Bài 2. Hãy tìm khối lượng mol của:
a. Khí A, biết tỉ khối của khí A đối với khí oxygen là 1,375
b. Khí B, biết tỉ khối của khí B đối với không khí là 0,586
Bài 1: Hãy cho biết những khí sau: hydrogen H2, sulfur dioxide SO2
a. Nặng hay nhẹ hơn khí oxygen và bằng bao nhiêu lần ?
b. Nặng hay nhẹ hơn không khí và bằng bao nhiêu lần ?
Bài 2. Hãy tìm khối lượng mol của:
a. Khí A, biết tỉ khối của khí A đối với khí oxygen là 1,375
b. Khí B, biết tỉ khối của khí B đối với không khí là 0,58
CHo tỉ khối của khí A đối với không khí là 1,517 và tỉ khối của khí B đối với khí oxygen là 1,0625. Tính khối lượng mol của khí A, khí B ?
CHo tỉ khối của khí A đối với không khí là 1,517 và tỉ khối của khí B đối với khí oxygen là 1,0625. Tính khối lượng mol của khí A, khí B ?
$M_A = 1,517.29 = 44(đvC)$
$M_B = 1,0625.M_{O_2} = 1,0625.32 = 349(đvC)$
Biết tỉ khối của b so với Oxygen là 0,5 và tỉ khối của khí a đối với khí b là 2,125 a)xác định khối lượng mol của khí a
b) hãy nêu các nguyên tố làm thay đổi tốc độ phản ứng
\(d_{B\text{/}O_2}=0.5\Rightarrow M_B=32\cdot0.5=16\left(\text{g/mol}\right)\)
\(d_{A\text{/}B}=2.125\Rightarrow M_A=2.125\cdot M_B=2.125\cdot16=34\left(g\text{/}mol\right)\)
Các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng : nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt tiếp xúc, chất xúc tác.
Bài 3. Tỉ khối của khí B đối với oxi là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Tìm khối lượng mol của khí A.
\(d_{\dfrac{B}{O_2}}=0,5\\ \Leftrightarrow\dfrac{M_B}{M_{O_2}}=0,5\\ \Rightarrow M_B=M_{O_2}.0,5=32.0,5=16\left(\dfrac{g}{mol}\right)\\ d_{\dfrac{A}{B}}=2,125\\ \Leftrightarrow\dfrac{M_A}{M_B}=2,125\\ \Rightarrow M_A=2,125.M_B=2,125.16=34\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
Em coi xem có chỗ nào không hiểu hỏi lại nha!
Bài 2: Tìm khối lượng mol cúa các khí A, B trong các trường hợp sau:
a. Biết tỉ khối của khí A đối với H2 bằng 23.
b. Biết tỉ khối của khí B đối với O2 bằng 1,375.
Câu 5:
1. Tìm khối lượng mol của khí X có tỉ khối đối với O2 là: 1,375; 0,0625.
2. Tìm khối lượng mol của khí X có tỉ khối đối với không khí là: 2,207; 1,172.
3. Tình công thức hóa học của khí X, biết khí X nặng hơn khí H2 17 lần.
4. Hãy tính thể tích khí O2 đủ để đốt cháy hết 11,2 lít khí X. a. Biết rằng tỉ khối của X đối với không khí là 0,552. b. Thành phần theo khối lượng của khí X là: 75% C và 25% H
1)
$M_X = 1,375.32 = 44(g/mol)$
$M_X = 0,0625.32 = 2(g/mol)$
2)
$M_X = 2,207.29 = 64(g/mol)$
$M_X = 1,172.29 = 34(g/mol)$
3)
$M_X = 17.2 = 34(g/mol)$
Vậy khí X là $H_2S$
4)
a) $M_X = 0,552.29 = 16$
Gọi CTHH của X là $C_xH_y$
Ta có : $\dfrac{12x}{75} = \dfrac{y}{25} = \dfrac{16}{100}$
Suy ra: x = 1 ; y = 4
Vậy X là $CH_4$
$CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_ 2+ 2H_2O$
$V_{O_2} = 2V_{CH_4} = 11,2.2 = 22,4(lít)$
Tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 ; tỉ khối của khí B đối với oxi là 0.5 . Hãy tính khối lượng mol của khí A và khí B.
dA/O2 =MA/32 =0,5
MA= 0,5.32 = 16
dB/A= 2,125
MB = 2,125.16 = 34
\(d_{B/O_2}=\dfrac{M_B}{M_{O_2}}=\dfrac{M_B}{32}=0,5=>M_B=0,5.32=16\)
\(d_{A/B}=\dfrac{M_A}{M_B}=\dfrac{M_A}{M_B}=\dfrac{M_A}{16}=2,125=>M_A=2,125.16=34\)
Chúc bạn học tốt
Hãy tìm khối lượng mol của những khí:
a) Có tỉ khối đối với oxi là: 1,375 ; 0,0625.
b) Có tỉ khối đối với không khí là: 2,207; 1,172.
Khối lượng mol của những khí cho:
a) dX/O2 = = 1,375 ⇒ MX = 1,375 x 32 = 44 g/mol;
dY/O2 = = 0,0625 ⇒ MY = 0,0625 x 32 = 2 g/mol.
b) dX/kk = = 2,207 ⇒ MX = 29 x 2,207 = 64 g/mol;
dY/kk = = 1,172 ⇒ MY = 29 x 1,172 = 34 g/mol.