phân loại từ ghép và từ láy trong các câu sau :lủng củng,nhà cửa ,dũng cảm,cứng cáp ,mộc mạc ,dẻo dai
Cho các từ sau: Nhà cửa, sừng sững, lủng củng, hung dữ, mộc mạc, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc, thanh cao, giản dị, dũng cảm, nhũn nhặn, hồi hộp, lẻ loi, chí khí. Hãy xếp các từ trên vào 2 nhóm từ ghép và từ láy.
Trả lời:
Từ láy: sừng sững, lủng củng, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, hồi hộp, lẻ loi.
Từ ghép: nhà cửa, hung dữ, dẻo dai, vững chắc, thanh cao, giản dị, dũng cảm, chí khí.
Từ ghép : nhà cửa, hung dữ,vững chắc,thanh cao, giản dị,dũng cảm,chí khí.
Từ láy là các từ còn lại nhé
Từ ghép : nhà cửa , hung dữ , dẻo dai , vững chắc , thanh cao , giản dị , dũng cảm , chí khí.
Từ láy : sừng sững , lủng củng , mộc mạc , cứng cáp , nhũn nhặn , hồi hộp , lẻ loi.
Hãy xếp các từ phức sau thành hai loại: Từ ghép và từ láy: sừng sững, chung quanh, lủng củng, hung dữ, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc, thanh cao, giản dị, chí khí.
Bài 3: Hãy xếp các từ phức sau vào bảng phân loại “Từ ghép” và “Từ láy”:
Sừng sững, chung quanh, lủng củng, hung dữ, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc, thanh cao, giản dị, chí khí, nhỏ nhẹ, trắng trợn, tươi cười, lảo đảo, lành mạnh, ngang ngược, trống trải, chậm chạp, mê mẩn, mong ngóng, mong mỏi, phương hướng, vương vấn, tươi tắn.
Từ ghép | Từ láy |
|
|
Hãy xếp các từ phức sau thành 2 loại từ ghép và từ láy :
sừng sững , chung quanh , lủng củng , hung dữ , mộc mạc , nhũn nhặn , cứng cáp , dẻo dai , chí khí , châm chọc , chậm chạp , xa lạ , mong ngóng , vương vấn , mơ mộng , phẳng lặng , xa xôi
Từ ghép : chung quanh, lủng củng, hung dữ, dẻo dai, chí khí, xa lạ, mong ngóng, phẳng lặng
còn lại là từ ghép
( hình như thế, k bt đúng k nx )
từ ghép: chung quanh, hung dữ, cứng cáp, vương vấn, châm chọc.
từ láy: sừng sững, lủng củng, mộc mạc, nhũn nhặn, dẻo dai, chí khí, chậm chạp, mong ngóng, xa xôi, phẳng lặng.
Hãy xếp các từ phức sau thành hai loại: sừng sững, chung quanh, lủng củng, hung dữ, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc, thanh cao, giản dị, chí khí.
Từ ghép: Hung giữ, vững chắc, thanh cao, giản dị, chí khí, dẻo dai,
Từ láy: Sừng sững, lủng củng, chung quanh, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp.
Từ ghép: Hung giữ, vững chắc, thanh cao, giản dị, chí khí, dẻo dai.
Từ láy là những từ còn lại nhé bn
Bài 1 : Tìm từ đơn. từ phức trong câu sau : Em là học sinh lớp năm nên phải cố gằng chăm chỉ học tập.
Bài 2 : Hãy xếp những từ phức sau thành hai loại từ ghép và từ láy : sừng sững, chung quanh, lủng lủng, hung dữ, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, dẻo dai, vững chăc, thanh cao, giản dị.
Bài 3 : Cho một số từ sau : thật thà, bạn bè, hư hỏng, san sẻ, bạn học, chăm chỉ, gắn bó, bạn đường, ngoan ngoãn, giúp dỡ, bạn đọc, khó khăn. Hãy xếp các từ đã cho vào 3 nhóm : Từ ghép tổng hợp, từ ghép phân loại, từ láy.
bài 1 : từ đơn :
- Em
từ phức :
- học sinh
- cố gắng
- chăm chỉ
- học tập
Chia các từ sau thành 2 nhóm : từ ghép , từ láy
Nhân dân , bờ bãi, nô nức , mộc mạc, cứng cáp, dẻo dai, nhũn nhặn, chí khí
Từ ghép: Nhân dân, bờ bãi (bãi trong bãi cát, vì thế nên từ này là từ ghép), dẻo dai..
Từ láy : nô nức, mộc mạc, cứng cáp, nhũn nhặn, chí khí.
## Chúc bạn học tốt ( ͡° ᴥ ͡°) ##
Từ ghép : Nhân dân , bờ bãi , dẽo dai ,cứng ráp
Từ láy : nô nức ,mộc mạc ,nhũn nhặn , chí khí
Chúc bạn học tốt
VuongTung10x có 2 lỗi sai. 1 là ''cứng cáp'' nhầm thành cứng ráp. 2 là Cứng cáp là từ láy (cáp ở đây không có nghĩa)
Câu 2. Cho đoạn văn sau:
Dáng tre vươn mộc mạc, màu tre tươi nhũn nhặn. Rồi tre lớn lên cứng cáp, dẻo dai, vững chắc. Tre trông thanh cao, giản dị, chí khí như người.
Xếp các từ in đậm trong đoạn văn trên thành hai nhóm: từ láy và từ ghép.
Cho các từ: sừng sững, lủng củng, mộc mạc, nhặn nhụn, cứng cáp, chí khí, hỏi han, đứng đắn, dặn dò, đu đủ, xinh xẻo, chôm chôm,phẳng phiu, chunh quanh, hung dữ, dẻo dai, vững chắc, thanh cao, giản dị , thẳng tắp, săn bắn, tười tỉnh, đền đáp,phẳng lặng, nanh nhạy, tốt đẹp, mưa gió.
Các từ láy là:
Các từ ghép là: