Tính khối lượng của :
a.0,15 mol \(\)\(Fe\)\(_2\)\(O\)\(_3\)
b.0,75 mol \(MgO\)
giúp mik vs cảm ơn m.n nhiều ạ
1 tính khối lượng của :
A) 0,15 mol Fe2O3
B) 0,75 mol MgO
2 tính số mol của:
A) 2g CuO
B) 10g NaOH
Hộ mình với ạ
Mình cảm ơn nhiều
1)
a) mFe2O3 = 0.15*160 = 24 g
b) mMgO = 0.75*40=30 g
2)
a) nCuO = 2/80 = 0.025 mol
b) nNaOH = 10/40 = 0.25 mol
Tính khối lượng của 0,5 mol Fe 0,75 H2SO4 0,6 mol CuSO4 ? giúp mk vs
\(m_{Fe}=0,5.56=28\left(g\right)\)
\(m_{H_2SO_4}=0,75.98=73,5\left(g\right)\)
\(m_{CuSO_4}=0,6.160=96\left(g\right)\)
dùng 9.10\(^{23}\) tất cả khí hidro để khử Fe\(_2\)O\(_3\)
a) tính khối lượng Fe\(_2\)O\(_3\) đã phản ứng
b) tính khối lượng kim loại thu đc
a. \(n_{H_2}=\dfrac{9.10^{23}}{6.10^{23}}=1,5\left(mol\right)\)
PTHH : Fe2O3 + 3H2 -> 2Fe + 3H2O
0,5 1,5 1
\(m_{Fe_2O_3}=0,5.160=80\left(g\right)\)
b. \(m_{Fe}=1.56=56\left(g\right)\)
nH2 = 9.10^23/6.10^23 = 1,5 (mol)
PTHH: Fe2O3 + 3H2 -> (t°) 2Fe + 3H2O
Mol: 0,5 <--- 1,5 ---> 1
mFe2O3 = 0,5 . 160 = 80 (g)
mFe = 1 . 56 = 56 (g)
Tính:
a. Số mol Fe\(_2\)O\(_3\) có trong 8gam Fe\(_2\)O\(_3\)
b. Khối lượng của 6,72 lít khí oxi (đktc)
c. Thể tích (đktc) của 9.10\(^{23}\) phân tử khí H\(_2\)
d. Số gam khí N\(_2\) để có số phân tử gấp 4 lần số phân tử có trong 3,2 gam khí oxi
e. Số phân tử Fe\(_2\)(SO\(_4\))\(_3\) có trong 20 gam Fe\(_2\)(SO\(_4\))\(_3\)
f. Thể tích (đktc) và khối lượng hỗn hợp X gồm 1,5 mol khí O2; 2,8 gam khí N\(_2\) và 1,2.10\(^{23}\) phân tử H\(_2\)
Mình cần gấp lắm mong mn giúp mình ạ! Cảm ơn mn!
a)
n Fe2O3=8/(56✖ 2+16❌ 3)=0.05mol
b)nH2=6.72/22.4=0.3mol
c) nH2=9.1023/6.1023=1.5mol
VH2=1,5✖ 22.4=33.6l
d)nO2=3,2/32=0,1mol
➡ nN2=0,4mol
mN2=0,4✖ 28=11,2g
e)nFe2(SO4)3=8/400=0,02mol
f)nH2=(1,2✖ 10^23)/6✖ 10^23=0,2mol
nN2=2,8/28=0,1mol
VN2=0,1✖ 22,4=2,24l
VO2=1,5✖ 22,4=33,6l
VH2=0,1 ✖ 22,4=2,24l
VX=2,24+2,24+33,6=38.08l
mO2=1,5❌ 32=48g
mN2=0,1✖ 28=2,8g
mH2=0,1✖ 2=0,2g
mX=2,8+0,2+48=51g
Tính khối lượng và thể tích của các chất sau:
a) 0,9 mol Al biết tỉ lệ khối của nhôm D=2,7g/cm\(^3\)
b) 1,25 mol khí Cl\(_2\) ở đktc.
b) 0,86 mol khí NH\(_3\) ở đktc.
Cảm ơn nhiều nhé!!!
a;
mAl=27.0,9=24,3(g)
VAl=24,3:2,7=9(cm3)
b;
mCl2=71.1,25=88,75(g)
VCl2=22,4.1,25=28(lít)
c;
mNH3=0,86.17=14,62(g)
VNH3=0,86.22,4=19,264(lít)
1.Tính khối lượng của:
a. 0,75 mol H2SO4
b. 0,6 mol Cu
c. 0,8 mol (NH4)2 SO4
CỨU MIK VS.../ C.ƠN NHIUUU
\(a.m_{H_2SO_4}=0,75.98=73,5g\)
\(b.m_{Cu}=0,6.64=38,4g\\ c.m_{\left(NH_4\right)_2SO_4}=0,8.132105,6g\)
Tìm số mol trong 22,8 g FeSO4. Cho rằng A (Fe) = 56, A (S) = 32, A (O) = 16
1,5 mol
0,15 mol
0,3 mol
3 mol
Các bn giúp mik nhanh vs ạ! Mik cảm ơn nha
\(n_{FeSO_4}=\dfrac{22,8}{56+32+16.4}=0,15(mol)\)
Chọn B
\(n_{FeSO_4}=\dfrac{22,8}{152}=0,15\left(mol\right)\)
=> B
Bài 3 : Tính khối lượng của:
1. 0,5 mol magie ; 0,5 mol kẽm
2. 0,3 mol nito ; 0,3 mol oxi
3. 2 mol khí amniac NH3 ; 2 mol khí oxi
4. 0,4 mol MgO ; 0,4 mol Al2O3
5. 2,5 mol canxi cacbonat ; 2,5 mol CuSO4
-e cảm ơn trước ạ-
Bài 3:
1. mMg= 0,5.24=12(g)
mZn= 0,5. 65= 32,5(g)
2. mN=0,3.14=4,2(g)
mO2=0,3.32=9,6(g)
3. nNH3= 2. 17=34(g)
mO2=32.2= 64(g/mol)
4. mMgO= 40. 0,4=16(g)
mAl2O3= 102. 0,4= 40,8(g)
5. mCaCO3=2,5.100=250(g)
mCuSO4= 2,5.160=400(g)
Sau khi làm thí nghiệm khí SO2 dư được hấp thụ bằng dung dịch Ca(OH)2. Tính khối lượng Ca(OH)2 cần dùng để hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít khí SO2 ở đktc.
(m.n giúp mik vs ạ. Mik cảm ơn m.n nhiều lắm)