1:Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số chia hết cho 2 , bao nhiêu số chia hết cho 5 ?
2:Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích ( n + 3 ) . ( n + 6 ) chia hết cho 2 ?
3:Chứng tỏ gọi rằng với mọi stn n thì tích n . ( n + 5 ) chia hết cho 2 ?
4: Gọi A = n2 + n + 1 . ( n e N ) ( nghĩa là n thuộc stn bất kì )
Giúp với nha !!!!!
Bài 1
Số các số chia hết chia hết cho 2 là
(100-2):2+1=50 ( số )
Số các số chia hết cho 5 là
(100-5):5+1=20 ( số)
Bài 2: Với n lẻ thì n+3 chẵn => Cả tích chia hết cho 2
Với n chẵn thì n+6 hcawnx => Cả tích chia hết cho 2
Bài 3: Xét 2 trường hợp n chẵn, lẻ như bài 2
Bài 4 bạn ghi thiếu đề
1:Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số chia hết cho 2 , bao nhiêu số chia hết cho 5 ?
2:Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích ( n + 3 ) . ( n + 6 ) chia hết cho 2 ?
3:Chứng tỏ gọi rằng với mọi stn n thì tích n . ( n + 5 ) chia hết cho 2 ?
4: Gọi A = n2 + n + 1 . ( n e N ) ( nghĩa là n thuộc stn bất kì )
Bài 1
Số các số chia hết chia hết cho 2 là
(100-2):2+1=50 ( số )
Số các số chia hết cho 5 là
(100-5):5+1=20 ( số)
1. chứng tỏ rằng mọi n thuộc N thì :
A = ( n + 6 ) . (n + 7 ) chia hết cho 2 ; B = n2 + n +3 không chia hết cho 2
a.Ta có: n+6 và n+7 là hai số tự nhiên liên tiếp
=> n+6 hoặc n+7 chia hết cho2
=>A chia hết cho 2
b.Ta có : B=n2+n+3
=>B= n(n+1)+3
tương tự với A ta có n(n+1) chia hết cho2
=>B=n(n+1)+2+1
Mà n(n+1) và 2 chia hết cho 2 =>B lẻ
=>B không chia hết cho 2
a) Có: n + 6; n + 7 là hai số tự nhiên liên tiếp mà tích của hai số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 2
=> ( n + 6 ) ( n + 7 ) chia hết cho 2
b) Có: \(n^2+n+3=n\left(n+1\right)+3\)
vì n , n + 1 là hai số tự nhiên liên tiếp
=> n ( n + 1 ) chia hết cho 2
mà 3 không chia hết cho 2
=> n ( n+1) + 3 không chia hết cho 2
=> n^2 + n + 3 không chia hết cho 2.
Chứng tỏ rằng với mọi n thuộc N thì :
n2 + n + 1 chia hết cho 2 và chia hết cho 5
không thể chứng minh được Vì:
Nếu n=1 mà 1\(\in\)N
=>=>=>=>=>\(^{1^2}\)+1+1=1+1+1=3
Mà 3 lại ko chia hết cho 2 và 5
Chứng tỏ rằng với mọi n thuộc Z thì (n+1)(n+2)+12 không chia hết cho 9
(n+1)(n+2)+12
=(n+1)*n+(n+1)*2+12
=n2+1n+2n+2+12
=n2+(1+2)n+(2+12)
=n2+3n+14
=n*n+3n+14
=n(n+3)+14
Vì 14 không chia hết cho 9 nên n(n+3) không chia hết cho 9
nên n(n+3)+14 không chia hết cho 9
nên (n+1)(n+2)+12 không chia hết cho 9 với mọi n
Vậy với mọi n thuộc Z thì (n+1)(n+2)+12 không chia hết cho 9
cái này mình làm bậy, ko biết có đúng k
chúc bạn học tốt!^_^
nếu n = 2 => (n+1)(n+2) + 12 = 24 không chia hết cho 9
=> (n+1)(n+2) + 12 không chia hết cho 9 với mọi n
Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n+4)(n+7) chia hết cho 2
Với n= 2k
=> (n+4).(n+7)
= (2k+4).(2k+7)
= 2(k+2)(2k+7) chia hết cho 2 (1)
Với n =2k+1
=> (n+4)(n+7)
= (2k+1+4).(2k+1+7)
= (2k+5).(2k+8)
= (2k+5) . 2(k+4) chia hết cho 2 (2)
Từ (1) và (2)
=> (n+4)(n+7) luôn chia hết cho 2 với mọi n
=> (n+4).(n+7) luôn là số chẵn với mọi N
k cho mk nha
vì n là số tự nhiên , nên n có dạng : 2k hoặc 2k+1.
Nếu n=2k thì (n+4)=2k+4 chia hết cho 2 .
Suy ra : (n+4).(n+7) chia hết cho 2.
Nếu n=2k+1 thì (n+7)=2k+1+7=2k+8 chia hết cho 2.
Suy ra : (n+4).(n+7) chia hết cho 2.
Vậy với mọi số tự nhiên n thì tích (n+4).(n+7) chia hết cho 2.
suy
Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n+4)(n+7) chia hết cho 2
Nếu N lẻ thì n+7 chẵn => Biểu thức chẵn
Nếu N chẵn thì n+4 chẵn => Biểu thức chẵn
=>ĐPCM
+ Nếu n là số chẵn thì n+4 là số chẵn =>( n+4)(n+7) chia hết cho 2
+ Nếu n là số lẻ thì n+7 là số chẵn =>(n+4)(n+7) chia hết cho 2
\(\left(n+4\right)\left(n+7\right)=n\left(n+11\right)+28\)
n(n+11) chia hết cho 2
28 chia hết cho 2
=>đpcm
chứng tỏ rằng:
a) (4n + 6) • (5n+7) chia hết cho 2 với mọi n
b) ( 4n + 7) • (6n + 3) không chia hết cho 2 với mọi n thuộc N
1.cho A=n2+n+6. chứng tỏ A chia hết cho 5 với mọi n thuộc N
2.chứng tỏ với mọi n thuộc N thì (2x+1+2x+2+......+2x+40) chia hết cho 30
1.Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích ( n + 3 ) ( n + 6 ) chia hết cho 2
2.Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích n(n+5) chia hết cho 2
3. Gọi A = n2 + n + 1 . Chứng minh rằng :
a) A không chia hết cho 2
b) A không chia hết cho 5
2,
+ n chẵn
=> n(n+5) chẵn
=> n(n+5) chia hết cho 2
+ n lẻ
Mà 5 lẻ
=> n+5 chẵn => chia hết cho 2
=> n(n+5) chia hết cho 2
KL: n(n+5) chia hết cho 2 vơi mọi n thuộc N
3,
A = n2+n+1 = n(n+1)+1
a,
+ Nếu n chẵn
=> n(n+1) chẵn
=> n(n+1) lẻ => ko chia hết cho 2
+ Nếu n lẻ
Mà 1 lẻ
=> n+1 chẵn
=> n(n+1) chẵn
=> n(n+1)+1 lẻ => ko chia hết cho 2
KL: A không chia hết cho 2 với mọi n thuộc N (Đpcm)
b, + Nếu n chia hết cho 5
=> n(n+1) chia hết cho 5
=> n(n+1)+1 chia 5 dư 1
+ Nếu n chia 5 dư 1
=> n+1 chia 5 dư 2
=> n(n+1) chia 5 dư 2
=> n(n+1)+1 chia 5 dư 3
+ Nếu n chia 5 dư 2
=> n+1 chia 5 dư 3
=> n(n+1) chia 5 dư 1
=> n(n+1)+1 chia 5 dư 2
+ Nếu n chia 5 dư 3
=> n+1 chia 5 dư 4
=> n(n+1) chia 5 dư 2
=> n(n+1)+1 chia 5 dư 3
+ Nếu n chia 5 dư 4
=> n+1 chia hết cho 5
=> n(n+1) chia hết cho 5
=> n(n+1)+1 chia 5 dư 1
KL: A không chia hết cho 5 với mọi n thuộc N (Đpcm)