Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Thanh Huyền
Xem chi tiết
Nguyễn Thuỳ Lâm
1 tháng 12 2021 lúc 16:32

 biết dành bóng mát chia cho mọi người nên cây bằng lăng được mọi người yêu quý.

Ta thấy trong câu có cặp quan hệ từ Vì - nên ( biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả )

Vì vậy có thể thay từ vì bằng từ do.

Do biết dành bóng mát chia cho mọi người nên cây bằng lăng được mọi người yêu quý.

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Thị Vân
Xem chi tiết
MiNe
30 tháng 8 2020 lúc 19:48

Bài 1. Tìm số từ trong các câu sau và giải thích ý nghĩa của chúng?

   Một cây làm chẳng nên non 

Ba cây chụm lại nên hòn núi cao

Bài 2. Phân biệt nghĩa của từ "từng" trong các trường hợp sau. Trường hợp nào là lượng từ?

a. Lão gọi ba con gái ra, hỏi lần lượt từng người một.

b. Con đã từng sống ở nơi đó

Bài 3. Có thể thay từ tất cả vào chỗ của từ mọi được không? Nếu chỉ dùng từ tất cả thì câu phải như thế nào?

Mọi người vừa đi vừa nói chuyện, pha trò, qọi nhau í ới. Cu Tí nhìn theo. Có ai nhận ra Cu Tí cất tiếng gọi. Mọi người quay nhìn, cười vang đùa nhau gọi Cu Tí

Bài làm

1)Số từ : một ,ba

Ý nghĩa: chỉ số lượng.Sâu hơn là tinh thần đoàn kết mới làm việc lớn

2)a)Người cha gọi ba cô con gái ra,hỏi từng người một

=> Từng ở đây là lượng từ,chỉ mỗi một cô con gái một

b)Con đã từng sống ở nơi đó

=>Chỉ quãng thời gian trong quá khứ

3)Có thể.Câu dù theo từ nào cũng có nghĩa là một nhóm người

Khách vãng lai đã xóa
Tạ Yên Nhi ( ✎﹏IDΣΛ亗 )
30 tháng 8 2020 lúc 21:34

Bài 1 : 

Một : Đơn lẻ . Xét về nghĩa trong bài : Đơn độc , một mình chẳng làm được gì lớn lao .

Ba : Số nhiều . Xét về nghĩa trong bài : Nhiều người góp sức  lại làm nên sự khác biệt , lớn lao hơn bao giờ hết  tạo nên 1 tinh thần đoàn kết mãnh liệt .

Bài 2 : 

a, Từ '' từng'' trong câu chỉ số lượng => lượng từ

b, từ ''từng'' trong câu chỉ 1 quãng thời gian đã trải qua trong quá khứ .

Bài 3 : 

Có thể thay . Nếu dùng từ tất cả thì câu phải mang nghĩa số nhiều , nhiều người , một nhóm người .

Khách vãng lai đã xóa
Nhung Coi
Xem chi tiết
Phạm Thị Trâm Anh
21 tháng 11 2016 lúc 17:44

bn đăng đề rõ ràg để m.ng có thể giúp bn nhé ^^

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
31 tháng 10 2017 lúc 5:07

- Các từ dùng sai: sáng sủa, cao cả, biết

- Chữa lỗi:

     + Đất nước ta ngày càng tươi đẹp.

     + Ông cha ta đã để lại cho chúng ta những câu tục ngữ quý báu để chúng ta vận dụng vào thực tế.

     + Con người phải có lương tâm.

Tom Phan
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Hoài thương
2 tháng 3 2023 lúc 18:43

loading...  nhanh giúp mik nha

 

Tom Phan
Xem chi tiết

Câu 1:

a, Hạnh là học sinh chăm ngoan, học tốt. Bạn ấy luôn biết quan tâm, giúp đỡ mọi người.

b, Chú cún nhà em trông nhà rất giỏi. Mỗi khi có người lạ đến là cậu ta lại đi theo và sủa rất to.

Câu 2: 

a, Mỗi tối, ba tôi đánh cờ, mẹ ngồi may quần áo cho khách.

Các vế trong câu ghép trên được nối với nhau bằng dấu phẩy.

b, Tuy Mai còn nhỏ nhưng bạn giúp ba mẹ rất nhiều việc nhà.

Các vế trong câu ghép trên được nối với nhau bằng cặp quan hệ từ tương phản : tuy...nhưng

c, Tôi thích học vẽ còn chị tôi thích học đàn

Các vế trong câu ghép trên được nối với nhau bởi quan hệ từ là từ còn. 

 

 

Lê Ngọc Anh
3 tháng 4 lúc 19:47

Hạnh là học sinh chăm ngoan, học tốt. Bạn ấy luôn biết quan tâm, giúp đỡ mọi người.

 

b, Chú cún nhà em trông nhà rất giỏi. Mỗi khi có người lạ đến là cậu ta lại đi theo và sủa rất to.

 

Câu 2: 

 

a, Mỗi tối, ba tôi đánh cờ, mẹ ngồi may quần áo cho khách.

 

Các vế trong câu ghép trên được nối với nhau bằng dấu phẩy.

 

 

b, Tuy Mai còn nhỏ nhưng bạn giúp ba mẹ rất nhiều việc nhà.

 

 

Các vế trong câu ghép trên được nối với nhau bằng cặp quan hệ từ tương phản : tuy...nhưng

 

c, Tôi thích học vẽ còn chị tôi thích học đàn

 

Các vế trong câu ghép trên được nối với nhau bởi quan

hệ từ là từ còn. 

 

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
10 tháng 8 2019 lúc 6:21

a, Đối xử

- Đối đãi

b, Trọng đại

- To lớn

nguyễn tiến đạt
Xem chi tiết

Vì...nên

Chúc bạn học tốt

 

Trịnh Khánh Linh
Xem chi tiết
GV Ngữ Văn
18 tháng 9 2018 lúc 8:48

A. đỏ rực

B. khỏe khoắn/ rực rỡ

C. ríu rít

D. ra rả

E. xốn xang