tinh hoa tri N trong No2
tinh hóa tri của nguyên tố N lần lượt có các hợp chất NO , NO2 ,N2O , N2O5
N trong NO có hóa trị II
N trong NO2 có hóa trị IV
N trong N2O có hóa trị I
N trong N2O5 có hóa trị V
mot lop hoc co 40 ban co cu 20 % so ban di trang tri lop 50 % so ban trong rau con lai la tong hoa
tinh so ban trang tri lop
tinh so ban trong rau
tinh so ban trong hoa
20 ban di trong rau
8 ban di trang tri lop
12 ban trong hoa
So ban trang tri lop la:
40x20:100=8(ban)
So ban trong rau la:
40x50:100=20(ban)
So ban trong hoa la:
40-(8+20)=12(ban)
Đs:............
Tk cho mk nhé,cảm ơn bạn nhiều!
Số bạn trang trí lớp là:
40 x 20 : 100 = 8 (bạn)
Số bạn còn lại sau khi 8 bạn đi trang trí lớp là:
40 - 8 = 32 (bạn)
Số bạn trồng rau là:
32 x 50 : 100 = 16 (bạn)
Số bạn trồng hoa (số bạn còn lại là):
40 - 8 - 16 = 16 (bạn)
Đáp số:..
tinh hoa tri cua Fe trong Fe2 (SO4)3 biet Fe(III)
Đề bài cho Fe có hóa trị III rồi sao phải tìm nữa chi???
tinh hoa tri cua Fe trong Fe2 (SO4)3 biet Fe(III)
\(\rightarrow\) Fe hóa trị III
chả còn j để nói :))
hoa tan 12,8 gam cu tan het trong dung dich hno3 thu v lit hon hop a gom NO va NO2 (dktc) biet ti khoi hoi cua a so voi H2 la 19. gia tri cua v la
nCu= 0.2 (mol) ; đặt nNO= x(mol), nNO2= y(mol)
Bảo toàn e: 3x + y =0.4 (1)
theo đề bài ta có: 30x + 46y = 38/0.2 (2)
Giải (1) và (2) => x=y=0.1 (mol)
Vhh= 0.2 . 22,4 = 4.48 (l)
1) Co so de xac dinh gia tri cua hang hoa la lao dong
A. va cong dung cua hang hoa
B. ca biet cua nguoi san xuat hang hoa duoc ket tinh trong hang hoa
C. xa hoi cua nguoi san xuat hang hoa ket tinh trong hang hoa
D. chi phi san xuat de tao ra hang hoa
tinh hinh trong nuoc cua cuoc khoi nghia lam son (kinh te ,chinh tri,quan su ,van hoa)
hoa tan hoan toan hon hop gom fe3o4 , fes trong m gam dd hno3 50 phan tram thu duoc 2,688 lit no2 ( sp khu duy nhat ) dd thu duoc pư vua du voi 240ml đ naoh 2M , loc lay ket tua dem nung den khoi luong khong doi thu duoc 8 gam chat ran . gia tri cua m
hop chat giua nguyen to X voi O co %X=70% ve khoi luong.Biet X co hoa tri 3 trong hop chat voi oxi
a)tinh nguyen tu khoi cua X tên nguyen to X
b)viet CTHH cua hop chat tren
a, Oxit của X có dạng X2O3
%X=70%\(\rightarrow\)%O=30%
\(\rightarrow\)M X2O3= 16.3:30%= 160,
\(\rightarrow\) M X= \(\frac{\text{160-16.3}}{2}\)= 56. Vậy X là sắt (Fe)
b, Fe2O3
cach tinh hoa tri
vat li lop 7 vnen
Dựa vào số nguyên tử O và H
1O bằng 2 hóa trị
1H bằng 1 hóa trị
Phương pháp
- Gọi a là hóa trị của nguyên tố cần tìm.
- Áp dụng qui tắc về hóa trị để lập đẳng thức.
Giải đẳng thức trên ® Tìm a
Chú ý: - H và O đương nhiên đã biết hóa trị: H(I), O(II).
- Kết quả phải ghi số La Mã.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Tính hóa trị của C trong hợp chất CO và CO2.
Hướng dẫn giải
* CO
Theo quy tắc hóa trị: 1 . a = 1 . II
=> a = II
Vậy C có hóa trị II trong CO
* CO2
Theo quy tắc hóa trị: 1 . a = 2 . II
=> a = IV
Vậy C có hóa trị II trong CO2
Ví dụ 2: Tính hóa trị của N trong N2O5
Hướng dẫn giải
Theo quy tắc hóa trị: 2 . a = 5. II
=> a = 10 / 2 = V
Vậy N có hóa trị V trong N2O5
Ví dụ 3: Tính hóa trị của Fe trong FeSO4 và Fe2(CO3)3 với SO4(II), CO3 (II)
Hướng dẫn giải
* FeSO4
Theo quy tắc hóa trị: 1 . a = 1 . II
=> a = II
Vậy Fe có hóa trị II trong FeSO4
(Chú ý: Lỗi hs hay mắc phải là , lúc này nên hiểu hóa trị II của nhóm SO4 phải nhân với chỉ số nhóm của SO4 là 1, còn số 4 là chỉ số của oxi, không được đem nhân).
* Fe2(CO3)3
Theo quy tắc hóa trị: 2 . a = 3 . II
=> a = 6 / 2 = III
Vậy Fe có hóa trị III trong Fe2(CO3)3
Bài tập vận dụng
Bài 1
Tính hóa trị của các nguyên tố có trong hợp chất sau:
a) Na2O g) P2O5
b) SO2 h) Al2O3
c) SO3 i) Cu2O
d) N2O5 j) Fe2O3
e) H2S k) SiO2
f) PH3 l) FeO
Bài 2
Trong các hợp chất của sắt: FeO ; Fe2O3 ; Fe(OH)3 ; FeCl2, thì sắt có hóa trị là bao nhiêu ?
Bài 3
Xác định hóa trị các nguyên tố trong các hợp chất sau, biết hóa trị của O là II.
1.CaO 2.SO3 3.Fe2O3 4. CuO 5.Cr2O3
6.MnO2 7.Cu2O 8.HgO 9.NO2 10.FeO
11.PbO2 12.MgO 13.NO 14.ZnO 15.PbO
16.BaO 17.Al2O3 18.N2O 19.CO 20.K2O
21.Li2O 22.N2O3 23.Hg2O 24.P2O3 25.Mn2O7
26.SnO2 27.Cl2O7 28.SiO2
Hướng dẫn
Bài 1
ĐS:
a) Na (I) b) S (IV) c) S (VI) d) N (V)
e) S (II) f) P (III) g) P (V) h) Al (III)
i) Cu (I) j) Fe (III) k) Si (IV) l) Fe (II)
Bài 2
ĐS:
Fe có hóa trị II trong FeO và FeCl2
Fe có hóa trị III trong Fe2O3 và Fe(OH)3.
Bài 3
1. Ca (II) 2. S (VI) 3. Fe (III) 4. Cu (II) 5. Cr (III)
6. Mn (IV) 7. Cu (I) 8. Hg (II) 9. N(IV) 10. Fe (II)
11. Pb (IV) 12. Mg (II) 13. N (II) 14. Zn (II) 15. Pb(II)
16. Ba (II) 17. Al (III) 18. N (I) 19. C (II) 20. K (I)
21. Li (I) 22. N (III) 23. Hg (I) 24. P (III) 25.Mn (VII)
26.Sn (IV) 27. Cl (VII) 28. Si (IV)