Na + \(O_2\) ---> \(Na_2O\)
Lập PTHH và cho bt tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
:>
\(HgO--->Hg+O_2\text{Lập PTHH và cho bt tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.}\)
\(2HgO\underrightarrow{^{^{t^0}}}2Hg+O_2\)
Tỉ lệ số phân tử HgO : số nguyên tử Hg : số phân tử O2 = 2 : 2 : 1
Lập PTHH và cho bt tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
\(P_2O_5+H_2O=H_3PO_4\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
Tỉ lệ số phân tử P2O5 : số phân tử H2O : số phân tử H3PO4 = 1 : 3 : 2
Mọi người giúp với
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) Na + O2 → Na2O b) P2O5 + H2O → H3PO4
Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
\(4Na+O_2\underrightarrow{^{t^0}}2Na_2O\)
Số nguyên tử Na : Số phân tử O2 : Số phân tử tử Na2O = 4 : 1 : 2
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
Số phân tử P2O5 : Số phân tử H2O : Số phân tử H3PO4 = 1 : 3 : 2
a) $4Na + O_2 \xrightarrow{t^o} 2Na_2O$
Tỉ lệ số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O là 4 : 1: 2
b)
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$
Tỉ lệ số phân tử P2O5 : số phân tử H2O : số phân tử H3PO4 là 1 : 3 : 2
Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong mỗi phản ứng sau
SO2 + O2 ----> SO3
Cu + O2 ----> CuO
\(2SO_2+O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2SO_3\)
Tỉ lệ số phân tử SO2 : số phân tử O2 : số phân tử SO3 = 2 : 1 : 2
\(2Cu+O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2CuO\)
Tỉ lệ số nguyên tử Cu : số phân tử O2 : số phân tử CuO = 2 : 1 : 2
\(2SO_2+O_2\underrightarrow{t^0}2SO_3\)
\(2:1:2\)
\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^0}2CuO\)
\(2:1:2\)
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) Na + O2 → Na2O b) P2O5 + H2O → H3PO4
c) HgO → Hg + O2 d) Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
a, 4Na + O2 ---to---> 2Na2O (4 : 1 : 2)
b, P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4 (1 : 3 : 2)
c, 2HgO ---to---> 2Hg + O2 (2 : 2 : 1)
d, 2Fe(OH)3 ---to---> Fe2O3 + 3H2O (2 : 1 : 3)
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) Na + O2 → Na2O.
b) P2O5 + H2O → H3PO4.
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
Phương trình hóa học của phản ứng :
a) 4Na + O2 → 2Na2O
Số nguyên tử Na : số phân tử oxi : số phân tử Na2O là 4 : 1 : 2
b) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
Số phân tử P2O5 : số phân tử H2O : số phân tử H3PO4 là 1 : 3 :2
3. Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) Al + CuCl2- ® AlCl3+ Cu
b) KOH + FeCl3- ® KCl + Fe(OH )3
to
c) Fe + O2- ® Fe3O4
Lập PTHH của mỗi phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của 2 cặp chất (tùy chọn) trong phản ứng
\(a,2Al+3CuCl_2\to 2AlCl_3+3Cu\)
Số phân tử CuCl2 : Số phân tử AlCl3 \(=3:2\)
\(b,3KOH+FeCl_3\to Fe(OH)_3\downarrow+3KCl\)
Số phân tử KOH : Số phân tử KCl \(=1:1\)
\(c,3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
Số nguyên tử Fe: Số phân tử Fe3O4 \(=3:1\)
Cho sơ đồ các phản ứng sau :
a) \(Na+O_2\)---> \(Na_2\)
b) \(P_2O_5\) + \(H_2O\)--->\(H_3PO_4\)
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng
a) Phương trình hóa học: 4Na + O2 => 2Na2O.
Tỉ lệ: Số nguyên tử Na: số phân tử O2: số phân tử Na2O = 4 : 1 : 2.
b) Phương trình hóa học: P2O5 + 3H2O => 2H3PO4.
Tỉ lệ: Số phân tử P2O5 : số phân tử H2O : số phân tử H3PO4 = 1 : 3 : 2
Lập PTHH và cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng
1) 4FeS2 + 11O2 --to--> 2Fe2O3 8SO2
Tỉ lệ: 4:11:2:8
2) 2Fe(OH)3 --to--> Fe2O3 + 3H2O
Tỉ lệ: 2:1:3
3) SO2 + 2H2S --> 3S\(\downarrow\) + 2H2O
Tỉ lệ: 1:2:3:2
4) Fe2O3 + 3H2 --to--> 2Fe + 3H2O
Tỉ lệ: 1:3:2:3
5) FeS + 2HCl --> FeCl2 + H2S\(\uparrow\)
Tỉ lệ: 1:2:1:1
6) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O --> 4Fe(OH)3\(\downarrow\)
Tỉ lệ: 4:1:2:4
7) FeCl2 + 2NaOH --> Fe(OH)2\(\downarrow\) + 2NaCl
Tỉ lệ: 1:2:1:2