khoang vào ý có cách đọc khác vs từ còn lại:
1,A.booked B.Prepared C.missed D.coughed
2,A.region B,Ugly C.generous D.gymnastic
3.A.ploughs B.contacts C.stops D.talks
Chọn từ có trọng âm chính khác với 3 từ còn lại 1. A.region. B.instruct. C.impress. D.islam 2. A.arrive. B.reach. C.get. D.leave
Chọn từ có cách phát âm khác vs các từ còn lại:
Chọn từ có cách phát âm khác vs các từ còn lại:
Moon Food Soot Soon
khoanh vào câu đọc khác so vs các từ còn lại
bài 1 :1. a ready b reader c bread d breakfast [ea]
2. a sunburn b lunch c ocnjunction d unusual [u]
bài 2. tìm từ khác loại
1 a invention b nation c collection d question
2 watches b carving c composer d happy
giúp mk vs ,mk cần gấp
bài 1 :1. a ready b reader c bread d breakfast [ea]
2. a sunburn b lunch c ocnjunction d unusual [u]
bài 2. tìm từ khác loại
1 a invention b nation c collection d question
2 watches b carving c composer d happy?
Chọn từ có cách phát âm vần nhấn đọc khác với các từ còn lại:
A. Citadel
B. Chocolate
C. Museum
D. Badminton
Chọn từ có cách phát âm vần nhấn đọc khác với các từ còn lại:
A. Citadel
B. Chocolate
C. Museum
D. Badminton
giải thích đi bạn ❖︵Ňɠυүễη Çɦâυ Ƭυấη Ƙїệт♔
Tìm từ gạch chân cách đọc khác với các từ còn lại ( Phần gạch chân mình in nghiêng + bôi đậm )
1 . A.supportive B . substantial C .compulsory D.curriculum
2 . A.blamed B.dissolved C.misused D.increased
3 . A.neutral B.sew C.nephew D.renew
4 . A.month B.ton C.son D.non-smoker
5 . A.alone B .bone C.none D.tone
tìm một từ còn thiếu trong câu sau và đặt nó vào đúng chỗ thích hợp
a) The stadium is a bit far my house
tìm một từ có cách đọc khác vs từ còn lại
A. conduct B. customer C. upstairs D. introduce
a) The stadium is a bit far my house
( Sân vận động hơi xa nhà tôi )
=> Câu trên không thiếu
b) A : Conduct
B : Customer
C : Upstairs
D : Introduce
Từ phát âm khác là : B : Customer
ae giải hộ mình vs, mình đang cần gấp
I. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại trong mỗi câu sau.
1. A. wanted B. washed C. danced D. played
2. A. goes B. watches C. misses D. brushes
3. A. come B. mother C. open D. some
4. A. mention B. question C. action D. education
5. A. who B. when C. where D. what
6. A. missed B. washed C. called D. watched
7.A. choose B. kitchen C. chemical D. chore
8. A. my B. happy C. hobby D. factory
9.A. health B. team C. tea D. beach
10.A. sun B. fun C. put D. unhappy
11. A. mind B. bike C. tradition D. tidy
12. A. my B. happy C. hobby D. factory
II. Find the word which has different stress pattern from the others.
1.A. person B. father C. teacher D. enjoy
2. A. prefer B. enjoy C. mother D. agree
3.A. doctor B. father C. picture D. fancy
4.A. pollution B. visit C. listen D. open
5.A. depend B. advise C. affect D. listen
I. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại trong mỗi câu sau.
1. A. wanted B. washed C. danced D. played
2. A. goes B. watches C. misses D. brushes
3. A. come B. mother C. open D. some
4. A. mention B. question C. action D. education
5. A. who B. when C. where D. what
6. A. missed B. washed C. called D. watched
7.A. choose B. kitchen C. chemical D. chore
8. A. my B. happy C. hobby D. factory
9.A. health B. team C. tea D. beach
10.A. sun B. fun C. put D. unhappy
11. A. mind B. bike C. tradition D. tidy
12. A. my B. happy C. hobby D. factory
II. Find the word which has different stress pattern from the others.
1.A. person B. father C. teacher D. enjoy
2. A. prefer B. enjoy C. mother D. agree
3.A. doctor B. father C. picture D. fancy (xem lại đề)
4.A. pollution B. visit C. listen D. open
5.A. depend B. advise C. affect D. listen
Circle the word that is pronounced differently from the rest( Khoanh vào từ phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại)
1: A. of B. fat C. few D. safe
2: A. study B. club C. put D. lunch
3: A. lamps B.months C. sofas D. sinks
4: A. generation B. question C. competition D. portion
1: A. of B. fat C. few D. safe
2: A. study B. club C. put D. lunch
3: A. lamps B.months C. sofas D. sinks
4: A. generation B. question C. competition D. portion
I. Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại:
1. A. volcano B. locate C. oversleep D. icon
2. A. mushroom B. sculpture C. fabulous D. butter
II. Chọn từ có phần nhấn âm khác với những từ còn lại:
3. A. surface B. remind C. wander D. spacecraft
4. A. benefit B. commercial D. encourage D. embroider
GIÚP MÌNH VỚI Ạ!!
A. volcano B. locate C. oversleep D. icon 2.(âm "u")
A. mushroom B. sculpture C. fabulous D. butter
II. Chọn từ có phần nhấn âm khác với những từ còn lại:
3. A. surface B. remind C. wander D. spacecraft
4. A. benefit B. commercial D. encourage D. embroider