Nhận biết 3 chất: NH4NO3, KNO3, Na2CO3
giúp mình với ạ TT
Nhận biết các phân bón sau bằng PPHH:
a) NH4Cl; KNO3; (NH4)2SO4
b) K2SO4; NH4Cl; NH4H2PO4
c) K2CO3; KCl; NH4Cl; Ca(H2PO4)2
d) KNO3; NH4NO3; Ca(H2PO4)2; (NH4)2HPO4
a) - Nhỏ vài giọt dung dịch Ba(OH)2 từ từ vào 3 dung dịch mẫu thử. Quan sát:
+ Có xuất hiện khí mùi khai và kết tủa trắng => Nhận biết dung dịch (NH4)2SO4
\(\left(NH_4\right)_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4\downarrow\left(trắng\right)+2NH_3\uparrow+2H_2O\)
+ Chỉ có khí mùi khai => Nhận biết dung dịch NH4Cl.
\(2NH_4Cl+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaCl_2+2H_2O+2NH_3\uparrow\)
+ Còn lại là dd KNO3
Nhận biết các phân bón sau bằng PPHH:
a) NH4Cl; KNO3; (NH4)2SO4
b) K2SO4; NH4Cl; NH4H2PO4
c) K2CO3; KCl; NH4Cl; Ca(H2PO4)2
d) KNO3; NH4NO3; Ca(H2PO4)2; (NH4)2HPO4
Nhận biết các phân bón sau bằng PPHH:
a) NH4Cl; KNO3; (NH4)2SO4
b) K2SO4; NH4Cl; NH4H2PO4
c) K2CO3; KCl; NH4Cl; Ca(H2PO4)2
d) KNO3; NH4NO3; Ca(H2PO4)2; (NH4)2HPO4
Nhận biết các phân bón sau bằng phương pháp hoá học
a)K2CO3;KCL;NH4Cl;Ca(H2PO4)2
b)KNO3;NH4NO3;Ca(H2P04);(NH4)2;HPO4
thầy mình dạy tạo phân NPK phải trộn phân NH4NO3, với (NH4)2HPO4 và KNO3
còn sgk là NH4NO3 với (NH4)2HPO4 và KCl..........THEO CÁC BẠN NHƯ THẾ NÀO?
MÌNH NGHĨ CÁI NÀO CŨNG TẠO ĐƯỢC VÌ TRONG HAI LOẠI PHÂN TRÊN THÌ LOẠI NÀO CŨNG CÓ 3 NGUYÊN TỐ CHÍNH ĐỂ TẠO RA PHÂN NPK ĐÓ LÀ N,P,K
SAI THÔI NHÁ
Nhận biết các phân bón sau bằng pp hoá học
a)NH4CL,KNO3,(NH4)2SO4
b)K2SO4.NH4CL.NH4H2PO4
c)K2CO3,KCL,NH4CL,CA(H2PO4)2
d) KN03,NH4NO3,Ca(H2PO4)2(NH4)2HPO4
Câu 7. Các dung dịch sau có môi trường gì? Giải thích.AlCl3, (CH3COO)2Ba, KNO3, K2S, NH4NO3, NaNO2. mọi người giúp với ạ cảm ơn mn nhiều
1. AlCl3 được tạo từ Al(OH)3 là bazo yếu và HCl là axit mạnh
\(\Rightarrow AlCl_3\) là môi trường axit.
2. (CH3COO)2Ba được tạo từ axit yếu CH3COOH(axit yếu) và bazo Ba(OH)2 (bazo mạnh).
\(\Rightarrow(CH_3COO)_2Ba\) có môi trường bazo.
3. KNO3 được tạo từ bazo KOH(bazo mạnh) và axit HNO3 (axit mạnh).
\(\Rightarrow KNO_3\) có môi trường trung tính.
4.K2S được tạo từ bazo KOH(bazo mạnh) và axit H2S (axit yếu).
\(\Rightarrow K_2S\) có môi trường bazo.
5. NH4NO3 được tạo từ bazo NH4OH(bazo yếu) và axit HNO3(axit mạnh).
\(\Rightarrow NH_4NO_3\) có môi trường axit.
6. NaNO2 được tạo từ bazo NaOH(bazo mạnh) và axit HNO2 (axit yếu).
\(\Rightarrow NaNO_2\) có môi trường bazo.
trong các hợp chất của Nitơ sau : CO(NH2)2 ,NH4NO3, NH4Cl ,KNO3 hợp chất giàu Nitơ nhất là
Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học a) NaNO3, CuCl2, K2CO3, K2S
b) Cu(NO3)2, NH4Cl, Na2SO3, LiSO4
c) CuSO4, (NH4)2CO3, LiBr, Na3PO4
d) NaCl, KNO3, BaCl2, NH4NO3