Số các số nguyên x thoả mãn 4( x+2 ) chia hết cho ( x+1 ) là bao nhiêu?
Cho p là số nguyên tố thoả mãn p=4k+3 giả sử các số nguyên x,ý thoả mãn x^2+y^2 chia hết cho P.Chứng mình x và ý đều chia hết cho p
Tìm các số nguyên x thoả mãn :
a) (x+4) chia hết cho ( x+1)
b) (x-2) chia hết cho (x+1)
\(a)x+4⋮x+1\)
\(\Rightarrow x+1+3⋮x+1\)
Mà \(x+1⋮x+1\)
\(\Rightarrow3⋮x+1\)
\(\Rightarrow x+1\inƯ(3)=\left\{\pm1;\pm3\right\}\)
Lập bảng :
x + 1 | 1 | -1 | 3 | -3 |
x | 0 | -2 | 2 | -4 |
a , (x-4) chia hết cho(x-1)
=>(x-1)-3 chia hết cho (x-1)
=>-3 chia hết cho(x-1) =>(x-1)e Ư(-3)
vì xe Z nên (x-1)eZ
Do đó(x-1)e{-3;-1;1;3}
=>xe{-2;0;1;3}.thử lại tháy thỏa mãn đề bài
vậy xe{-2;0;1;3)
Câu hỏi: Cho 2 số x và y nguyên thoả mãn |(3x + 4)2 + |y - 5|| = 1. Số cặp (x;y) thoả mãn là bao nhiêu?
Sủa lại đề nha : \(\left|\left(3x+4\right)^2+\left|y-5\right|\right|=1\)
Vì \(\left(3x+4\right)^2\ge0\) ; \(\left|y-5\right|\ge0\)
\(\Rightarrow\left(3x+4\right)^2+\left|y-5\right|\ge0\)
\(\Rightarrow\left|\left(3x+4\right)^2+\left|y-5\right|\right|=\left(3x+4\right)^2+\left|y-5\right|\)
\(\Rightarrow\left(3x+4\right)^2+\left|y-5\right|=1=0+1=1+0\)
Nếu \(\left(3x+4\right)^2=0\) thì \(\left|y-5\right|=1\) => \(x=-\frac{4}{3}\) thì \(y=4;6\)
Nếu \(\left(3x+4\right)^2=1\) thì \(\left|y+5\right|=0\) =? \(x=-\frac{5}{3};-1\) thì y = \(-5\)
=> cặp ( x;y ) thỏa mãn đề bài là ( -4/3; 4 ); (-4/3;6) ; (-5/3;-5) ; (-1;5)
Mà x ; y nguyên => ( x;y ) = ( -1;5 )
Vậy có 1 cặp (x;y) thỏa mãn
Đáp án đúng là 1 đó bạn . Mk làm rùi
Tập hợp các giá trị nguyên của x thoả mãn ( x2 + 4x + 13) chia hết cho ( x+4) có bao nhiêu phần tử
x*x+4x+13=x{4+x}+13 chia hết cho x+4
vì x{x+4} chia hết cho x+4=>13 chia hết cho x+4=>x+4 thuộc Ư{13} mà Ư{13}={+-1,+-13}
x+4=1,-1,3,-3 thì lần lượt x=-3,-5,-1,-7.vậy có 4 phần tử tập hợp
ủng hộ mik nha M.N
Tập hợp các số nguyên x thoả mãn (x - 1) . (x + 5) chia hết cho ( x - 1 ) ( 2x + 6 ) là ?
Ta có:
\(\frac{\left(x-1\right)\left(x+5\right)}{\left(x-1\right)\left(2x+6\right)}=a\left(a\in Z;a\ne0\right)\)
\(\Rightarrow2.\left(\frac{\left(x-1\right)\left(x+5\right)}{\left(x-1\right)\left(2x+6\right)}\right)=2a\)
\(\Rightarrow\frac{2.x+10}{2x+6}\)là 1 số nguyên
\(\Rightarrow\)2x+10 chia hết cho 2x+6
Mà 2x+6 cũng chia hết cho 2x+6
=>(2x+10)-(2x+6) chia hết cho 2x+6
=>4chia hết cho 2x+6
=>2x+6 thuộc Ư(4)
=>2x+6 thuộc {-4;-1;1;4}
Ta có bảng:
2x+6 | -4 | -1 | 1 | 4 |
2x | -10 | -7 | -5 | -2 |
x | -5 | (loại v | (loại ) | -1 |
Chứng minh x,y là các số nguyên thoả mãn x-3y chia hết cho 11 thì 3x+2y chia hết cho 11
Tập hợp các số nguyên x thoả mãn ( 6 . x + 5 ) chia hết ( 2 . x + 1 )
6x+5 chia hết cho 2x+1
=>3(2x+1)+2 chia hết cho 2x+1
mà 2(x+1) chia hết cho x+1
=>2 chia hết cho x +1
=>x+1 E Ư(2)={-2;-1;1;2}
=>x E {-3;-2;0;1}
6x+5 chia hết cho 2x+1
=>3(2x+1)+2 chia hết cho 2x+1
mà 2(x+1) chia hết cho x+1
=>2 chia hết cho x +1
=>x+1 E Ư(2)={-2;-1;1;2}
=>x E {-3;-2;0;1}
1. Tìm những cặp số (x,y) thoả mãn pt:
a) x² - 4x +y - 6√(y) + 13 = 0
b) (xy²)² - 16xy³ + 68y² -4xy + x² = 0
c) x² - x²y - y + 8x + 7 = 0 ngiệm (x,y) nào đạt y max
2. Giả sử x1, x2 là nghiệm của pt: x² - 6x + 1 =0. CM với mọi số nguyên dương n thì S(n) = x1ⁿ +x2ⁿ là số nguyên và không chia hết cho 5
3. Cho f(x) là một đa thức tuỳ ý với các hệ số nguyên. CM: f(a) - f(b) chia hết (a - b) với mọi số nguyên a,b
4. Chứng minh tồn tại đa thức p(x) với hệ số nguyên thoả p(3) = 10, p(7) = 24
5. Giả sử x, y, z là những số tự nhiên thoả x² + y² = z². Chứng minh xyz chia hết cho 60
6. Cho x,y,z là các số nguyên thoả (x-y)(y-z)(z-x) = x + y + z. CM: x +y + z chia hết cho 27
7. Với 4 số nguyên a,b,c,d .CM:(a-b)(a-c)(a-d)(b-c)(b-d)(c-d) chia hết cho 12.
8. Chứng minh nếu a² + b² chia hết cho 21 thì cũng chia hết cho 441
9. Tìm tất cả số nguyên tố vừa là tổng của 2 số nguyên tố, vừa là hiệu của 2 số nguyên tố
10. Viết số 100 thành tổng các số nguyên tố khác nhau
11. Tìm các nghiệm nguyên dương x! + y! = (x + y)!
12. Tìm các số tự nhiên n sao cho 2ⁿ +3ⁿ = 35
13. Tìm 3 số nguyên dương sao cho tích của chúng gấp đôi tổng của chúng
14. Tìm 4 số nguyên dương sao cho tổng và tích của chúng bằng nhau (Tương tự với 3 số nguyên dương)
15. Tìm 3 số nguyên dương x,y,z sao cho xy + 1 chia hết cho z; xz +1 chia hết cho y; yz + 1 chia hết cho x
16. a) CM x² + y² = 7z²
b) CM số 7 ko viết được dưới dạng tổng bình phương của 2 số hửu tỉ
1. Tìm những cặp số (x,y) thoả mãn pt:
a) x² - 4x +y - 6√(y) + 13 = 0
b) (xy²)² - 16xy³ + 68y² -4xy + x² = 0
c) x² - x²y - y + 8x + 7 = 0 ngiệm (x,y) nào đạt y max
2. Giả sử x1, x2 là nghiệm của pt: x² - 6x + 1 =0. CM với mọi số nguyên dương n thì S(n) = x1ⁿ +x2ⁿ là số nguyên và không chia hết cho 5
3. Cho f(x) là một đa thức tuỳ ý với các hệ số nguyên. CM: f(a) - f(b) chia hết (a - b) với mọi số nguyên a,b
4. Chứng minh tồn tại đa thức p(x) với hệ số nguyên thoả p(3) = 10, p(7) = 24
5. Giả sử x, y, z là những số tự nhiên thoả x² + y² = z². Chứng minh xyz chia hết cho 60
6. Cho x,y,z là các số nguyên thoả (x-y)(y-z)(z-x) = x + y + z. CM: x +y + z chia hết cho 27
7. Với 4 số nguyên a,b,c,d .CM:(a-b)(a-c)(a-d)(b-c)(b-d)(c-d) chia hết cho 12.
8. Chứng minh nếu a² + b² chia hết cho 21 thì cũng chia hết cho 441
9. Tìm tất cả số nguyên tố vừa là tổng của 2 số nguyên tố, vừa là hiệu của 2 số nguyên tố
10. Viết số 100 thành tổng các số nguyên tố khác nhau
11. Tìm các nghiệm nguyên dương x! + y! = (x + y)!
12. Tìm các số tự nhiên n sao cho 2ⁿ +3ⁿ = 35
13. Tìm 3 số nguyên dương sao cho tích của chúng gấp đôi tổng của chúng
14. Tìm 4 số nguyên dương sao cho tổng và tích của chúng bằng nhau (Tương tự với 3 số nguyên dương)
15. Tìm 3 số nguyên dương x,y,z sao cho xy + 1 chia hết cho z; xz +1 chia hết cho y; yz + 1 chia hết cho x
16. a) CM x² + y² = 7z²
b) CM số 7 ko viết được dưới dạng tổng bình phương của 2 số hửu tỉ