Đặc điểm chính của Internet là:
A. Tính cập nhật
B. Tính ẩn danh
C. Tính đa dạng
D. Tính tương tác
: Đặc điểm chính của Internet đó là:
A. Tính toàn cầu; Tính tương tác; Tính chủ sở hữu. | B. Tính toàn cầu; Tính tương tác; Tính dễ tiếp cận; Tính không chủ sở hữu. | C. TÍnh dễ tiếp cận; Tính không chủ sở hữu; Tính toàn cầu. | D. Tính tương tác; Tính toàn cầu; Tính chủ sở hữu. |
Câu 25: Word Wide Web (W W W) là
Câu 24: Trong các đặc điểm sau, hãy chỉ ra đặc điểm chính của Internet?
A. Tính cập nhật. B. Tính lưu trữ. C. Tính dễ tiếp cận. D. Tính đa dạng.
1. Đặc điểm chính của Internet là:
A.Tính cập nhật
B.Tính lưu trữ
C.Tính toàn cầu
D.Tính ẩn danh
2. Mạng máy tính là gì?
A.Hai máy tính kết nối với nhau
B.Một máy tính kết nối với một máy in
C,Hai hay nhiều máy tính kết nối với nhau
D.Tất cả các đáp án trên
A.Tính cập nhật
C,Hai hay nhiều máy tính kết nối với nhau
1.Nói về Internet, phát biểu nào đúng ?
Internet không có tính toàn cầu.
Internet không có tính cập nhật.
Internet không có tính tương tác.
Internet có tính không chủ sở hữu.
2.Để đưa dữ liệu vào máy tính, chúng ta dùng thiết bị cơ bản nào?
Thiết bị ra (màn hình, máy in…)
Thiết bị vào (bàn phím, con chuột…)
Bộ xử lý trung tâm (CPU)
Bộ nhớ (ROM, RAM, USB, DVD…)
1 Internet có tính không chủ sở hữu.
2 Bộ nhớ (ROM, RAM, USB, DVD…)
Lựa chọn những khẳng định đúng về đặc điểm thông tin Internet:
A. Thông tin nào trên Internet cũng phù hợp với lứa tuổi của em.
B. Thông tin trên Internet có thể không chính xác.
C. Thông tin trên Internet đa dạng, phong phú và luôn được cập nhật.
D. Rất nhiều thông tin có thể tìm thấy trên Internet.
Lựa chọn những khẳng định đúng về đặc điểm thông tin Internet:
A. Thông tin nào trên Internet cũng phù hợp với lứa tuổi của em.
B. Thông tin trên Internet có thể không chính xác.
C. Thông tin trên Internet đa dạng, phong phú và luôn được cập nhật.
D. Rất nhiều thông tin có thể tìm thấy trên Internet.
Lựa chọn những khẳng định đúng về đặc điểm thông tin Internet:
A. Thông tin nào trên Internet cũng phù hợp với lứa tuổi của em.
B. Thông tin trên Internet có thể không chính xác.
C. Thông tin trên Internet đa dạng, phong phú và luôn được cập nhật.
D. Rất nhiều thông tin có thể tìm thấy trên Internet.
Khi truy cập internet chậm, nguyên nhân chính là do: A. Máy tính hoạt động chậm B. Đường truyền internet chậm C. Chưa thanh toán cước phí internet D. Dung lượng ổ đĩa cứng nhỏ Tốc độ truy cập internet không phụ thuộc vào: A. Tốc độ đường truyền internet B. Số lượng người truy cập trên cùng 1 đường truyền C. Dung lượng ổ đĩa cứng máy tính D. Loại dữ liệu được cung cấp qua đường truyền
Khi sử dụng máy tính để truy cập Internet và thực hiện tra cứu điểm thi trên trang web của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đó là dịch vụ nào của Internet?
A. Thư điện tử
B. Trò chuyện trực tuyến
C. Khai thác thông tin trên web
D. Thương mại điện tử
Câu 2: Tính đa dạng và tính đặc thù của ADN là cơ sở cho đặc điểm nào sau đây?
a. Tính đa dạng của các loài sinh vật
b. Tính đặc thù của các loài sinh vật
c. Tính đa dạng và tính đặc thù của của các loài sinh vật
d. Có khối lượng ổn định và đặc trưng cho mỗi loài sinh vật.
Câu 5: Trong quá trình tổng hợp phân tử ARN, Nu A trên mạch khuôn liên kết với loại Nu nào trong môi trường nội bào?
a. U b. T c. G d. X
Câu 7: ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?
a. Mạch khuôn b. Mạch bổ sung c. Mạch 1 d. Mạch 2
Câu 9: Cho một phân tử ADN có tổng số Nu là 750, trong đó Nu loại G có 210 Nu. Hỏi tổng số Nu của loại A, T là bao nhiêu Nu?
a. 420 b. 210 c.165 d. 330
Câu 10: Cho một phân tử ADN có 250 Nu loại A, 350 loại X. Vậy tổng số Nu của phân tử ADN là bao nhiêu Nu?
a. 500 b. 700 c. 1000 d. 1200
Câu 2: Tính đa dạng và tính đặc thù của ADN là cơ sở cho đặc điểm nào sau đây?
a. Tính đa dạng của các loài sinh vật
b. Tính đặc thù của các loài sinh vật
c. Tính đa dạng và tính đặc thù của của các loài sinh vật
d. Có khối lượng ổn định và đặc trưng cho mỗi loài sinh vật.
Câu 5: Trong quá trình tổng hợp phân tử ARN, Nu A trên mạch khuôn liên kết với loại Nu nào trong môi trường nội bào?
a. U b. T c. G d. X
Câu 7: ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?
a. Mạch khuôn
b. Mạch bổ sung
c. Mạch 1
d. Mạch 2.
Câu 9: Cho một phân tử ADN có tổng số Nu là 750, trong đó Nu loại G có 210 Nu. Hỏi tổng số Nu của loại A, T là bao nhiêu Nu?
a. 420 b. 210 c.165 d. 330
Câu 10: Cho một phân tử ADN có 250 Nu loại A, 350 loại X. Vậy tổng số Nu của phân tử ADN là bao nhiêu Nu?
a. 500 b. 700 c. 1000 d. 1200
Câu 11: ADN xoắn theo chu kì. Một chu kì xoắn của ADN có bao nhiêu Nu?
a. 10 b. 20 c. 30 d. 40
Câu 12: Quá trình nhân đôi ADN và tổng hợp ARN diễn ra ở đâu trong tế bào?
a. Nhân tế bào
b. Tế bào chất
c. Vách tế bào
d. Môi trường nội bào
Câu 13: Trong quá trình tổng hợp 1 loại axit Nucleic, người ta nhận thấy quá trình diễn ra trên cả 2 mạch của axit Nucleic. Hãy cho biết đây là quá trình nào?
a. Tổng hợp Protein
b. Tổng hợp ARN
c. Nhân đôi ADN
d. Tái tạo tế bào mớ