mn giúp e vs ạ
lập phương trình hóa học sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử từng cặp chất:
a/ Al+HCl ---> AlCl3+H2
b/ AgNO3+BaCl2 ---> Ba ( NO3)2 + AgCl
mn giúp e vs ạ
lập phương trình hóa học sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử từng cặp chất:
a/ Al+HCl ---> AlCl3+H2
b/ AgNO3+BaCl2 ---> Ba ( NO3)2 + AgCl
a) 2Al + 6HCl -> 2AlCl3 +3 H2
Tỉ lệ số nguyên tử Al: Số phân tử HCl= 2:6=1:3
Tỉ lệ số nguyên tử Al: Số phân tử AlCl3=2:2=1:1
Tỉ lệ số nguyên tử Al: Số phân tử H2= 2:3
Tỉ lệ số phân tử HCl : Tỉ số số phân tử AlCl3= 6:2=3:1
Tỉ lệ số phân tử HCl: Tỉ lệ số phân tử H2= 6:3=2:1
Tỉ lệ số phân tử AlCl3 : số phân tử H2 = 2:3
b) 2AgNO3 + BaCl2 -> Ba(NO3)2 + 2 AgCl
Em cũng làm tỉ lệ từng cặp tương tự câu a.
a, 2Al + 3CuO -> Al2O3 + 3Cu
2 : 3 -> 1 : 3
b, BaCl2 + 2AgNO3 -> 2AgCl + Ba(NO3)2
1 : 2 -> 2 : 1
c, 2NaOH + H2SO4 -> Na2SO4 + 2H2O
2 : 1 -> 1 : 2
Hoàn thành phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử số phân tử của các chất trong phản ứng
a. Ca + HCl CaCl2 + H2
b. Al(OH)3 Al2O3 + H2O
c. Al + HCl AlCl3 + H2
d. Al(OH)3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O
e. KClO3 KCl + O2
a. Ca + 2HCl CaCl2 + H2
b. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
c. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
d. 2Al(OH)3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 6H2O
e. 2KClO3 2KCl + 3O2
Làm ơn giúp mik vs các bn!!
Phương trình hóa học cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng và từng cặp chất trong phản ứng.
Ví dụ. Cho phương trình sau: P2O5 + H2O H3PO4
a. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong phản ứng.
b. Cho biết tỉ lệ của 2 cặp chất bất kỳ.
\(P_2O_5+3H_2O\text{}\text{}\text{}\rightarrow2H_3PO_4\\ a.Tỉlệ:1:3:2\\ b.TỉlệP_5O_5:H_2O=1:3\)
âu 17. Lập PTHH cho sơ đồ các phản ứng sau; cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các cặp chất trong từng PTHH a) Fe + O2 ---> Fe3O4 b) Al + Cl2 ---> AlCl3 c) CuO + HCl ---> CuCl2 + H2O d) BaCl2 + Na2SO4 ---> BaSO4 + NaCl e) Ca(OH)2 + Na2CO3 ---> CaCO3 + NaOH f) Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2 g) KClO3 ---> KCl + O2 h) P2O5 + H2O ---> H3PO4 i) P + O2 ---> P2O5 j) Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O Câu 18. 18.1. Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam cacbon trong bình chứa khí oxi, ta thu được 4,4 gam sản phẩm cacbon đioxit (CO2). a) Lập PTHH. b) Viết công thức về khối lượng các chất đã phản ứng. c) Tính khối lượng oxi đã tham gia phản ứng.
a) 6Fe + 4O2 ---> 2Fe3O44
b) 2Al + 3Cl2 ---> 2AlCl3
c) CuO + 2HCl ---> CuCl2 + H2O
d) BaCl2 + Na2SO4 ---> BaSO4 + 2NaCl
\(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
\(2Al+3Cl_2\rightarrow2AlCl_3\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)
\(Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3+2NaOH\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
Lập phương trình hóa học của phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phương trình. a) K + O2 - - >K2O b) Fe + HCl - - >FeCl2 + H2 c) Al + Cl2 - -> AlCl3 d) Na + O2 - - >Na2O e) Mg + HCl - - >MgCl2 + H2 f) Fe + Cl2 - - >FeCl3
a) \(4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\)
Số nguyên tử K : số phân tử O2 : Số phân tử K2O = 4 : 1 : 2
b) \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
Số nguyên tử Fe : số phân tử HCl : số phân tử FeCl2 : số phân tử H2
= 1:2:1:1
c) \(2Al+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2AlCl_3\)
Số nguyên tử Al : số phân tử Cl2 : số phân tử AlCl3 = 2:3:2
d) \(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
Số nguyên tử Na : số phân tử O2 : Số phân tử Na2O = 4 : 1 : 2
e) \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
Số nguyên tử Mg : số phân tử HCl : số phân tử MgCl2 : số phân tử H2
= 1:2:1:1
f) \(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
Số nguyên tử Fe : số phân tử Cl2 : số phân tử FeCl3 = 2:3:2
\(a,4K+O_2\xrightarrow{t^o}2K_2O\\ b,Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\\ c,2Al+3Cl_2\xrightarrow{t^o}2AlCl_3\\ d,4Na+O_2\xrightarrow{t^o}2Na_2O\\ e,Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\\ f,2Fe+3Cl_2\xrightarrow{t^o}2FeCl_2\)
Cho sơ đồ của các phản ứng sau: A l + C u C l 2 → A l C l 3 + C u
Lập phương trình hóa học của mỗi phản ứng và cho biết tỉ lệ só nguyên tử, số phân tử của hai cặp chất trong phản ứng ( tùy chọn).
2 A l + 3 C u C l 2 → 2 A l C l 3 + 3 C u
Số nguyên tử Al : số phân tử C u C l 2 = 2:3
Số phân tử C u C l 2 : số phân tử A l C l 3 = 3:2
Bài 1: Hãy cân bằng phương trình và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các
chất trong phương trình:
a. KOH + FeCl2 --> Fe(OH)2 + KCl
b. AgNO3 + BaCl2 --> Ba(NO3)2 + AgCl
c. AgNO3 + FeCl3 --> Fe(NO3)3 + AgCl
d. Ca(OH)2 + K2SO4 --> CaSO4 + KOH
e. BaCl2 + Al2(SO4)3 --> BaSO4 + AlCl3
f. KMnO4 --> K2MnO4 + MnO2 + O2
g. H2S + O2 --> H2O + SO2
h. KClO3 --> KCl + O2
i. BaO + HCl --> BaCl2 + H2O
k. Na + H2O --> NaOH + H2
l. CuO + HNO3 --> Cu(NO3)2 + H2O
m. Ag2O + H2 --> Ag + H2O
trình bày nha giải thích luôn:))
a. 2KOH + FeCl2 --> Fe(OH)2 + 2KCl
tỉ lệ 2 : 1 : 1 : 2
b. 2AgNO3 + BaCl2 --> Ba(NO3)2 + 2AgCl
tỉ lệ 2 : 1 : 1 : 2
c. 3AgNO3 + FeCl3 --> Fe(NO3)3 + 3AgCl
tỉ lệ 3 : 1 : 1 : 3
d. Ca(OH)2 + K2SO4 --> CaSO4 + 2KOH
tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 2
e. 3BaCl2 + Al2(SO4)3 --> 3BaSO4 + 2AlCl3
tỉ lệ 3 : 1 : 3 : 2
f. 2KMnO4 --> K2MnO4 + MnO2 + O2
tỉ lệ 2 : 1 : 1 : 1
g. 2H2S + 3O2 --> 2H2O + 2SO2
tỉ lệ 2 : 3 : 2 : 2
h. 2KClO3 --> 2KCl + 3O2
tỉ lệ 2 : 2 : 3
i. BaO + 2HCl --> BaCl2 + H2O
tỉ lệ 1 : 2 : 1 : 1
k. 2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2
tỉ lệ 2 : 2 : 2 : 1
l. CuO + 2HNO3 --> Cu(NO3)2 + H2O
tỉ lệ 1 : 2 : 1 : 1
m. Ag2O + H2 --> 2Ag + H2O
tỉ lệ 1 : 1 : 2 : 1
Hoàn thành các phương trình hóa học và tìm tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất
a. Ba(OH)2 + HCl --> BaCl2 + H2O
b. SO2 + O2 --> SO3
c. Al(OH)3 --> Al2O3 + H2O
d. FexOy + C --> CO + Fe
e. Fe2O3+ H2SO4-->Fe2(SO4)3+H2O
g. NaOH + FeCl2-->NaCl + Fe(OH)2
\(Ba\left(OH\right)_2+2HCl->BaCl_2+2H_2O\\ 2SO_2+O_2->2SO_3\\ 2Al\left(OH\right)_3->Al_2O_3+3H_2O\\ Fe_xO_y+yC->xFe+yCO\\ Fe_2O_3+3H_2SO_4->Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ 2NaOH+FeCl_2->2NaCl+Fe\left(OH\right)_2\)