Hãy dùng chữ số và kí hiệu hóa học diễn đạt: Ba nguyên tử nhôm A. 3 Mg B. Al3 C. 3Al D. 3 Zn Giúp mk nha
Hãy dùng chữ số và các kí hiệu hóa học để diễn đạt các ý sau:
- Năm nguyên tử hyđrogen
- Sáu nguyên tử carbon
- Hai nguyên tử aluminium
- Ba nguyên tử copper
a) Các cách viết 2C, 5O, 3Ca lần lượt chỉ ý gì?
b) Hãy dùng chữ số và kí hiệu hóa học diễn đạt các ý sau: Ba nguyên tử nitơ, bảy nguyên tử canxi, bốn nguyên tử natri.
a) Ý nghĩa của các cách viết:
2C ⇔ hai nguyên tử cacbon
5O ⇔ năm nguyên tử oxi
3Ca ⇔ ba nguyên tử canxi
b)
ba nguyên tử nitơ ⇔ 3N
bảy nguyên tử canxi ⇔ 7Ca
bốn nguyên tử natri ⇔ 4Na
Hãy dùng chữ số và kí hiệu hóa học diễn đạt các ý sau: 2 nguyên tử Hiđro, 1 phân tử hiđro, 3 phân tử Clo
Hãy dùng chữ số và kí hiệu hóa học để diễn đạt các ý sau: chín nguyên tử magie, sáu nguyên tử clo, tám nguyên tử neon.
Hãy dùng chữ số và kí hiệu hóa học để diễn đạt các ý sau: mười nguyên tử Magie, sáu nguyên tử Natri, ba phân tử Nito, hai phân tử axit sunfuric, hai phân tử Canxicacbonat, tám phân tử nước, ba phân tử khí Hidro.
mười nguyên tử Magie: 10Mg
sáu nguyên tử Natri: 6Na
ba phân tử Nito: 3N2
hai phân tử axit sunfuric: 2H2SO4
hai phân tử Canxicacbonat: 2CaCO3
tám phân tử nước: 8H2O
ba phân tử khí Hidro: 3H2
Cách viết sau chỉ ý gì: 2H, 4O, 3O2, 5H2O, 2NaCl, 2CO2, 2Mg, 3Fe, Cl2, 3H2, C b, Dùng chữ số, kí hiệu hóa học và công thức hóa học để diễn đạt các ý sau: Hai nguyên tử natri, kim loại kẽm, ba phân tử nước, sáu nguyên tử hidro, hai phân tử hiđro, khí oxi.
a) 2H: 2 nguyên tử hidro
4O: 4 nguyên tử oxi
3O2: 3 phân tử khí oxi
5H2O: 5 phân tử nước
2NaCl: 2 phân tử muối ăn
2CO2: 2 phân tử khí cacbonic
2Mg: 2 nguyên tử magie
3Fe: 3 nguyên tử sắt
Cl2: 1 phân tử khí clo
3H2: 3 phân tử khí oxi
C: 1 nguyên tử cacbon
b) 2Na; Zn; 3H2O; 6H; 2H2; O2
GFGFHFGHJGJJGHJJFHFYGYFGHDFGYRIUYYURYTEYOIRTIEYRRFRFHFGEIUYTIUEHJHWHRUWHDHFHFJSHKJYWIUYRYFUYIYTYRUEGFHGBVBVJGJFGFHGDFJGDFJGHKDJHFSGFGDFHGDHFGHDFGHDFJHGKJDHGFJHHDKFHGGHKDFHGKFHGDJFJ
dùng chữ số coong thức hóa học, kí hiệu hóa học diễn đạt í
a)3 phân tử nitơ
b)3 nguyên tử nitơ
c)1 phân tử cacbon
2)tính thành phần % khối lượng nguyên tử mỗi nguyên tố trong hợp chất H2SO4
1 .a) 3N2
b) 3N
c) Cacbon là nguyên tử mà ?
2. %H = \(\frac{1.2.100\%}{98}\) = 2,04%
%S = \(\frac{32.100\%}{98}\) 32,65%
%O = \(\frac{4.16.100\%}{98}\) = 65,31%
. Hãy dùng chữ số, kí hiệu hóa học, CTHH để diễn đạt các ý sau:
a) hai nguyên tử kali; 2 nguyên tử oxi; 5 nguyên tử hidro
b) 2 phân tử oxi;1 phân tử hidro; 5 phân tử nito; 1 phân tử muối ăn; 3 phân tử nước
a) 2K, 2O, 5H
b) 2O2, H2, 5N2, NaCl, 3H2O
Các cách viết 5Cl ,5O2,8 CuSO4(Copper (II) sulfate),10 H2O, 9Na, lần lượt chỉ ý gì ? b/ Hãy dùng chữ số và kí hiệu hóa học diễn đạt các ý sau - Sáu nguyên tử Calcium - Bốn phân tử oxygen - Năm nguyên tử copper