tìm tất cả các số nguyên a biết /a/<=4
a) Tìm tất cả các số nguyên a biết : (6a+1) chia hết (3a-1)
b) Tìm hai số nguyên a,b biết: a>0 và a(b-2)=3
c) Tìm số nguyên n sao cho 2n-1 là bội của n+3
Tìm tất cả các số nguyên a biết : \(\left(6a+1\right)⋮\left(3a-1\right)\)
Ta có: \(6a+1=2\left(3a-1\right)+3\)
Vì \(2\left(3a-1\right)⋮\left(3a-1\right)\Rightarrow3⋮\left(3a-1\right)\)
\(\Rightarrow3a-1\inƯ\left(3\right)=\left\{\pm1;\pm3\right\}\)
Nếu 3a - 1 = 1 thì 3a = 2 => a = 2/3
Nếu 3a - 1 = -1 thì 3a = 0 => a = 0
Nếu 3a - 1 = 3 thì 3a = 4 => a = 4/3
Nếu 3a - 1 = -3 thì 3a = -2 => a = -2/3
Mà \(a\in Z\Rightarrow a=0\)
Vậy a = 0
\(\left(6a+1\right)⋮\left(3a-1\right)\)
\(\Rightarrow\left[\left(6a+1\right)-2\left(3a-1\right)\right]⋮\left(3a-1\right)\)
\(\Rightarrow\left(6a+1-6a+2\right)⋮\left(3a-1\right)\)
\(\Rightarrow3⋮\left(3a-1\right)\)
\(\Rightarrow3a-1\inƯ\left(3\right)\)
\(\Rightarrow3a-1\in\left\{\pm1;\pm3\right\}\)
\(\Rightarrow3a\in\left\{\pm2;0;4\right\}\)
\(\Rightarrow a\in\left\{\frac{2}{3};0;\frac{4}{3};-\frac{2}{3}\right\}\)
Mà \(a\in Z\)
\(\Rightarrow a=0\)
Ta có 6a+1 chia hết cho 3a-1
=> 6a-2+3 chia hết cho 3a-1
=> 2(3a-1)+3 chia hết cho 3a-1
=> 3 chia hết cho 3a-1
Mà a là số nguyên nên 3a-1 là ước của 3=> 3a-1 thuộc {-3;-1;1;3}
Do 3a-1 là số chia 3 dư -1
=> 3a-1=-1 => a=0
Tìm tất cả các số nguyên a biết : (6a+1)chia hết cho (3a-1)
giúp mik bài này nha
Ta có (6a + 1) chia hết cho (3a - 1).
=>(6a + 1) chia hết cho (3a - 1) + (3a - 1)
=>(6a +1) chia hết cho (6a - 2)
=>(6a + 1 + 2 - 2) chia hết cho (6a - 2)
=>(6a - 2 + 3) chia hết cho (6a - 2)
=>3 chia hết cho (6a - 2)
=>(6a - 2) \(\in\)Ư(3) = (1;3)
=>a=\(\varnothing\)
Vậy a=\(\varnothing\)
đúng nhé
6a + 1 chia hết cho 3a - 1
\(\Rightarrow\) 6a - 2 + 3 chia hết cho 3a - 1
\(\Rightarrow\)2 . ( 3a - 1 ) + 3 chia hết cho 3a - 1
Mà 2 . ( 3a - 1 ) + 3 chia hết cho 3a - 1
\(\Rightarrow\) 3 chia hết cho 3a - 1
\(\Rightarrow\) 3a - 1 \(\in\) Ư(3) = { -3 ; -1 ; 1 ; 3 }
Ta có :
3a - 1 | -3 | -1 | 1 | 3 |
3a | -2 | 0 | 2 | 4 |
a | loại | 0 | loại | loại |
Vậy a = 0 .
có 6a+1=2(3a-1)+3
=> 3 chia hết cho 3a-1
a nguyên => 3a-1 nguyên => 3a-1 \(\in\)Ư(3)={-3;-1;1;3}
ta có bảng
3a-1 | -3 | -1 | 1 | 3 |
a | \(\frac{-2}{3}\) | 0 | \(\frac{2}{3}\) | \(\frac{4}{3}\) |
loại | tm | loại | tm |
Tìm tổng tất cả các số nguyên X , biết:
-8<X<5
Ta có:
-8<X<5 và x E Z
=> X E {-7;-6;-5;-4;-3;-2;-1;0;1;2;3;4}
-> Tổng các số nguyên x= -7+-6+-5=-18
Tìm tất cả các số B= 62xy427, biết rằng số B chia hết cho 99
cho p là số nguyên tố. Tìm tất cả các số nguyên a thỏa mãn a^2+a-p=0
Tìm số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số, biết số đó chia hết cho tất cả các số 3, 4, 5, 6.
Ta có: 3 = 3; 4 = 22; 5 = 5 và 6 = 2.3
BCNN (3, 4, 5, 6) = 22.3.5 = 60.
Do đó, BC(3; 4; 5; 6) = {0; 60; 120; 180; 240; 300; 360; 420; 480; 540; 600; 660; 720; 780; 840; 900; 960; 1020; ...}
Số lớn nhất có ba chữ số chia hết cho 3, 4, 5, 6 là 960.
Cho các số x;4;9;6 . Biết x cùng với ba số 4;9;6 lập thành tỉ lệ thức .
a . Tìm x
b. Lập tất cả các tỉ lệ thức
tìm tất cả các số có 2 chữ số biết rằng nếu thêm vào giữa hai chữ số đó 1 chữ số ba thì được một số mới gấp 11 làn số phải tìm .
Gọi số cần tìm là ab (a khác 0; a,b là các chữ số)
Số mới là a3b
Ta có:
ab x 11 = a3b
=> (10a + b) × 11 = 100a + 30 + b
=> 110a + 11b = 100a + 30 + b
=> (110a - 100a) + (11b - b) = 30
=> 10a + 10b = 30
=> 10 × (a + b) = 30
=> a + b = 3 = 1 + 2 = 3 + 0
Vậy số cần tìm là 12; 21 ; 30