Các từ sau , từ nào là từ láy?
A.Mặt mày
B.Râu ria
C.Râm ran
D.Học hỏi
Help me ạ
Trong các từ sau đây, từ nào là từ láy: hăm hở, tươi cười, khó nhọc, vất vả. Cảm ơn trước ạ!!
Trong các từ sau, từ nào là từ láy: đi đứng, chân chất, tươi cười, đông đúc, ngờ nghệch.Trong các từ sau, từ nào là từ láy: đi đứng, chân chất, tươi cười, đông đúc, ngờ nghệch.
các từ láy là: chân chất,đông đúc,ngờ nghệch
Các từ láy: Chân chất, đông đúc, ngờ nghệch
Các từ ghép: Đi đứng, tươi cười
Dấu hiệu nhận biết: Các từ ghép là cả hai từ ghép lại đều có nghĩa, có thể tách ra làm từ đơn
1. Câu văn dưới đây có bao nhiêu từ ghép:
Ông ngoại đã mua tặng tôi cây bút bi.
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
2. Các từ mênh mông, rì rào thuộc loại từ láy nào?
a. Từ láy toàn bộ
b. Từ láy bộ phận
Trong các từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?
a. thăm thẳm
b. bát ngát
c. lung linh
d. nhẹ nhõm
Chọn từ láy thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Con cái đi làm ăn xa hết, chỉ còn bà lão sống............... một mình.
a. trơ trụi
b. trơ trẽn
c. trơ tráo
d. trơ trọi
Trong các từ sau, từ nào là từ láy: be bé, buồn bực, buôn bán, mênh mông, mệt mỏi: (0,5 điểm)
Từ láy: …......................................
Trong các từ sau, từ nào là từ láy: be bé, buồn bực, buôn bán, mênh mông, mệt mỏi:
Từ láy: be bé, mênh mông.
Mênh mông nhé
Các anh chị ơi cho em hỏi là những từ nào là những từ láy tả màu xanh ạ. :))
tham khảo nhé!!!
Chỉ màu xanh: xanh lơ, xanh lục, xanh ngọc, xanh biếc, xanh rờn, xanh thẫm, xanh nét, xanh tươi, xanh um, xanh sẫm, xanh ngát, xanh ngắt, xanh xao, xanh đen, xanh xanh mượt, xanh lè, xanh lét, xanh bóng…
Trong các từ sau đây, từ nào là từ láy : be bé, buồn bực, buôn bán, mênh mông, mệt mỏi.
Từ láy :.................................................................................................................................
Từ láy : be bé , mênh mông
Chúc bn hok tốt !!!
:))
Hai từ đơn lẻ trở lên ghép lại tạo thành một từ ghép. Có khi những từ đó đứng một mình không có nghĩa, cũng có khi là có nghĩa khác với cái nghĩa của từ ghép, từ ghép không bắt buộc phải chung nhau bộ phận vần.
k cho mk nha
trong các từ sau từ nào là từ ghép có nghĩa phân loại, từ ghép có nghĩa tổng hợp và từ nào là từ láy thay đổi,xanh thẳm,chắc nịch,mơ màng,nặng nề,ầm ầm,đục ngầu,buồn vui, tẻ nhạt, lạnh lùng, sôi nổi,hả hê,đăm chiêu,gắt gỏng mình cần gấp, giúp mình với mng ơi
Trong các từ sau: "khóc lóc, hốt hoảng, bơ vơ, cằn cỗi" từ nào là từ ghép, từ nào là từ láy?
từ :hốt hoảng
từ ghép : khóc lóc , bơ vơ.
từ láy:hốt hoảng , cằn cỗi.
từ hốt hoảng là tứ láy
từ ghép là những từ còn lại
Trong các từ sau từ nào là từ láy?
A.
Cheo leo
B.
Nắng lửa
C.
Sưởi ấm
D.
Mưa giông