lấy 10 câu khẳng định chyển sang phủ định và nghi vấn
lấy 15 câu khẳng định chuyển sang phủ định và nghi vấn .Quá khứ tiếp diễn
chuyển các câu khẳng định sau sang cau phủ định và nghi vấn
1: lan often goes to the libraryafter school
lan doesn't go to the library after school
Does Lan go to the library after school?
Giúp câu TA này:
-chuyển từ khẳng định sang nghi vấn và phủ định:
=> She had a good vacation
Nghi vấn: Did she have a good vacation?
Phủ định: She didn't have good vacation.
-)she did not have a good vacation ?) Did she have a .....
She didn't have a good vacation
Did she have a good vacation?
t..i..c..k minhf nha thanksssssssssssssssssssssssssss
Giúp câu TA này:
-chuyển từ khẳng định sang nghi vấn và phủ định:
=> She had a good vacation
had she a good vacation ? she had not a good a vacation
Bài 3: Viết các câu sau ở thế khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?)
Bài 3: Viết các câu sau ở thế khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?)
1. (+) The girl often listens to pop music.
(-) The girl does not often listen to pop music.
(?) Does the girl often listen to pop music?
2. (+) I am from the capital of Vietnam, Ha noi.
(-) I am not from the capital of vietnam,ha noi
(?) do i am from the capital of vietnam, ha noi
3. (+) my father am keep the greenhouse warm at night.
(-) My father doesn’t keep the greenhouse warm at night.
(?) is my father doesn't keep the green house warm at night
4. (+)
(-)
(?) Does Danny remember to phone his father on Sundays?
5. (+)
(-) They don’t do their homework after school.
(?)
4.
(+) Danny remembers to phone his father on Sundays.
(-) Danny doesn't remember to phone...
5.
(+) They do their homework...
(?) Do they do their homework...?
Bài 3: Viết các câu sau ở thế khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?)
Bài 3: Viết các câu sau ở thế khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?)
1. (+) The girl often listens to pop music.
(-) The girl does not often listen to pop music.
(?) Does the girl often listen to pop music?
2. (+) I am from the capital of Vietnam, Ha noi.
(-) I am not from the capital of vietnam,ha noi
(?) do i am from the capital of vietnam, ha noi
3. (+) my father am keep the greenhouse warm at night.
(-) My father doesn’t keep the greenhouse warm at night.
(?) is my father doesn't keep the green house warm at night
4. (+) My father keeps the green house warm at night
(-) My father doesn't keep the green house warm at night
(?) Does Danny remember to phone his father on Sundays?
5. (+) Danny remembers to phone his father on Sundays
(-) Danny doesn't remember to phone his father on sundays
(-) They don’t do their homework after school.
(?) Do they do their homework after school?
(+) They do their homework after school
1. Chia động từ trong ngoặc và chuyển các câu sau sang câu phủ định và nghi vấn:
a. She (tobe)………………. 9 year old.
ð Câu phủ định (-):
ð Câu nghi vấn (?):
is
phủ định
She isn't 9 years old
Is she 9 years old?
She is 9 years old.
she isn't 9 years old.
Is she 9 years old?
Viết 5 câu khẳng định, phủ định và nghi vấn có sử dụng từ should.
Câu khẳng định :
1. You should go to bed early.
2. She should eat more vegetables.
3. He should wake up early.
4. You should do exercise everyday.
5. You should drink much water everyday.
Câu phủ định :
1. You shouldn’t drink much soft drinks.
2. He shouldn’t eat a lot of chocolate everyday.
3. She shouldn’t go to bed late.
4. He shoudn’t wake up late.
5. You shoudn’t play much game everyday.
Câu nghi vấn :
1. Should I play much game everyday?
2. Should he go to bed early?
3. Should she go to bed late?
4. Should you wake up early?
5. Should I do exercise everyday?
Đặt 10 câu có chứa thì hiện tại tiếp diễn ở các thể Khẳng định , Phủ định và Nghi vấn. mỗi câu phải khác nhau về nghĩa.
câu nghi vấn(is,are,am) đặt câu
đặt 3 câu khẳng định xong chuyển sang câu phủ định
giúp mik với nhé,tí nữa mik phải nộp rồi
Câu khẳng định:
I am a teacher.
He is my friend.
They are our classmates.
---------
Câu phủ định:
I am not a teacher.
He is not my friend.
They are not our classmates.
Câu khẳng định :
- He is from America.
- I am a model.
- This is my compass.
Câu phủ định :
-He isn't from America.
- I am not a model.
- This is not a compass.