Những câu hỏi liên quan
LÂM MW GAMING
Xem chi tiết
ひまわり(In my personal...
3 tháng 1 2021 lúc 18:42

Mình tuy không dõ lắm nhưng mong bạn hiểu luật lệ bên hoc24 một chút ạ đừng tự sao chép câu hỏi rồi tự trả lời , cách đó chỉ dùng được ở : hoidap247, vietjack,  hoc247 , ... 

Lê Khả Dân
Xem chi tiết
Lê Khả Dân
4 tháng 3 2021 lúc 15:33

CÁC BẠN LÀM NHÉ

Khách vãng lai đã xóa
Chu Đình Vũ
Xem chi tiết
Nguyễn Hồng Thái
28 tháng 1 2022 lúc 22:38

Nước nhà,đất nước,non sông,nước non,giang sơn

Khách vãng lai đã xóa
Chu Đình Vũ
Xem chi tiết
Nguyễn Thùy Dung
28 tháng 1 2022 lúc 22:44

Nước non, quê hương, non sông, đất nước, giang sơn, nước nhà.

Khách vãng lai đã xóa
Đào Mạnh Hưng
28 tháng 1 2022 lúc 23:20
Đúng hết nha
Khách vãng lai đã xóa
Đào Mạnh Hưng
28 tháng 1 2022 lúc 23:21
Từ quê hương sai
Khách vãng lai đã xóa
Trần Thị Bảo Linh
Xem chi tiết
Nguyễn Xuân Phúc
Xem chi tiết
LÊ BẢO NHI
6 tháng 4 2022 lúc 9:48

câu 1:đúng

câu 2:sai

câu 3:sai

cau 4:đúng

Khách vãng lai đã xóa
17	Nguyễn Thị Họa My
6 tháng 4 2022 lúc 9:52
Câu1: đúng Câu2:sai Câu3:sai Câu4: đúng
Khách vãng lai đã xóa
Thien Ha Tran Nguyen
6 tháng 4 2022 lúc 10:06
C1:₫. C2:s. C3:s. C4:₫
Khách vãng lai đã xóa
Lưu Hoài Tâm
Xem chi tiết
Linh Diệu
1 tháng 6 2017 lúc 22:47
IV. Put in the correct form of the verbs in brackets. a. Film makers, David Morris (be)HAS BEEN interested in the cinema since he (be) WAS a smallchild. He (make) MADE his first film when he (be)WAS just twelve years old. He is now almost40 and he (make)HAS MADE 30 films. David (love)LOVES travelling. His work (take) TAKES him all over theworld. He (be) HAS BEEN to Africa, India, Australia, China, the Usa and South American. Last year, he (visit) VISITEDRussia for the first time. David (be) WAS married to the singer, LenaLennox. They (be) HAVE married for ten years. They (live) LIVE with their two children on theGreek island off Crete. They (buy)BOUGHT a house on the island in 1987 aand they (live)HAVE LIVED there since then. B . Jack: since you left school, have you (travel) traveled a lot, haven’t you? Jim: Yes, so far I (live) have lived in eight countries, but of course I (visit) have visited more than that. Jack: What is the most interesting place (be) have you been to? Jim: It’s hard to say. I (be) was in Paris a few years ago and i really (enjoy)enjoyed it. Jack: (you do) did you do a lot of sightseeing while you (be) were there? Jim: Yes, I (do)did . Jack: Where (go) did you go? Jim: I (go) went up the Eiffel Tower, and I (see) saw a play at the Comedie Francaise. Imust say the play (be)was really good. Jack: (ever be) have you ever been to the South America? Jim: No, I (not have) haven't had the chance to go there yet, but I (hear) have heard a lot about it and Ihope to go there next year. V. Make sentences with the words provided. Make any changes ifnecessary. 1.How long/ you/learn/English? How long have you learnt English? 2.Be/you/Italy? Have you been to Italy? 3.Jane/not phone/me/weeks Jane hasn't phoned me for weeks 4.It/rain/since/I/get up/ this morning It has been raining since i got up this morning 5.She/be/in hospital/since/Tuesdday She has been in hospital since Tuesday

6.We/collect/ stamps/since/we/children

We have collected stamps since we were children

7.Where/you/ be/since 8o’clock?

Where have you been since 8 o'clock?

8.How long/he/know/you?

How long has he known you?

9.We/not have/holidays/years

We haven't had holidays for years

.10She/not/cinema/ages

She hasn't been to cinema for ages

Lê Khả Dân
Xem chi tiết
Dương Đức Hà
28 tháng 3 2021 lúc 9:45

olar power (n) năng lượng hạt nhân (n) phong điện (n) thủy điện (n) năng lượng khí sinh học (n) có hại (adj) phong phú (adj) tiết kiệm năng lượng (v) tiêu thụ năng lượng (v) lãng phí năng lượng (v) tái chế ( v) giảm thiểu (v) tái sử dụng (v) được thực hiện từ (v) tài nguyên từ (v) cài đặt (v) năng lượng tái tạo (n) năng lượng không tái tạo (n) nhiên liệu hóa thạch (n) phát triển bền vững (n) tài nguyên (n ) source (n)

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Phương Liên
28 tháng 3 2021 lúc 9:47

Reply:

olar power (n)       :   năng lượng mặt trời

 
nuclear power (n)  :   năng lượng hạt nhân 
wind power (n)      :   năng lượng gió 
hydro power (n)    :    thủy điện 
biogas power (n)   :    năng lượng khí sinh học  
harmful (adj)         :    có hại 
plentiful (adj)        :    phong phú 
save energy (v)     :    tiết kiệm năng lượng 
consume energy (v):  tiêu hao năng lượng 
waste energy (v):      phí phạm năng lượng 
recycle (v) :             tái chế 
reduce (v)  :            giảm 
reuse (v) :              tái sử dụng 
be made from (v) :  được làm từ 
etelectricity from (v) :điện từ 
install (v) :Tải về 
renewable energy (n) : năng lượng tái tạo 
non-renewable energy (n) : năng lượng không tự tái tạo 
fossil fuel (n) : nhiên liệu hoá thạch 
sustainable development (n) : phát triển bền vững 
resource (n)  : nguồn 
source (n)     : ... ? 
Khách vãng lai đã xóa