Số mol 12.1023 phân tử BaO
a.
5 mol
b.
3 mol
c.
4 mol
d.
2 mol
Số mol 12.1023 phân tử BaO
a.
5 mol
b.
3 mol
c.
4 mol
d.
2 mol
Tính số mol phân tử NaCl có trong 4,5. 10 23 phân tử NaCl *
a.2,25 mol
b.0,75 mol
c.0,25 mol
d.0,2 mol
Số mol của 6.1023 nguyên tử potassium (K) là
a.
1,5 mol
b.
1 mol
c.
0,5 mol
d.
0,25 mol
Số mol của 6.1023 nguyên tử potassium (K) là
a.
1,5 mol
b.
1 mol
c.
0,5 mol
d.
0,25 mol
Số mol của 6.1023 nguyên tử potassium (K) là
a.
1,5 mol
b.
1 mol
c.
0,5 mol
d.
0,25 mol
Số mol của 2,479 lít khí O2 (đkc: 250C, 1bar) là
a.
0,1 mol
b.
0,2 mol
c.
0,01 mol
d.
0,5 mol
\(n_{O_2}=\dfrac{2,479}{24,79}=0,1(mol)\\ \Rightarrow A\)
Tinh so mol co trong 24.5g H2So4
A. 0,75 mol
B. 0.5 mol
C. 0,2 mol
D. 0,25 mol
\(n=\dfrac{m}{M}=\dfrac{24,5}{98}=0,25\left(mol\right)\)
Chọn D
Số mol của 19,6 g H2SO4( Cho biết H = 1, S = 32, O = 16) *
a.0,12 mol
b.0,1 mol
c.0,21 mol
d.0,2 mol
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{19,6}{98}=0,2(mol)\)
Chọn D
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{19,6}{1.2+32.1+16.4}=0,2\left(mol\right)\)
⇒ Đáp án: D. 0,2 mol
Lập các phương trình hóa học sau đây:
a. H3PO4 + K2HPO4 →
1 mol 1 mol
b. H3PO4 + Ca(OH)2 →
1 mol 1 mol
c. H3PO4 + Ca(OH)2 →
1 mol 1 mol
d. H3PO4 + Ca(OH)2 →
2 mol 3 mol
a) $ K_2HPO_4 + H_3PO_4 \to 2KH_2PO_4$
b) $H_3PO_4 + Ca(OH)_2 \to CaHPO_4 + 2H_2O$
c) $H_3PO_4 + Ca(OH)_2 \to CaHPO_4 + 2H_2O$
d) $2H_3PO_4 + 3Ca(OH)_2 \to Ca_3(PO_4)_2 + 6H_2O$
Số mol của 3,1 gam Canxi Photphat ( hợp chất tạo bởi Ca và nhóm PO4) là ?
(25 Điểm)
A.0,02 mol
B.0,1 mol
C.0,01 mol
D.0,2 mol
cho tỉ khối A đối với khí oxi là 2,875.khối lượng mol của khí A là:
a.33g/mol
b.34g/mol
c.68g/mol
d.92g/mol
\(M_A=2,875.32=92\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
Chọn D