Viết số thích hợp vào ô trống :
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
50 741 | ||
20 000 | ||
99999 | ||
37 800 | ||
41 090 | ||
74 569 |
Viết số thích hợp vào ô trống :
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
50 741 | ||
20 000 | ||
99999 | ||
37 800 | ||
41 090 | ||
74 569 |
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
50 740 | 50 741 | 50 742 |
19 999 | 20 000 | 20 001 |
99 998 | 99999 | 100 000 |
37 799 | 37 800 | 37 801 |
41 089 | 41 090 | 41 091 |
74 568 | 74 569 | 74 570 |
Điền dấu ( <, >, = ) vào ô trống cho thích hợp:
a. 9765 □ 10 000
b. 9999 + 1 □ 10 000
c. 12 634 □ 12 630
d. 86 728 □ 8679
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Số | m2 | dm2 | cm2 |
1 980 000dm2 | 1980 | ||
90 000 000cm2 | |||
98 000 351m2 |
Số | m2 | dm2 | cm2 |
1 980 000dm2 | 1980 | 1 980 000 000 | |
90 000 000cm2 | 9000 | 900 000 | |
98 000 351m2 | 9 800 035 100 | 980 003 510 000 |
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Số | 64 973 213 | 765 432 900 | 768 654 193 |
Giá trị của chữ số 4 | 4 000 000 | ||
Giá trị của chữ số 7 | |||
Giá trị của chữ số 9 |
Số | 64 973 213 | 765 432 900 | 768 654 193 |
Giá trị của chữ số 4 | 4 000 000 | 400 000 | 4 000 |
Giá trị của chữ số 7 | 70 000 | 700 000 000 | 700 000 000 |
Giá trị của chữ số 9 | 900 000 | 900 | 90 |
Điền số thích hợp vào ô trống:
Thừa số |
6,72 |
2,48 |
Thừa số |
8 |
14 |
Tích |
(1) |
(2) |
Số thích hợp điền vào ô trống (1) là c.
Số thích hợp điền vào ô trống (2) là c.
Đặt tính và thực hiện tính ta có:
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống (1) là 50,16.
Đáp án đúng điền vào ô trống (2) là 34,72.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số thích hợp để điền vào ô trống a là
Số thích hợp để điền vào ô trống b là
9 + 6 =15
15 + 8 = 23
Vậy các số cần điền là 15, 23
Số thích hợp điền vào ô trống a là:15
Số thích hợp điền vào ô trống b là:23
Chọn số thích hợp để điền vào ô trống:
A. 40
B. 41
B. 42
D. 43
Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
Thừa số chưa biết là 123000 : 3000.
Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:
Do đó ta có: 123000:3000=123:3=41.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 41.
Đáp án B
Kéo thả số thích hợp vào ô trống:
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 10 000 | 1 : 30000 | 1 : 500 000 |
Khoảng cách trên bản đồ | 1m | 1cm | 1mm |
Khoảng cách thực | m | cm | mm |
:
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 10 000 | 1 : 30000 | 1 : 500 000 |
Khoảng cách trên bản đồ | 1m | 1cm | 1mm |
Khoảng cách thực | 10000m | 30000cm | 500000mm |
85 đề xì mét vuông 20cm vuông bằng bao nhiêu xm vuông
Điền số thích hợp vào ô trống:
900 c m 2 = ... d m 2
Chọn số thích hợp để điền vào ô trống:
83dm5mm = ... dm
A. 8,35
B. 83,5
C. 83,05
D. 8305
Theo bảng đơn vị đo độ dài ta có 1 d m = 100 m m hay 1 m m = 1 100 d m
Nên 83 d m 5 m m = 83 5 100 d m = 83 , 05 d m
Vậy 83 d m 5 m m = 83 , 05 d m
Đáp án C