Từ đồng nghĩa với từ hối hận
Help me , giúp mình với
Trái nghĩa với chăm chỉ: lười nhác, biếng nhác, lười biếng
Đồng nghĩa với chăm chỉ: chịu khó, siêng năng, cần cù
tìm 2 từ đồng nghĩa với từ hối hả
làm nhanh mình tick
ĐỀ BÀI: Cho sự việc em trót đánh oan một con vật để từ đó bộc lộ cảm xúc hối hận của mình
GIÚP TỚ VỚI TỚ ĐANG CẦN GẤP !
giải thích nghĩa các từ sau:lễ độ,cảnh cáo,quằn quại,hối hận
Em tham khảo một số khái niệm dưới đây:
Lễ độ là cách cư xử đúng mực của mỗi người trong khi giao tiếp với người khác, thể hiện sự tôn trọng quý mến của mình đối với người khác.
Cảnh cáo là hình phạt chính trong hệ thống hình phạt được quy định tại Bộ luật hình sự, áp dụng đối với người phạm tội ít nghiêm trọng và có nhiều tình tiết giảm nhẹ, nhưng chưa đến mức được miễn hình phạt.
Quằn quại là hành động vặn cong mình vì quá đau đớn.
Hối hận là sự tiếc nuối và đau lòng day dứt vì nhận ra điều lầm lỗi của mình.
Lễ độ là cách cư xử đúng mực của mỗi người trong khi giao tiếp với người khác, thể hiện sự tôn trọng quý mến của mình đối với người khác
Cảnh cáo là báo trước cho biết việc nguy cấp có thể sẽ xảy ra
quằn quaị vặn mình, vật vã vì quá đau đớn
hối hận lấy làm tiếc và cảm thấy đau khổ day dứt khi nhận ra điều lầm lỗi của mình
Lễ độ: cách cư sử đúng mực của mỗi người trong khi giao tiếp với người khác.
Cảnh cáo: một hình thức xử phạt vi phạm khi một người nào đó khi bị vi phạm kỉ luật, làm sai nguyên tắc, quy tắc hay yêu cầu ở mức có thể sửa sai.
Quằn quại: vặn mình, vật vã vì quá đau đớn
Hối hận: một cảm xúc phiền não khi một cá nhân tỏ ra hối tiếc với những hành động mà mình đã làm trong quá khứ và được xem là xấu hổ, đau đớn, ...
Tìm từ trái nghĩa vời :
Hối hận :.............
Ngọt ngào :...........
Trái nghĩa với :
-Hối hận : Tự hào
-Ngọt ngào : Cay đắng
k đi
Trái nghĩa với :
Hối hận : Tự hào
Ngọt ngào : Cay đắng
Ghi lại hai từ đồng nghĩa với cứng cỏi, chua xót, ngọn gió đầu sương.
Help me, nhớ là hai từ đồng nghĩa nhé !
cứng rắn , dũng cảm
cay đắng ,đau lòng
tích hộ nhé
giúp mình tìm một số câu tục ngữ đồng nghĩa với câu "Nhất thì nhì thục"với ạ. PLEASE HELP ME!!!!!
Một số câu tục ngữ đồng nghĩa với câu "Nhất thì, nhì thục" :
+ Tấc đất, tấc vàng
+ Nhất canh trì, nhị canh viên, tam canh điền
+ Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống
mn ơi help me
từ đồng nghĩa với nhân nghĩa là từ nào ?
khoảng từ 2 đến 5 từ thôi na ko cần nhiều đâu !
Từ đồng nghĩa với " nhân nghĩa " là : nhân hậu , thật thà , nhân ái , tốt bụng , nhân đức
đồng nghĩa với từ nhân hay nhân nghĩa hả bạn
nhân hậu,thật thà nhân ái,tốt bụng,nhân đức nhé!
chúc bạn học tốt!
Hãy viết 1 đoạn văn (dưới dạng 1 bức thư) để bày tỏ cảm xúc và sự hối hận về 1 lần mắc lỗi với mẹ mà em thấy hối hận mãi (đoạn văn khoảng 10 câu)
Help me
Mk đg cần rất gấp mong mọi người giúp đỡ