Vì sao dân cư Ô-xtrây-li-a lại tập trung chủ yếu ở dải đồng bằng ven biển phía đông nam và tây nam (nơi chỉ chiếm 3% diện tích đất những tập trung tới 90% dân số)
Vì sao dân cư Ô-xtrây-li-a lại tập trung chủ yếu ở dải đồng bằng ven biển phía đông nam và tây nam (nơi chỉ chiếm 3% diện tích đất những tập trung tới 90% dân số)
vì ở những nơi đó có khí hậu thuận lợi, là điều kiện tốt để phát triển kinh tế
1 Nhận định nào sau đây đúng về sự phân bố các đô thị ở Bắc Mĩ?
a Tập trung chủ yếu ở phía nam hệ thống Ngũ Hồ và ven Đại Tây Dương.
b tập trung chủ yếu ở phía nam Đại Tây Dương, trong nội địa và Hồ Lớn.
c Tập trung chủ yếu ở phía nam ven Thái Bình Dương và rìa phía đông bắc.
d Tập trung chủ yếu ở phía nam hệ thống Ngũ Hồ và ven Thái Bình Dương.
2 Các đô thị ở Bắc Mĩ phân bố không đều do tác động chủ yếu của các nhân tố nào sau đây?
a Sự phân hóa từ nhiên, điều kiện phát triển kinh tế.
b Sự phát triển kinh tế, lịch sử nhập cư từ các nước
c Lịch sử khai thác lãnh thổ, sự phân bố tài nguyên
d Chính sách chuyển cư, lịch sử phát triển lãnh thổ
3 Nơi nào sau đây có mật độ dân số cao nhất ở Bắc Mĩ?
a Hệ thống núi Cooc-đi-e và dãy núi già A-pa-lat
b Phía nam Hồ Lớn, duyên hải Đông Bắc Hoa Kì.
c Dải đồng bằng hẹp nằm ở ven Thái Bình Dương
d Bản đảo A là Xia và khu vực phía bắc Ca-na đã
4 Nhận định nào sau đây không đúng với đô thị hóa ở Bắc Mĩ?
a Các thành phố phát triển nhanh
b Đô thị tập trung chủ yếu nội địa.
c Có các dải siêu đô thị khổng lồ.
d Dân thành thị chiếm tỉ trọng cao.
5 Người da trắng gốc châu Âu nhập cư vào Bắc Mĩ vào đầu thế kỉ
a XVIII.
b XVII.
c XIX.
d XVI
6 Người E-xki-mô ở Bắc Mĩ
a hiện nay có số lượng rất lớn.
b tạo nên một số nền văn minh.
c chủ yếu là bắt cả và săn thủ
d cư trú ven Thái Bình Dương.
7 Người E-xki-mô ở Bắc Mĩ
a hiện nay có số lượng rất lớn.
b tạo nên một số nền văn minh.
c chủ yếu là bắt cả và săn thủ
d cư trú ven Thái Bình Dương.
8 Việc nhập cư đông vào Bắc Mĩ gây khó khăn cho việc
a giải quyết việc làm.
b phát triển nhân lực.
c tạo nguồn lao động.
d thu hút nhân tài
9 Đô thị ở Bắc Mĩ thừa thời ở khu vực nào sau đây?
a Rìa ven biển Đại Tây Dương, vịnh Mê-hi-cô
b Tây Nam Hoa Kì, khu vực Tây Bắc Ca-na-đa
c Khu vực nội địa Bắc Mĩ và Tây Nam Hoa Kỳ
d Phía bắc Ca-na-đa và khu vực nội địa Bắc Mĩ
10 Các thành phố mới ở duyên hải Thái Bình Dương đang tăng trưởng nhanh chủ yếu do sự phát triển của
a sự phát triển của các ngành dịch vụ.
b các ngành công nghiệp truyền thống
c lối sống đô thị phát triển rất nhanh
d các ngành công nghiệp kĩ thuật cao
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây đúng với vị trí, giới hạn lãnh thổ vùng Đông Nam Bộ?
A. Bao gồm 13 tỉnh/thành.
B. Phía Nam giáp Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Là vùng tận cùng phía Nam của đất nước.
D. Tiếp giáp với Biển Đông ở phía tây nam.
Câu 2: Đâu không phải là ý nghĩa của vị trí, giới hạn của vùng Đông Nam Bộ đối với sự phát triển kinh tế-xã hội ?
A. Là cầu nối giữa Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ với Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Là cầu nối giữa đất liền với biển Đông.
C. Thuận lợi cho việc giao lưu kinh tế với các vùng trong nước, với nước ngoài.
D. Thuận lợi phát triển các loại cây công nghiệp lâu năm.
Câu 3: Đặc điểm nổi bật của khí hậu vùng Đông Nam Bộ là tính chất:
A. Nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Nhiệt đới nóng khô.
C. Cận xích đạo nóng quanh năm. D. Cận xích đạo mưa quanh năm.
Câu 4: Khó khăn tự nhiên của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là:
A. Ít khoáng sản trên đất liền. B. Tài nguyên sinh vật hạn chế.
C. Thời tiết diễn biến thất thường. D. Ít tỉnh/ thành giáp biển.
Câu 5 : Đặc điểm dân cư, xã hội nào không đúng với vùng Đông Nam Bộ?
A. Dân cư đông đúc nhất cả nước. B. Thị trường tiêu dùng rộng lớn.
C. Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước. D. Người dân năng động, sáng tạo.
Câu 6: Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ dân thành thị của Đông Nam Bộ cao nhất cả nước là:
A. dân di cư vào thành thị nhiều. B. nông nghiệp kém phát triển.
C. tốc độ công nghiệp hoá nhanh nhất . D. tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao.
Câu 7: Vùng Đông Nam Bộ có diện tích 23.550 km2. Năm 2002, dân số 10,9 triệu người. Vậy mật độ dân số của vùng năm 2002 là bao nhiêu?
A. 364 người/km2 B. 560 người/km2
C. 463 người/km2 D. 634 người/km2
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu GDP của vùng Đông Nam Bộ năm 2007:
A. công nghiệp và xây dựng chiếm tỉ trọng lớn nhất.
B. nông, lâm, thuỷ sản chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
C. dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn thứ hai.
D. nông, lâm, thuỷ sản chiếm tỉ trọng lớn hơn dịch vụ.
Câu 9: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất lớn nhất vùng Đông Nam Bộ?
A. Bà Rịa. B. Thủ Đức. C. Trà Nóc . D. Phú Mỹ.
Câu 10: Sản xuất điện là ngành trọng điểm ở Đông Nam Bộ là do:
A. trữ lượng dầu khí lớn ở thềm lục địa B. sông ngòi có trữ năng thuỷ điện lớn.
C. cơ sở hạ tầng tương đối hoàn thiện. D.khí hậu xận xích đạo nóng quanh năm.
Câu 1: Biển nước ta nằm ở phía nào của đất liền? Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng. *
A. Phía bắc, phía đông và phía nam
B. Phía tây, phía đông và phía nam
C. Phía đông, phía nam và phía tây nam
D. Phía tây, phía nam và phía tây nam
Dòng biển làm cho ven biển phía tây của Bắc Phi khô hạn là |
| A. Canari | B. Ghinê | C. Môdămbích | D. Benghêla |
dòng biển nóng Mũi Kim ảnh hưởng đến khí hậu ven bờ biển khu vực nào của châu Phi? |
| A. Bắc Phi | B. Trung Phi | C. Tây Phi | D. Nam Phi |
Giải thích vì sao ven biển phía Tây của Nam Mỹ có hoang mạc và bán hoanh mạc còn ở ven biển phía Đông lại có rừng nhiệt đới ẩm bao phủ?
Do chịu ảnh hưởng của dòng biển lạnh Pê-ru chay sát bờ nên khí hậu nơi đây hầu như khô hạn và là nơi nóng nhất châu lục
Đặc điểm nào sau đây không đúng đặc điểm địa hình của Châu Phi ? A. Rất ít núi cao B.Hướng nghiêng của địa hình là cao dần từ Đông Nam đến Tây Bắc C.Các sơn nguyên và bồn địa xen kẽ. D.Đồng bằng thấp chủ yếu ở ven biển
Câu 21 : Các mỏ dầu của khu vực Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Phía bắc khu vực. B. Ven biển phía nam.
C. Ven vịnh Pec – xích. D. Ven biển Địa Trung Hải.
Câu 22 : Các nước có nhiều dầu mỏ nhất ở Tây Nam Á là
A. Ả-rập Xê-út, Thổ Nhĩ Kì, Xi-ri, Cô-oét.
B. Ả-rập Xê-út, I-ran, I-rắc, Xi-ri.
C. Yê-men, Ô-man, Li-Băng, Síp.
D. Ả-rập Xê-út, I-ran, I-rắc, Cô-oét.
Câu 23 : Sản lượng khai thác dầu mỏ hàng năm của các nước Tây Nam Á là
A. hơn1 tỉ tấn dầu. B. hơn 2 tỉ tấn dầu.
C. gần 1 tỉ tấn dầu. D. gần 2 tỉ tấn dầu.
Câu 24 : Ngành công nghiệp quan trọng nhất đối với các nước Tây Nam Á là
A. công nghiệp luyện kim. B. cơ khí, chế tạo máy.
C. khai thác và chế biến dầu mỏ. D. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 25 : Đặc điểm khí hậu nổi bật ở Tây Nam Á là
A. nóng ẩm. B. lạnh ẩm. C. khô hạn. D. ẩm ướt.
Câu 26 : Tây Nam Á nằm trong các đới khí hậu nào sau đây?
A. Cận nhiệt và ôn đới. B. Nhiệt đới và ôn đới.
C. Nhiệt đới và cận nhiệt. D. Ôn đới và hàn đới.
Câu 27 : Nam Á không tiếp giáp với khu vực nào của châu Á?
A. Đông Nam Á. B. Đông Á. C. Bắc Á. D. Trung Á.
Câu 28 : Nam Á tiếp giáp với vịnh biển nào sau đây?
A. Vịnh biển Đỏ. B. Vịnh Bengan.
C. Vịnh biển Địa Trung Hải. D. Vịnh biển Đen.
Câu 29 : Phía Bắc của lãnh thổ Nam Á là
A. sơn nguyên Đê-can. B. đồng bằng Ấn – Hằng.
C. dãy Hi-ma-lay-a. D. bán đảo A-ráp.
Câu 30 : Đồng bằng Ấn – Hằng nằm ở vị trí nào trong khu vực Nam Á?
A. Nằm giữa dãy Hi – ma – lay – a và sơn nguyên Đê – can.
B. Nằm ở phía bắc.
C. Nằm giữa dãy Gát – tây và dãy Gát – đông.
D. Nằm ở biển A – rap.
Câu 31 : Nằm kẹp giữa hai dãy núi Gát Tây và Gát Đông là
A. sơn nguyên Đê-can. B. bán đảo A-ráp.
C. đồng bằng Ấn – Hằng. D. hoang mạc Tha.
Câu 31 : Sơn nguyên Đê – can nằm kẹp giữa hai dãy núi nào?
A. Dãy Hi – ma – lay – a và dãy Bu – tan.
B. Dãy Bu – tan và dãy Gát – tây.
C. Dãy Gát – tây và dãy Gát – đông.
D. Dãy Gát – đông và dãy Hi – ma – lay – a.
Câu 32 : Ranh giới khí hậu quan trọng giữa hai khu vực Trung Á và Nam Á là
A. sông Ấn – Hằng. B. dãy Hi-ma-lay-a.
C. biển A-rap. D. dãy Bu-tan.
Câu 33 : Các miền địa lí chính của Nam Á từ bắc xuống nam lần lượt là
A. dãy Hi – ma – lay – a; sơn nguyên Đê – can; đồng bằng Ấn – Hằng.
B. sơn nguyên Đê – can; đồng bằng Ấn – Hằng; dãy Hi – ma – lay – a.
C. dãy Hi – ma – lay – a; đồng bằng Ấn – Hằng; sơn nguyên Đê – can.
D. đồng bằng Ấn – Hằng; sơn nguyên Đê – can; dãy Hi – ma – lay – a.
Câu 35 : Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu
A. nhiệt đới gió mùa. B. cận nhiệt đới gió mùa.
C. ôn đới lục địa. D. ôn đới hải dương.
Câu 36 : Sự khác biệt của khí hậu ở hai sườn bắc nam của dãy Hi – ma – lay – a là
A. sườn phía bắc lạnh khô và sườn phía nam lạnh ẩm.
B. sườn phía bắc lạnh ẩm và sườn phía nam lạnh khô.
C. sườn phía bắc mưa nhiều và sườn phía nam lạnh khô.
D. sườn phía bắc lạnh khô và sườn phía nam mưa nhiều.
Câu 37 : Điều kiện tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất và sinh hoạt của người dân khu vực Nam Á?
A. Khí hậu. B. Thủy văn. C. Thổ nhưỡng. D. Địa hình.
Câu 38 : Xếp theo thứ tự các miền địa hình chính của Nam Á từ bắc xuống nam là
A. núi Hi-ma-lay-a, sơn nguyên Đê-can, đồng bằng Ấn – Hằng.
B. núi Hi-ma-lay-a, đồng bằng Ấn – Hằng, sơn nguyên Đê-can.
C. đồng bằng Ấn – Hằng, núi Hi-ma-lay-a, sơn nguyên Đê-can.
D. đồng bằng Ấn – Hằng, sơn nguyên Đê-can, núi Hi-ma-lay-a.
Câu 39 : Các tôn giáo chính ở Nam Á là
A. Hồi giáo và Phật giáo. B. Ấn Độ giáo và Hồi giáo.
C. Thiên Chúa giáo và Phật giáo. D. Hồi giáo và Thiên Chúa giáo.
Câu 40 : Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là
A. Pa-ki-xtan. B. Ấn Độ. C. Nê-pan. D. Bu-tan.
Câu 41 : Đặc điểm dân cư Nam Á là
A. đông dân thứ 2 châu Á, mật độ thứ nhất châu Á
B. đông dân thứ nhất châu Á, mật độ thứ 2 châu Á.
C. đông dân thứ 3 châu Á, mật độ thứ nhất châu Á.
D. đông dân thứ 2 châu Á, mật độ thứ 3 châu Á.
Câu 42 : Các quốc gia/ vùng lãnh thổ thuộc phần đất liền của Đông Á là
A. Trung Quốc, Đài Loan. B. Trung Quốc, Triều Tiên.
C. Nhật Bản, Hải Nam. D. Nhật Bản, Triều Tiên.
Câu 43 : Các quốc gia thuộc Đông Á là
A. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Triều Tiên.
B. Nhật Bản, Việt Nam, Hàn Quốc, Triều Tiên.
C. Nhật Bản, Mông Cổ, Trung Quốc, Hàn Quốc.
D. Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc, Mông Cổ.
Câu 44 : Ngọn núi Phú Sĩ là biểu tượng của quốc gia nào ở Đông Á?
A. Trung Quốc B. Nhật Bản C. Hàn Quốc D. Nhật Bản
Câu 45 : Phần đất liền khu vực Đông Á bao gồm các nước nào?
A. Trung Quốc và quần đảo Nhật Bản.
B. Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên.
C. Trung Quốc, đảo Hải Nam và bán đảo Triều Tiên.
D. Tất cả đều sai.
Câu 47 : Cảnh quan ở phần phía Tây khu vực Đông Á chủ yếu là:
A. Thảo nguyên khô B. Hoang mạc
C. Bán hoang mạc D. Tất cả các cảnh quan trên.
Câu 48 : Con sông nào là ranh giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Nga?
A. Sông Ấn B. Trường Giang
C. A Mua D. Hoàng Hà.
Câu 49 : Quốc gia nào ở Đông Á thường xuyên bị động đất và núi lửa?
A. Hàn Quốc B. Trung Quốc C. Nhật Bản D. Triều Tiên.
nèo các đồng chí ơi, giúp tui típ nèo ít lắm =)))(hè hè hè ta sẽ gít các ngưi =)))
Câu 21 : Các mỏ dầu của khu vực Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Phía bắc khu vực. B. Ven biển phía nam.
C. Ven vịnh Pec – xích. D. Ven biển Địa Trung Hải.
Câu 22 : Các nước có nhiều dầu mỏ nhất ở Tây Nam Á là
A. Ả-rập Xê-út, Thổ Nhĩ Kì, Xi-ri, Cô-oét.
B. Ả-rập Xê-út, I-ran, I-rắc, Xi-ri.
C. Yê-men, Ô-man, Li-Băng, Síp.
D. Ả-rập Xê-út, I-ran, I-rắc, Cô-oét.
Câu 23 : Sản lượng khai thác dầu mỏ hàng năm của các nước Tây Nam Á là
A. hơn1 tỉ tấn dầu. B. hơn 2 tỉ tấn dầu.
C. gần 1 tỉ tấn dầu. D. gần 2 tỉ tấn dầu.
Câu 24 : Ngành công nghiệp quan trọng nhất đối với các nước Tây Nam Á là
A. công nghiệp luyện kim. B. cơ khí, chế tạo máy.
C. khai thác và chế biến dầu mỏ. D. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 25 : Đặc điểm khí hậu nổi bật ở Tây Nam Á là
A. nóng ẩm. B. lạnh ẩm. C. khô hạn. D. ẩm ướt.
Câu 26 : Tây Nam Á nằm trong các đới khí hậu nào sau đây?
A. Cận nhiệt và ôn đới. B. Nhiệt đới và ôn đới.
C. Nhiệt đới và cận nhiệt. D. Ôn đới và hàn đới.
Câu 27 : Nam Á không tiếp giáp với khu vực nào của châu Á?
A. Đông Nam Á. B. Đông Á. C. Bắc Á. D. Trung Á.
Câu 28 : Nam Á tiếp giáp với vịnh biển nào sau đây?
A. Vịnh biển Đỏ. B. Vịnh Bengan.
C. Vịnh biển Địa Trung Hải. D. Vịnh biển Đen.
Câu 29 : Phía Bắc của lãnh thổ Nam Á là
A. sơn nguyên Đê-can. B. đồng bằng Ấn – Hằng.
C. dãy Hi-ma-lay-a. D. bán đảo A-ráp.
Câu 30 : Đồng bằng Ấn – Hằng nằm ở vị trí nào trong khu vực Nam Á?
A. Nằm giữa dãy Hi – ma – lay – a và sơn nguyên Đê – can.
B. Nằm ở phía bắc.
C. Nằm giữa dãy Gát – tây và dãy Gát – đông.
D. Nằm ở biển A – rap.
Câu 31 : Nằm kẹp giữa hai dãy núi Gát Tây và Gát Đông là
A. sơn nguyên Đê-can. B. bán đảo A-ráp.
C. đồng bằng Ấn – Hằng. D. hoang mạc Tha.
Câu 31 : Sơn nguyên Đê – can nằm kẹp giữa hai dãy núi nào?
A. Dãy Hi – ma – lay – a và dãy Bu – tan.
B. Dãy Bu – tan và dãy Gát – tây.
C. Dãy Gát – tây và dãy Gát – đông.
D. Dãy Gát – đông và dãy Hi – ma – lay – a.
Câu 32 : Ranh giới khí hậu quan trọng giữa hai khu vực Trung Á và Nam Á là
A. sông Ấn – Hằng. B. dãy Hi-ma-lay-a.
C. biển A-rap. D. dãy Bu-tan.
Câu 33 : Các miền địa lí chính của Nam Á từ bắc xuống nam lần lượt là
A. dãy Hi – ma – lay – a; sơn nguyên Đê – can; đồng bằng Ấn – Hằng.
B. sơn nguyên Đê – can; đồng bằng Ấn – Hằng; dãy Hi – ma – lay – a.
C. dãy Hi – ma – lay – a; đồng bằng Ấn – Hằng; sơn nguyên Đê – can.
D. đồng bằng Ấn – Hằng; sơn nguyên Đê – can; dãy Hi – ma – lay – a.
Câu 35 : Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu
A. nhiệt đới gió mùa. B. cận nhiệt đới gió mùa.
C. ôn đới lục địa. D. ôn đới hải dương.
Câu 36 : Sự khác biệt của khí hậu ở hai sườn bắc nam của dãy Hi – ma – lay – a là
A. sườn phía bắc lạnh khô và sườn phía nam lạnh ẩm.
B. sườn phía bắc lạnh ẩm và sườn phía nam lạnh khô.
C. sườn phía bắc mưa nhiều và sườn phía nam lạnh khô.
D. sườn phía bắc lạnh khô và sườn phía nam mưa nhiều.
Câu 37 : Điều kiện tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất và sinh hoạt của người dân khu vực Nam Á?
A. Khí hậu. B. Thủy văn. C. Thổ nhưỡng. D. Địa hình.
Câu 38 : Xếp theo thứ tự các miền địa hình chính của Nam Á từ bắc xuống nam là
A. núi Hi-ma-lay-a, sơn nguyên Đê-can, đồng bằng Ấn – Hằng.
B. núi Hi-ma-lay-a, đồng bằng Ấn – Hằng, sơn nguyên Đê-can.
C. đồng bằng Ấn – Hằng, núi Hi-ma-lay-a, sơn nguyên Đê-can.
D. đồng bằng Ấn – Hằng, sơn nguyên Đê-can, núi Hi-ma-lay-a.
Câu 39 : Các tôn giáo chính ở Nam Á là
A. Hồi giáo và Phật giáo. B. Ấn Độ giáo và Hồi giáo.
C. Thiên Chúa giáo và Phật giáo. D. Hồi giáo và Thiên Chúa giáo.
Câu 40 : Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là
A. Pa-ki-xtan. B. Ấn Độ. C. Nê-pan. D. Bu-tan.
Câu 41 : Đặc điểm dân cư Nam Á là
A. đông dân thứ 2 châu Á, mật độ thứ nhất châu Á
B. đông dân thứ nhất châu Á, mật độ thứ 2 châu Á.
C. đông dân thứ 3 châu Á, mật độ thứ nhất châu Á.
D. đông dân thứ 2 châu Á, mật độ thứ 3 châu Á.
Câu 42 : Các quốc gia/ vùng lãnh thổ thuộc phần đất liền của Đông Á là
A. Trung Quốc, Đài Loan. B. Trung Quốc, Triều Tiên.
C. Nhật Bản, Hải Nam. D. Nhật Bản, Triều Tiên.
Câu 43 : Các quốc gia thuộc Đông Á là
A. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Triều Tiên.
B. Nhật Bản, Việt Nam, Hàn Quốc, Triều Tiên.
C. Nhật Bản, Mông Cổ, Trung Quốc, Hàn Quốc.
D. Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc, Mông Cổ.
Câu 44 : Ngọn núi Phú Sĩ là biểu tượng của quốc gia nào ở Đông Á?
A. Trung Quốc B. Nhật Bản C. Hàn Quốc D. Nhật Bản
Câu 45 : Phần đất liền khu vực Đông Á bao gồm các nước nào?
A. Trung Quốc và quần đảo Nhật Bản.
B. Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên.
C. Trung Quốc, đảo Hải Nam và bán đảo Triều Tiên.
D. Tất cả đều sai.
Câu 47 : Cảnh quan ở phần phía Tây khu vực Đông Á chủ yếu là:
A. Thảo nguyên khô B. Hoang mạc
C. Bán hoang mạc D. Tất cả các cảnh quan trên.
Câu 48 : Con sông nào là ranh giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Nga?
A. Sông Ấn B. Trường Giang
C. A Mua D. Hoàng Hà.
Câu 49 : Quốc gia nào ở Đông Á thường xuyên bị động đất và núi lửa?
A. Hàn Quốc B. Trung Quốc C. Nhật Bản D. Triều Tiên.
Phía Tây Châu Âu có khí hậu ấm,nhiều mưa hơn phía Đông vì?
A. Ven biển phía Tây có dòng biển nóng chảy ven bờ B. Bờbiển bịcắt xẻmạnh,ảnh hưởng của biển vào sâu trong đất liền C. Gió Tây ôn đới thường xuyên hoạt động mang hơi ấm và ẩm của biển vào đất liền D. Ven biển phía Tây có dòng biển nóng chảy ven bờvà gió Tây ôn đới thường xuyên hoạt động mang hơi ấm và ẩm của biển vào đất liền
Phía Tây Châu Âu có khí hậu ấm,nhiều mưa hơn phía Đông vì?
A. Ven biển phía Tây có dòng biển nóng chảy ven bờ
B. Bờ biển bị cắt xẻ mạnh,ảnh hưởng của biển vào sâu trong đất liền
C. Gió Tây ôn đới thường xuyên hoạt động mang hơi ấm và ẩm của biển vào đất liền
D. Ven biển phía Tây có dòng biển nóng chảy ven bờ và gió Tây ôn đới thường xuyên hoạt động mang hơi ấm và ẩm của biển vào đất liền
Nhận định nào dưới đây không đúng về vị trí địa lý của vùng Đông Nam Bộ?
A. Giáp Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên ở phía Đông và Đông Bắc
B. Nằm liền kề với Đồng bằng sông Cửu Long ở phía Tây Nam và Tây Bắc
C. Phía Bắc giáp với Campuchia, phía Đông Nam giáp Biển Đông
D. Giáp với Lào ở phía Tây