sơ?
A. Lục lạp
B. Vùng nhân
C. Màng tế bào
D. Chất tế bào
Câu 4: Cơ thể đơn bào là cơ thể được cấu tạo từ:
A. Một tế bào
B. Hàng nghìn tế bào
C. Hàng trăm tế bào
D. Một số tế bào
Câu 5: Sinh vật nào dưới đây không có cấu tạo đa bào?
A. Vi khuẩn lam
B. Cây bưởi
C. Con thỏ
D. Con người
Câu 1: Ở tế bào thực vật, bộ phận nào có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?
A. Nhân
B. Vách tế bào
C. Chất tế bào
D. Màng sinh chất
Câu 2: Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?
A. Cây bạch đàn
B. Cây cầu
C. Xe ô tô
D. Ngôi nhà
Câu 3: Thành phần nào không có ở tế bào nhân sơ?
A. Lục lạp
B. Vùng nhân
C. Màng tế bào
D. Chất tế bào
Câu 4: Cơ thể đơn bào là cơ thể được cấu tạo từ:
A. Một tế bào
B. Hàng nghìn tế bào
C. Hàng trăm tế bào
D. Một số tế bào
Câu 5: Sinh vật nào dưới đây không có cấu tạo đa bào?
A. Vi khuẩn lam
B. Cây bưởi
C. Con thỏ
D. Con người
Có mấy đặc điểm chỉ có ở ti thể?
(1) Có màng kép trơn nhẵn
(2) Chất nền có chứa ADN và riboxom
(3) Hệ thống enzim được đính ở lớp màng trong
(4) Có ở tế bào thực vật
(5) Có ở tế bào động vật và thực vật
(6) Cung cấp năng lượng cho tế bào
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5