Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm
8700 – 700 ... 8000
Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
8000 ... 7999 + 1
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm.
700 cm .......... 7 m
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
a; 9899 ...... 10101
b; 7000 + 3000 .... 10000
c; 25378 ...... 25377
d; 88000 – 8000......79000
a; 9899 < 10101
b; 7000 + 3000 = 10000
c; 25378 > 25377
d; 88000 – 8000 > 79000
Điền dấu (<,>,=) thích hợp vào chỗ chấm:
400 …. 500 200 …. 200 600 …. 500 |
300 …. 100 500 …. 600 500 …. 500 |
600 …. 700 800 …. 700 900 …. 700 |
|
400 < 500 200 = 200 600 > 500 |
300 > 100 500 > 600 500 = 500 |
800 < 700 600 < 700 900 > 700 |
|
400 < 500 200 = 200 600 > 500 | 300 > 100 500 < 600 500 = 500 |
600 > 700 800 > 700 900 > 700 |
|
Điền dấu (>,<,=) thích hợp vào chỗ chấm:
267…257
698…701
567…567
345…300+40+5
742…700+40
1000…700+200+96
267>257
698<701
567=567
345=300+40+5
1. 267 > 257
2. 698 < 701
3. 567 = 567
4. 345 = 300+40+5
5. 742 > 700+40
6. 1000 > 700+200+96
Điền dấu ˃; ˂; = thích hợp vào chỗ trống:
3427…3472
37213…37231
60205…600025
36728…36000 + 700 + 28
3427 ˂ 3472
37213 ˂ 37231
60205 ˂ 600025
36728 = 36000 + 700 + 28
Điền dấu > ; < hoặc = vào chỗ trống :
400.....600 | 500.....700 |
600.....400 | 700.....500 |
500.....800 | 400.....400 |
1000.....900 | 900.....1000 |
300.....500 | 600.....500 |
200.....200 | 500.....200 |
Phương pháp giải:
So sánh các số tròn trăm: Số nào có chữ số hàng trăm càng lớn thì số đó có giá trị càng lớn.
Lời giải chi tiết:
400 < 600 | 500 < 700 |
600 > 400 | 700 > 500 |
500 < 800 | 400 = 400 |
1000 > 900 | 900 < 1000 |
300 < 500 | 600 > 500 |
200 = 200 | 500 > 200 |
Điền dấu > ; < hoặc = vào chỗ trống :
400 < 600 | 500 < 700 |
600 > 400 | 700 > 500 |
500 < 800 | 400 = 400 |
1000 > 900 | 900 < 1000 |
300 < 500 | 600 > 500 |
200 = 200 | 500 > 200 |
Điền dấu > ; < hoặc = thích hợp vào chỗ trống :
859......958
700......698
599......601
300 + 7......307
600 + 80 + 4.....648
300 + 76.....386
Phương pháp giải:
- Tính giá trị của các vế.
- So sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
859 < 958
700 > 698
599 < 601
300 + 7 = 307
600 + 80 + 4 > 648
300 + 76 < 386
Điền dấu > ; < hoặc = thích hợp vào chỗ trống :
505.......510
642.......624
736.......700 + 36
300 + 60 + 8.......386
500 + 70 + 4.......574
600 + 140 + 3.......643
Phương pháp giải:
- Tính giá trị của từng vế.
- So sánh các cặp chữ số theo thứ tự từ trái sang phải rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
505 < 510
642 > 624
736 = 700 + 36
300 + 60 + 8 < 386
500 + 70 + 4 = 574
600 + 140 + 3 > 643