tóm tắt hội thoại unit 7 sách giáo khoa tieng anh lớp 6 tập 2 mới
Em hãy dịch lời hội thoại trong sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 6 Tập một Unit:2:Skills 1 emali của nick gửi cho Mi và Phong
Chào Phong,
Bạn khỏe không? Mình ở Đà Lạt với ba mẹ. Chúng mình ở trong khách sạn Ngôi nhà kỳ lạ. Woa! Nó thật là kỳ lạ.
Đà Lạt thì đẹp. Nó mát mẻ suốt năm! Có nhiều thứ để xem và nhiều khách du lịch.
Có 10 phòng trong khách sạn. Chúng được đặt tên theo tên những động vật khác nhau. Có một phòng Chuột túi, phòng Đại bàng, và có cả phòng Kiến. Mình ở phòng Hổ. Nó được gọi là phòng Hổ bởi vì có một con hổ lớn trên tường.
Con hổ nằm giữa cửa nhà tắm và cửa sổ. Giường nằm dưới cửa sổ - nhưng cửa sổ là một hình dạng lạ. Mình đặt túi của mình dưới giường. Mình để sách trên kệ. Có một cây đèn, một cái tủ và một cái bàn giấy. Có quần áo trên sàn nhà - thật bề bộn, như phòng ngủ của mình ở nhà vậy.
Bạn nên đến thăm nơi này, thật tuyệt.
Hẹn sớm gặp lại bạn
Nick
Chủ đề: Cuối tuần đi chơi xa!
Lời chào: Hi Phong,
Phần giới thiệu: Bạn khỏe không? Mình ở Đà Lạt với ba mẹ. Chúng mình ở trong khách sạn Ngôi nhà kỳ lạ. Woa! Nó thật là kỳ lạ.
Phần thân: Đà Lạt thì đẹp. Nó mát mẻ suốt năm! Có nhiều thứ để xem và nhiều khách du lịch.Có 10 phòng trong khách sạn. Chúng được đặt tên theo tên những động vật khác nhau. Có một phòng Chuột túi, phòng Đại bàng, và có cả phòng Kiến. Mình ở phòng Hổ. Nó dược gọi là phòng Hổ bởi vì có một con hổ lớn trên tường.
EM HÃY DỊCH LỜI HỘI THOẠI TRONG SÁCH GIÁO KHOA TIỀN ANH LỚP 6 UNIT2: MY HOME
Dịch:
Mi: Wow. Căn phòng đó trông thật lớn, Nick à. Mình có thể thấy có một ti vi phía sau cậu.
Nick: Ừ, mình đang ở trong phòng khách. Cậu có thấy con chó Luke của mình không? Nó đang ngồi trên sô pha.
Mi: Có. Nó trông thật vui.
Nick: Ha ha, nó đấy. Phòng cậu trông cũng đẹp đấy. Cậu sống ở đâu vậy, Mi?
Mi: Mình sống trong một ngôi nhà phố. Nó gần trung tâm thành phố và rất ồn ào. Còn cậu thì sao? Cậu sống ở đâu?
Nick: Mình sống trong một ngôi nhà ở miền quê. Cậu sống cùng với ai vậy?
Mi: Mình sống cùng với ba, mẹ và em trai. Gia đình mình sẽ dọn đến một căn hộ vào tháng sau.
Nick: Thế à?
Mi: Đúng vậy. Cô mình sông gần đó và mình có thể chơi cùng Vy, em họ mình.
Nick: Có nhiều phòng trong căn hộ mới không?
Mi: Có. Có một phòng khách, ba phòng ngủ, một nhà bếp, hai phòng tắm. Nhà bếp cạnh phòng khách.
(Tiếng gọi)
Nick: Ồ, đó là mẹ mình. Mình nên đi đây, đến giờ cơm tối rồi. Tạm biệt, gặp lại cậu sớm.
Mi: Ồ căn phòng thật là lớn, Nick à. Mình có thể thấy một chiếc TV đằng sau cậu.
Nick: Ừ mình đang ở trong phòng khách. Cậu có nhìn thấy con chó Luke của mình không?Nó vẫn đang ngồi trên ghế sofa đấy.
Mi: Có, mình có thấy trông nó có vẻ vui nhỉ.
Nick: Haha nó vui mà. Phòng của cậu trông cũng đẹp. Cậu sống ở đâu vậy Mi.
Mi: Mình sống ở một căn nhà trên thị trấn. Nó gần trung tâm thành phố và nó rất là ồn ào. Còn cậu thì sao? Cậu sống ở đâu?
Nick: Mình sống ở một căn nhà ở quê. Cậu sống cùng ai?
Mi: Mình sống cùng cha, mẹ và em trai mìnhTháng tới tới gia đình mình sẽ chuyển đến một căn hộ.
Nick: Thế à?
Mi: Ừ. Cô mình sống gần đó và mình có thể chơi với Vy ăm họ mình.
Nick: Có nhiều phòng trong căn hộ mới không?
Mi: Có. Có một phòng khách, hai phòng ngủ, 1 phòng bếp và 2 phòng tắm. Nhà bếp ở bên cạnh phòng khách (Có tiếng gọi)
Nick: Ồ đó là mẹ mình. Mình phải đi đây, đến giờ ăn tối rồi. Tạm biệt hẹn gặp lại cậu sớm nhé.
Mi: Wow. Căn phòng đó trông thật lớn, Nick à. Mình có thể thấy có một ti vi phía sau cậu.
Nick: Ừ, mình đang ở trong phòng khách. Cậu có thấy con chó Luke của mình không? Nó đang ngồi trên sô pha.
Mi: Có. Nó trông thật vui.
Nick: Ha ha, nó đấy. Phòng cậu trông cũng đẹp đấy. Cậu sống ở đâu vậy, Mi?
Mi: Mình sống trong một ngôi nhà phố. Nó gần trung tâm thành phố và rất ồn ào. Còn cậu thì sao? Cậu sống ở đâu?
Nick: Mình sống trong một ngôi nhà ở miền quê. Cậu sống cùng với ai vậy?
Mi: Mình sống cùng với ba, mẹ và em trai. Gia đình mình sẽ dọn đến một căn hộ vào tháng sau.
Nick: Thế à?
Mi: Đúng vậy. Cô mình sông gần đó và mình có thể chơi cùng Vy, em họ mình.
Nick: Có nhiều phòng trong căn hộ mới không?
Mi: Có. Có một phòng khách, ba phòng ngủ, một nhà bếp, hai phòng tắm. Nhà bếp cạnh phòng khách.
(Tiếng gọi)
Nick: Ồ, đó là mẹ mình. Mình nên đi đây, đến giờ cơm tối rồi. Tạm biệt, gặp lại cậu sớm.
Học tốt :)
Tóm tắt và trả lời các câu hỏi ở khung xanh về bài"Bài học đường đời đầu tiên"trong sách giáo khoa Ngữ Văn lớp 6 Cánh Diều tập 2(không chép mạng)
tui học kết nối tri thức cơ
Tóm tắt đoán hội thoại thành 1 đoạn văn
( Tiếng Anh lớp 6 /sgk tập hai/ trang 6)
tóm tắt cuộc hội thoại community service ( sgk TA lớp 7 tập 1)
Ai tóm tắt nội dung đoạn hội thoại unit 6 getting started cho mình với
1. Listen and repeat
2. What are Phong and Linda talking about?
A. New year in the world
B. Tet in Viet Nam
C. What to eat and wear during Tet
=> Answer:
B. Tet in Viet Nam
3. Complete the sentences about Tet with the information from the conversation in 1
=> Answer:
1. January 2. house 3. gathering
4. lucky money 5. break
4. Match the words/phrases in the box with the pictures
=> Answer: a. 2 b. 1 c. 3 d. 4
5. Game: Is it about Tet?
Write two things or activites and share them with the class. The class listens and decides whether they are about or not about Tet
Trả lời : Trò chơi này h/s trên lớp chơi.
đặt 5 tình huống bằng tiếng anh có dịch về unit 11 sách giáo khoa tiếng anh lớp 6
Tình huống ggif vậy bn
==============
Viết những danh từ bằng tiếng anh liên quan đến unit 10
sách giáo khoa tiếng anh 6
chương trình mới ,ai viết được nhiều nhất thì mình tick
apartment /əˈpɑrt·mənt/ và flat /flæt/ (n): căn hộ
Hai từ này thường được sử dụng với cùng một nghĩa là “căn hộ”. Tuy nhiên, theo thói quen, có nơi thì những căn hộ nhỏ được gọi là apartment và những căn hộ lớn hơn, có thế chiếm diện tích cả một tầng sẽ được gọi là flat.
- condominium /ˌkɑn·dəˈmɪn·i·əm/ (n): chung cư
- penthouse /ˈpent·hɑʊs/ (n): tầng trèn cùng của một tòa nhà cao tầng
- basement apartment /ˈbeɪs·mənt əˈpɑrt·mənt/ (n): căn hộ tầng hầm
- houseboat /ˈhɑʊsˌboʊt/ (n): nhà thuyền
- villa /ˈvɪl·ə/ (n): biệt thự
- cable television (TV cable) /ˈkeɪ·bəl ˈtel·əˌvɪʒ·ən/ (n): truyền hình cáp
- fridge /frɪdʒ/ (n): tủ lạnh
- wifi (Wireless Fidelity) /ˈwɑɪˈfɑɪ/: hệ thống mạng không dây sử dụng sóng vô tuyến
- wireless /ˈwɑɪər·ləs/ (adj, n): vô tuyến điện, không dây
- wireless TV /ˈwɑɪər·ləsˌtiːˈviː/(n) ti vi có kết nối mạng không dây
- appliance /əˈplɑɪ·əns/ (n): thiết bị, dụng cụ
- automa /ˌɔ·t̬əˈmæt̬·ɪk/ (adj): tự động
- castle /ˈkæs·əl/ (n): lâu đài
- comfortable /ˈkʌm·fər·t̬ə·bəl/ (adj): đầy đủ, tiện nghi
- dry /drɑɪ/ (v): làm khô, sấy khô
- helicopter /ˈhel·ɪˌkɑp·tər/ (n): máy bay trực thăng
- hi-tech /ˈhɑɪˈtek/ (adj): kỹ thuật cao
- iron /aɪrn/ (v): bàn là, ủi (quần áo)
- look after /lʊk ˈæf tər/ (v): trông nom, chăm sóc
- modern /ˈmɑd·ərn/ (adj): hiện đại
- motorhome /ˈməʊtəˌhəʊm/ (n): nhà lưu động (có ôtô kéo)
- skyscraper /ˈskɑɪˌskreɪ·pər/ (n): nhà chọc trời
- smart /smɑːrt/ (adj): thông minh
- solar energy /ˌsoʊ.lɚ ˈen.ɚ.dʒi/ (n) năng lượng mặt trời
- space /speɪs/ (n) không gian vũ trụ
- special /ˈspeʃ·əl/ (adj) đặc biệt
- UFO /ˌjuː.efˈoʊ/ viết tắt của từ Unidentified Flying Object (n) vật thể bay, đĩa bay
ai rảnh thì mở sách giáo khoa tiếng anh tập 1/ unit 1/ A closer look 2 /bài 7 /câu b
làm giúp mk cái nha,mk sẽ tick cho
* Me :
- wear uniform every day
- play football at break time
- do homework at home
* Vy :
- wear uniform Mondays and Saturdays
- reads books in the library
- does homework in the library