tìm từ trái nghĩa với từ ''nhìn'' và từ '' đi''. Đặt câu với hai từ vừa tìm được
7.Tìm một từ cùng nghĩa và một từ trái nghĩa với từ thận trọng đặt câu với mỗi từ vừa tìm được
từ cùng nghĩa:
từ trái nghĩa
đặt câu
Từ đồng nghĩa : Cẩn trọng
Từ trái nghĩa : ko thận trọng
Đặt câu:
- Bạn A là một người cẩn trọng.
- Do tính ko thận trọng của mình, bn B đã có một bài học nhớ đời.
Từ đồng nghĩa: Cẩn thận
Từ trái nghĩa: Cẩu thả
Đặt câu:
- Nhờ tính cẩn thận mà bạn Nạm đã được được điểm 10 trong kì thi
- Bạn An bị cô giáo chỉ trích vì tính cẩu thả của mình
_Ví dụ cho từ " thật lòng "
Từ đồng nghĩa : thật thà
Từ trái nghĩa : giả dối
Thật thà là một phẩm chất tốt.
Giải dối mãi mãi chẳng ai tin cậy.
Câu 6: Tìm từ trái nghĩa với từ “phá hoại” và đặt câu với từ vừa tìm được. *
Từ trái nghĩa là giữ gìn . Chúng ta nên giữ gìn bản sắc dân tộc
giữ gìn , gìn giữ , bảo vệ
em giữ gìn những món đồ mẹ tặng thật cẩn thận
Hai từ trái nghĩa với phá hoại : gìn giữ , bảo vệ
VD : Các em hãy gìn giữ và bảo vệ đồ dùng trong lớp nhé !!
tìm từ trái nghĩa với từ độc ác , đặt câu với từ vừa tìm được
tìm từ trái nghĩa với từ thấp , đặt câu với từ vừa tìm được.
ai nhanh mình tick cho
độc ác : hiền lành
Cô gái ấy rất hiền lành
Thấp : Cao
Cái cây này cao quá.
+) hiền lành : Bạn Lan rất hiền lanh
+)cao : Tôi là học sinh cao nhất lớp
trái nghĩa với độc ác là hiền hậu.
Đặt câu : Bà ấy là một người hiền hậu.
trái nghĩa với thấp là cao
Đặt câu:Bạn Thùy cao nhất lớp em.
k mk nha
tìm từ trái nghĩa với từ lười biếng và đặt câu với từ vừa tìm được
trái nghĩa là chăm chỉ
chị ấy rất chăm chỉ
Từ trái ngĩa với từ lười biếng : Siêng năng
Bạn hoa siêng năng nên mới học gỏi .
hok tốt
mk đặt câu ko đc hay cho lắm ^_^"
Trái nghĩa với từ lười biếng là : Chăm chỉ, siêng năng, cần cù, chịu khó....
Đặt câu :
Tấm chăm chỉ, hiền lành, còn Cám thì lười biếng, độc ác.
Hok tốt nha!
Tìm 2 từ trái nghĩa với từ Chăm chỉ và đặt câu với một từ vừa tìm được
- Hai từ trái nghĩa với từ chăm chỉ đó là: lười biếng, lười nhác.
Đặt câu:
- Vì lười biếng không chịu học bài nên kì này nó bị nhiều điểm kém.
- Hắn nổi tiếng là lười nhác nhất vùng nên chẳng ai muốn giúp đỡ.
Hãy tìm từ trái nghĩa với từ xấu và đặt câu với từ vừa tìm được
Trái nghĩa với từ xấu là đẹp, xinh đẹp
Đặt câu : Cô gái kia thật xinh đẹp.
Chúc bạn hok tốt nha!
Trái nghĩa với xấu : Đẹp
Đặt câu : Bạn đẹp như chó
Từ trái nghĩa với xấu là : Đẹp
Đặt câu : Cô ấy rất xinh đẹp.
Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ: Hoà bình. Đặt câu với một từ vừa tìm được.
Đồng nghĩa : Bình yên
Trái nghĩa : Chiến tranh
Khung cảnh trong vườn thật bình yên .
Thế giới sẽ thật tươi đẹp nếu không có chiến tranh.
Tìm 2 từ trái nghĩa với từ chăm chỉ và đặt câu với một từ vừa tìm được
Đặt câu với một từ cùng nghĩa và một câu với một từ trái nghĩa vừa tìm được với trung trực
Em có thể đặt câu như sau :
a) Cậu cầm lấy món quà này đi, thật tâm của mình đấy
b) Những kẻ giả dối rồi đây cũng sẽ bị lột mặt.