hãy tính khối lượng của 3.10^23 phân tử Cl2
Hãy tính: a) Thể tích ở đktc của 4,4g phân tử CO2 và 3,2g phân tử O2 b) Tính số mol và khối lượng nước có trong 3.10^23 phân tử nước c) Tính số ptử của: 12g magie;13g kẽm; 0,15 mol bạc; 0,45 mol nhôm
a) \(n_{CO_2}=\dfrac{4,4}{44}=0,1\left(mol\right)=>V_{CO_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{3,2}{32}=0,1\left(mol\right)=>V_{O_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
b) \(n_{H_2O}=\dfrac{3.10^{23}}{6.10^{23}}=0,5\left(mol\right)\)
=> mH2O = 0,5.18 = 9(g)
c) \(n_{Mg}=\dfrac{12}{24}=0,5\left(mol\right)\)
=> Số nguyên tử Mg = 0,5.6.1023 = 3.1023
\(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\)
=> Số nguyên tử Zn = 0,2.6.1023 = 1,2.1023
Số nguyên tử Ag = 0,15.6.1023 = 0,9.1023
Số nguyên tử Al = 0,45.6.1023 = 2,7.1023
Khối lượng của
a) - 3.10^23 phân tử khí O2
- 1,5.10^22 …… CuSO4
b) - Hãy tính thể tích của 22g khí CO2
- 8g O2
a) \(n_{CO2}=\frac{3.10^{23}}{6.10^{23}}=0,5\left(mol\right)\)
=> mCO2 = 0,5 x 32 = 16 gam
b) nCO2 = 22 / 44 = 0,5 (mol)
=> VCO2(đktc) = 0,5 x 22,4 = 11,2 lít
nO2 = 8 / 32 = 0,25 (mol)
=> VO2(đktc) = 0,25 x 22,4 = 5,6 lít
Hãy tính khối lượng của những lượng chất sau: 0,5 mol phân tử N 2 ; 0,1 mol phân tử C l 2 ; 3 mol phân tử O 2 .
hỗn hợp A gồm chứa 0,2 mol SO2 , 0,6.10^23 phân tử CL2 , 1,2.10^23 phân tử N2
hỏi:
a, tính khối lượng của chat A?
b, tính khối lượng mol của chất A?
c, tính thể tích của A ở điều kiện thường và điều kiện tiêu chuẩn?
mSO2= 0,2.(32+16.2)= 8,8(g)
nCl2= \(\frac{0,6.10^{23}}{6.10^{23}}\)=0,1 mol
mCl2= 0,1. 35,5.2 = 7,1(g)
nN2= \(\frac{1,2.10^{23}}{6.10^{23}}\)=0,2 mol
mN2= 0,2.14.2= 5,6 (g)
=> mA= 8,8+7,1+5,6=21,5 (g)
b) nA= 0,2+0,1+0,2= 0,5 mol
MA= \(\frac{21,5}{0,5}\)= 43
ở đkt, VA= 0,5.24= 12 (l)
ở đktc, VA= 0,5.22.4= 11,2 (l)
2. Tính khối lượng của:
a. 0,25 mol khí Cl2.
b. 0,3 mol Al2(SO4)3.
c. 4,214.10^23 nguyên tử Fe.
d. 6,622.10^23 phân tử MgO.
Câu 1 : tính
a/ thể tích đktc của 13,2 gam khí CO2 ?
b/ khối lượng của 8,96 lít khí C4H10 đktc ?
c/ khối lượng hh A gồm 3.10^23 phân tử CaO và 1,8.10^23 phân tử Ca(OH)2?
Câu 2 :
Biết rằng 13,44 lít khí X4H6 đktc nặng 32,4 gam . Tìm tên nguyên tố X ?
Câu 1 :
a)
nCO2 = 13.2/44 = 0.3(mol)
VCO2 = 0.3*22.4 = 6.72 (l)
b)
nC4H10 = 8.96/22.4 = 0.4 (mol)
mC4H10 = 0.4*58 = 23.2 (g)
c)
nCaO = 3*10^23 / 6 *10^23 = 0.5 (mol)
nCa(OH)2 = 1.8*10^23 / 6*10^23 = 0.3 (mol)
mA = 0.5*56 + 0.3*74 = 50.2 (g)
Câu 1::
a) nCO2=13,2/44=0,3(mol)
=>V(CO2,đktc)=0,3.22,4=6,72(l)
b) nC4H10=8,96/22,4=0,4(mol)
->mC4H10=0,4.58= 23,2(g)
c) nCaO= (3.1023)/(6.1023)= 0,5(mol)
nCa(OH)2= (1,8.1023)/(6.1023)=0,3(mol)
=>mhhA= mCaO+ mCa(OH)2= 0,5.56 + 0,3.74= 50,2(g)
Câu 2 :
nX = 13.44/22.4 = 0.6 (mol)
MX = 32.4/0.6 = 54 (g/mol)
=> 4X + 6 = 54
=> X = 12
X là : Cacbon
mol làa lượng chất chứa 6.10 mũ 22 nguyên tử hoặc phân tử chất đób lượng chất chứa 3.10 mũ 22 nguyên tử hoặc phân tử chất đóc lượng chất chứa 6.10 mũ 23 nguyên tử hoặc phân tử chất đód lượng chất chứa 3.10 mũ 23 nguyên tử hoặc phân tử chất đó
gggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggnv
Ta có số mol oxi là: 3.1024/6.1023=5(mol)
=> mO2=5.32=160(g).
Số mol của Oxi là: \(\dfrac{3.10^{24}}{6.10^{23}}=0,5\left(mol\right)\)
Khối lượng Oxi là: 0,5 . 32 = 16(gam)