CÁI NÀY LÀ EM TỚ DÀNH CHO LỚP 2 NHA
cho 5 dm.......... 42 cm + 8 cm. Dấu thích hợp điền vào........ là;
Điền cm hoặc dm vào chỗ .......cho thích hợp
Độ dài cái bút chì là 18.......
Độ dài một gang tay của mẹ là 2........
Chiều dài bàn học của lớp em là 8......
Bé Phương cao khoảng chừng 96.........
Giải nhanh giúp mình nhé
Độ dài cái bút chì là 18...cm....
Độ dài một gang tay của mẹ là 2..dm......
Chiều dài bàn học của lớp em là 8....dm..
Bé Phương cao khoảng chừng 96..cm.......
Độ dài cái bút chì là 18 cm
Độ dài một gang tay của mẹ là 2 dm
Chiều dài bàn học của lớp em là 8 dm
Bé Phương cao khoảng chừng 96 cm
Độ dài cái bút chì là 18 cm
Độ dài một gang tay của mẹ là 2 dm
Chiều dài bàn học của lớp em là 8 dm
Bé Phương cao khoảng chừng 96 cm
40 cm …… 40 dm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. >
B. <
C. =
(2 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
a. 5 m 3cm … 7m 2cm
b. 4m 7 dm … 470 dm
c. 6m 5 cm … 603 m
d. 2m 5 cm … 205 cm
a. 5 m 3cm < 7m 2cm
b. 4m 7 dm < 470 dm
c. 6m 5 cm > 603 cm
d. 2m 5 cm = 205 cm
điền dấu thích hợp vào dấu ?
8 dm 500 cm vuông ? 85 dm vuông
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
Cho 1dm8cm = … cm. Số thích hợp để điền vào dấu “…” là:
A. 108
B. 81
C. 18
D. 801
điền dấu < , > , =
42 dm 4 cm = ...... 424 cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1,5 tấn = ...... kg
5000 m2 = ...... ha
help me !
ap dung het nhung don vi lien quan giua chung la dc , vd : 1dm =10cm ( hon kem 10 don vi ) tuong tu 1 dm2 = 100cm2 ( m2 thi hon kem 100 don vi ) vay thi bai toan nay cung the :42dm 4cm=424cm, 1,5 tan =1500 kg, 5000m2 =0,5 ha
42 dm 4cm = 424 cm
1,5 tấn = 1500 kg
500 m2 = 0,5000 ha.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
2 dm = ………. cm
40 cm =……….. dm
1 dm 1 cm =…….cm
23 cm = …..dm …..cm
2dm = 20cm
40cm = 4
1 dm 1 cm = 11 cm
23 cm = 2 dm 3 cm
2dm=20cm
40cm=4dm
1dm1cm=11cm
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m...m....cm
b. 12.23 dm....dm....cm
b. 30,25 ta.... ta.... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m....km....m.......km
b. 3406g....kg...g .......kg
b. 409cm....m....cm.........m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65cm .302cm. 61cm
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = .... m
b. 2cm 5mm = ....cm
b. 34m 45cm.... m
d. 7dm 30cm = ...dm
giải hết bài ạ gấp
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
65km= 65000m
302cm=3,02m
61cm=0,61m
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = 17,7 m
b. 2cm 5mm = 2,5cm
b. 34m 45cm.= 34,45m
d. 7dm 30cm = 10dm
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m= 24m 5cm
b. 12.23 dm= 12dm2,3cm
b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m= 2km56m= 2,056km
b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg
b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m
6.
a, 24,05m= 24m 5cm
b, 12,23dm= 12dm 2,3cm
c, 30,25 tạ= 30 tạ 25kg
7.
a, 2056m= 2km 56m
b, 3406g= 3kg 406g
c, 409cm= 4m 9cm
8.
65cm= 0,65m
302cm = 3,02m
61cm= 0,61m
9.
a,15m27dm= 17,7m
b, 2cm 5mm= 2,5 cm
c, 34m 45cm = 34,45m
d, 7dm 30cm = 10dm
*/4 + 2/5 = 13/20 số thích hợp điền vào dấu * là: *=...........
giúp mình với nhé, cái này ko có đáp án luôn ạ✿
\(\dfrac{\text{*}}{4}+\dfrac{2}{5}=\dfrac{13}{20}\)
Gọi * là x ta có :
\(\dfrac{x}{4}+\dfrac{2}{5}=\dfrac{13}{20}\)
\(\dfrac{x}{4}=\dfrac{13}{20}-\dfrac{2}{5}\)
\(\dfrac{x}{4}=\dfrac{1}{4}\)
\(x=\dfrac{1}{4}\times4\)
\(x=\dfrac{4}{4}\)
\(x=1\)
Vậy số thích hợp để điền vào dấu * là : \(1\)