Cho sơ đồ các phản ug sau
a Al+CuCl2- AlCl3+Cu
b NaOH +H2SO4- Na2SO4+H2O
c CaO+ HCl- CaCl2+ H2O
d Ca(OH)2+CO2- CaCO3+ H2O
Lập các pt phản ứng và cho biet số nguyên tử , số phân tử của các chgất tham gia trong mỗi phản ứng
Cho sơ đồ các phản ứng sau
a,Al+CuCl2- AlCl3+Cu
b, NaOH+H2SO4-Na2SO4+H2O
c, Cao+HCl-CaCl2+H2O
d, Ca(OH) +CO2- CaCO3+H2O
Lập các PTPƯ và cho biết số nguyên tử , số phân tử của các chất tham gia trong mỗi phản ứng
\(a.2Al+3CuCl_2\rightarrow2AlCl_3+3Cu\)
Tỉ lệ = \(2:3:2:3\)
\(b.2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
Tỉ lệ = \(2:1:1:2\)
\(c.CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
Tỉ lệ = \(1:2:1:1\)
\(d.Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
Tỉ lệ = \(1:1:1:1\)
a.2Al+3CuCl2→2AlCl3+3Cua.2Al+3CuCl2→2AlCl3+3Cu
b.2NaOH+H2SO4→Na2SO4+2H2Ob.2NaOH+H2SO4→Na2SO4+2H2O
c.CaO+2HCl→CaCl2+H2Oc.CaO+2HCl→CaCl2+H2O
d.Ca(OH)2+CO2→CaCO3+H2Od.Ca(OH)2+CO2→CaCO3+H2O
3. Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) Al + CuCl2- ® AlCl3+ Cu
b) KOH + FeCl3- ® KCl + Fe(OH )3
to
c) Fe + O2- ® Fe3O4
Lập PTHH của mỗi phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của 2 cặp chất (tùy chọn) trong phản ứng
\(a,2Al+3CuCl_2\to 2AlCl_3+3Cu\)
Số phân tử CuCl2 : Số phân tử AlCl3 \(=3:2\)
\(b,3KOH+FeCl_3\to Fe(OH)_3\downarrow+3KCl\)
Số phân tử KOH : Số phân tử KCl \(=1:1\)
\(c,3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
Số nguyên tử Fe: Số phân tử Fe3O4 \(=3:1\)
âu 17. Lập PTHH cho sơ đồ các phản ứng sau; cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các cặp chất trong từng PTHH a) Fe + O2 ---> Fe3O4 b) Al + Cl2 ---> AlCl3 c) CuO + HCl ---> CuCl2 + H2O d) BaCl2 + Na2SO4 ---> BaSO4 + NaCl e) Ca(OH)2 + Na2CO3 ---> CaCO3 + NaOH f) Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2 g) KClO3 ---> KCl + O2 h) P2O5 + H2O ---> H3PO4 i) P + O2 ---> P2O5 j) Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O Câu 18. 18.1. Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam cacbon trong bình chứa khí oxi, ta thu được 4,4 gam sản phẩm cacbon đioxit (CO2). a) Lập PTHH. b) Viết công thức về khối lượng các chất đã phản ứng. c) Tính khối lượng oxi đã tham gia phản ứng.
a) 6Fe + 4O2 ---> 2Fe3O44
b) 2Al + 3Cl2 ---> 2AlCl3
c) CuO + 2HCl ---> CuCl2 + H2O
d) BaCl2 + Na2SO4 ---> BaSO4 + 2NaCl
\(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
\(2Al+3Cl_2\rightarrow2AlCl_3\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)
\(Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3+2NaOH\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
Hoàn thành phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử số phân tử của các chất trong phản ứng
a. Ca + HCl CaCl2 + H2
b. Al(OH)3 Al2O3 + H2O
c. Al + HCl AlCl3 + H2
d. Al(OH)3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O
e. KClO3 KCl + O2
a. Ca + 2HCl CaCl2 + H2
b. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
c. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
d. 2Al(OH)3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 6H2O
e. 2KClO3 2KCl + 3O2
Lập các PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong các phản ứng sau
1/ 4Al + 3O2 ----> 2Al2O3 Tỉ lệ: 4 : 3 : 2
Số nguyên tử Al : số nguyên tử O2 : số phân tử Al2O3
2/ 2Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + 3H2O Tỉ lệ: 2 : 1 : 3
Số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử Fe2O3: số phân tử H2O
3/ 4K + O2 ----> 2K2O Tỉ lệ: 4 : 1 : 2
Số nguyên tử K : số nguyên tử O2 : số phân tử K2O
4/ CaCl2 + 2AgNO3 ----> Ca(N03)2 + 2AgCl Tỉ lệ: 1 : 2 : 1 : 2
Số phân tử CaCl2 : số phân tử AgNO3: số phân tử CA(NO3)2 : số phân tử AgCl
5/Al2O3 + 6HCl ----> 2AlCl3 + 3H2O Tỉ lệ: 1 : 6 : 2 : 6
Số phân tử Al2O3 : số phân tử HCl : số phân tử AlCl3 : số phân tử H2O
Còn lại tương tự :v
Cho các sơ đồ phản ứng hóa học sau
1) P+O2---->P2O5
2) Al+Fe3O4---->Fe+Al2O3
3) Fe2O3+CO--->Fe+CO2
4) CaCO3+HCl----->CaCl2+CO2+H2O
a) Hãy lập phân thức hóa học
b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong các phản ứng trên
a)
1) 4P+5O2---->2P2O5
2) 8Al+3Fe3O4---->9Fe+4Al2O3
3) Fe2O3+3CO--->2Fe+3CO2
4) 3CaCO3+6HCl----->3CaCl2+3CO2+3H2O
b)
1) Số nguyên tử P: Số phân tử O2= 4:5
Số nguyên tử P: Số phân tử P2O5 = 4:2
2) Số nguyên tử Al: Số phân tử Fe3O4 = 8:3
Số nguyên tử Al: Số nguyên tử Fe = 8:9
Số nguyên tử Al: Số phân tử Al2O3 = 8:4
Số phân tử Fe3O4: Số phân tử Fe = 3:9
Số phân tử Fe3O4: Số phân tử Al2O3= 3:4
3)Số phân tử Fe2O3: Số phân tử CO= 1:3
Số phân tử Fe2O3: Số nguyên tử Fe= 1:2
Số phân tử Fe2O3: Số phân tử CO2= 1:3
Số phân tử CO: Số nguyên tử Fe= 3:2
Số phân tử CO: Số phân tử CO2 =3:3
4) Số phân tử CaCO3: Số phân tử CaCl2= 3:3
Số phân tử CaCO3: Số phân tử CO2= 3:3
Số phân tử CaCO3: Số phân tử H2O= 3:3
Số phân tử HCl: Số phân tử CaCl2= 6:3
Số phân tử HCl: Số phân tử CO2= 6:3
Số phân tử HCl: Số phân tử H2O= 6:3
Cho các sơ đồ phản ứng hóa học sau
1) P+O2---->P2O5
2) Al+Fe3O4---->Fe+Al2O3
3) Fe2O3+CO--->Fe+CO2
4) CaCO3+HCl----->CaCl2+CO2+H2O
a) Hãy lập phương trình hóa học
b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong các phản ứng trên
a)
1) $4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5$
2) $8Al + 3Fe_3O_4 \xrightarrow{t^o} 9Fe + 4Al_2O_3$
3) $Fe_2O_3 + 3CO \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3CO_2$
4) $CaCO_3 + 2HCl \to CaCl_2 + CO_2 + H_2O$
b)
1) Tỉ lệ số nguyên tử P : số phân tử $O_2$ : số phân tử $P_2O_5$ là 4 : 5 : 2
2) Tỉ lệ số nguyên tử Al : số phân tử $Fe_3O_4$ : số nguyên tử Fe : số phân tử $Al_2O_3$ là 8 : 3 : 9 : 4
3) Tỉ lệ số phân tử $Fe_2O_3$ : số phân tử $CO$ : số nguyên tử $Fe$ : số phân tử $CO_2$ là 1 : 3 : 2 : 3
4) Tỉ lệ số phân tử $CaCO_3$ : số phân tử $HCl$ :số phân tử $CaCl_2$ : số phân tử $CO_2$ : số phân tử $H_2O$ là 1 : 2 : 1 : 1 : 1
Bài 1: Lập PTHH từ các sơ đồ phản ứng sau:
a. P + O2 ----> P2O5
b. AgNO3 + K3PO4 ----> Ag3PO4 + KNO3
c. Pb(OH)2 + HNO3 ----> Pb(NO3)2 + H2O
d. Ag + Cl2 ----> AgCl
e. Al + HCl ----> AlCl3 + H2
- Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất ở câu b.
- Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của cặp đơn chất ở câu e.
- Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của 2 cặp chất bất kì ở câu c.
Bài 2: Chọn hệ số và công thức hóa học phù hợp điền vào dấu hỏi chấm trong phương trình hóa học
a. Al2O3 + ? ----> ?AlCl3 + ? H2O
b. H3PO4 + ? KOH ----> K3PO4 + ?
c. Mg + ? HCl ----> ? + ? H2
d. ? H2 + O2 ----> ?
Bài 1: Lập PTHH từ các sơ đồ phản ứng sau:
a. P + O2 ----> P2O5
b. AgNO3 + K3PO4 ----> Ag3PO4 + KNO3
c. Pb(OH)2 + HNO3 ----> Pb(NO3)2 + H2O
d. Ag + Cl2 ----> AgCl
e. Al + HCl ----> AlCl3 + H2
- Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất ở câu b.
- Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của cặp đơn chất ở câu e.
- Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của 2 cặp chất bất kì ở câu c.
Bài 2: Chọn hệ số và công thức hóa học phù hợp điền vào dấu hỏi chấm trong phương trình hóa học
a. Al2O3 + ? ----> ?AlCl3 + ? H2O
b. H3PO4 + ? KOH ----> K3PO4 + ?
c. Mg + ? HCl ----> ? + ? H2
d. ? H2 + O2 ---->?
CÓ AI GIÚP MÌNH VS
Bài 1:
a. 4P + 5O2 ---to---> 2P2O5
b. 3AgNO3 + K3PO4 ---> Ag3PO4 + 3KNO3
c. Pb(OH)2 + 2HNO3 ---> Pb(NO3)2 + 2H2O
d. 2Ag + Cl2 ---to---> 2AgCl
e. 2Al + 6HCl ---> 2AlCl3 + 3H2
(Phần tiếp bn dựa vào PT để làm nhé.)
Bài 2:
a. Al2O3 + 6HCl ---> 2AlCl3 + 3H2O
b. H3PO4 + 3KOH ---> K3PO4 + 3H2O
c. Mg + 2HCl ---> MgCl2 + H2↑
d. \(2H_2+O_2\overset{ĐP}{--->}2H_2O\)