Viết số thích hợp vào ô trống
Tổng | 15 | 91 | 672 | 1368 | 3780 |
Tỉ số | 2:3 | 2:5 | 5:7 | 8:11 | 12:15 |
Số bé | |||||
Số lớn |
1 tỉ số của hai số là 3/4. tổng của hai số đó là 658.tìm hai số đó
2 viết số thích hợp vào ô trống:
tổng 15 91 672 1368 3780
tỉ số 2:3 2:5 5:7 8:11 13:15
số bé
số lớn
3 Chu vi hình chữ nhật là 630 , chiều dài gấp rưỡi chiều rộng . tìm chiều dài , chiều rộng
các bạn giúp mình với . đây là bài tập về nhà của mình
1. Tổng số phần bằng nhau là:
3+4=7(phần)
Số bé là:
658:7.3=282
Số lớn là:
658-282=376
ĐS: 282 và 376.
2. Quy tắc: Lấy tổng 2 số chia cho tổng tỉ số rồi nhân cho số phần của số bé, lấy tổng trừ số bé ra số lớn hoặc lấy tổng 2 số chia cho tổng tỉ số rồi nhân cho số phần của số lớn, lấy tổng trừ số lớn ra số bé. Cứ vậy mà làm nhé!
3. Chiều dài gấp rưỡi chiều rộng tức chiều dài bằng 3/2 chiều rộng
Tổng số phần bằng nhau của chiều dài và chiều rộng là:
3+2=5 (phần)
Nửa chu vi hình chữ nhật đó là:
630:2= 315
Chiều dài là:
315:5.3=189
Chiều rộng là:
315-189=126
ĐS: 189 và 126
Viết số thích hợp vào ô trống
Hiệu | 23 | 18 | 56 | 123 | 108 |
Tỉ số | 2: 3 | 3:5 | 3:7 | 5:2 | 7:3 |
Số bé | |||||
Số lớn |
Hiệu | 23 | 18 | 56 | 123 | 108 |
Tỉ số | 2: 3 | 3:5 | 3:7 | 5:2 | 7:3 |
Số bé | 46 | 27 | 42 | 82 | 81 |
Số lớn | 69 | 45 | 98 | 205 | 109 |
Viết số thích hợp vào ô trống :
Tổng hai số | 55 | 100 |
Tỉ số của hai số | 5/6 | 2/3 |
Số lớn | ||
Số bé |
Hướng dẫn giải:
Tổng hai số | 55 | 100 |
Tỉ số của hai số | 5/6 | 2/3 |
Số lớn | 30 | 60 |
Số bé | 25 | 40 |
Giải thích :
+ Khi biết tổng và tỉ :
Số lớn = Tổng : (tổng số phần) x số phần lớn hơn
Số bé = Tổng : (tổng số phần) x số phần bé hơn.
Ví dụ : Tổng bằng 55, tỉ số bằng 5/6 thì :
Số lớn = 55 : (5 + 6) x 6 = 55 : 11 x 6 = 5 x 6 = 30.
Số bé = 55 : (5 + 6) x 5 = 55 : 11 x 5 = 5 x 5 = 25 hoặc số bé = 55 – 30 = 25.
Viết số thích hợp vào ô trống:
Tổng hai số | 91 | 170 | 216 |
Tỉ số của hai số | ![]() |
![]() |
![]() |
Số bé | |||
Số lớn |
Tổng hai số | 91 | 170 | 216 |
Tỉ số của hai số | ![]() |
![]() |
![]() |
Số bé | 13 | 68 | 81 |
Số lớn | 78 | 102 | 135 |
Viết số thích hợp vào ô trống :
Hiệu của hai số | 18 | 40 | 16 |
Tỉ số của hai số | 5/8 | 9/5 | 3/7 |
Số bé | |||
Số lớn |
Hướng dẫn giải:
Hiệu của hai số | 18 | 40 | 16 |
Tỉ số của hai số | 5/8 | 9/5 | 3/7 |
Số bé | 18 : (8 – 5) x 5 = 30 | 40 : (9 – 5) x 5 = 50 | 16 : (7 – 3) x 3 = 12 |
Số lớn | 18 + 30 = 48 | 50 + 40 = 90 | 16 + 12 = 28 |
Giải thích :
Số bé = Hiệu của hai số : hiệu số phần x số phần của số bé.
Số lớn = số bé + hiệu.
Viết số thích hợp vào ô trống:
Tổng hai số | 91 | 170 | 216 |
Tỉ số của hai số | 1 6 | 2 3 | 3 5 |
Số bé | |||
Số lớn |
Tổng hai số | 91 | 170 | 216 |
Tỉ số của hai số | ![]() |
![]() |
![]() |
Số bé | 13 | 68 | 81 |
Số lớn | 78 | 102 | 135 |
Viết số thích hợp vào ô trống :
Hiệu số | Tỉ của hai số | Số bé | Số lớn |
---|---|---|---|
15 | ![]() |
||
36 | ![]() |
Hiệu số | Tỉ của hai số | Số bé | Số lớn |
---|---|---|---|
15 | ![]() |
30 | 45 |
36 | ![]() |
12 | 48 |
Viết số thích hợp vào ô trống :
Hiệu hai số | 27 | 600 |
Tỉ số của hai số | 5/6 | 2/3 |
Số lớn | ||
Số bé |
Hướng dẫn giải:
Hiệu hai số | 27 | 600 |
Tỉ số của hai số | 5/6 | 2/3 |
Số lớn | 63 | 1000 |
Số bé | 36 | 400 |
Giải thích :
+ Khi biết hiệu và tỉ :
Số lớn = Hiệu hai số : hiệu số phần x số phần lớn hơn
Số bé = Hiệu hai số : hiệu số phần x số phần bé hơn.
Ví dụ : Hiệu bằng 27, tỉ số bằng 7/4 thì :
Số lớn = 27 : (7 – 4) x 7 = 9 x 7 = 63.
Số bé = 27 : (7 – 4) x 4 = 9 x 4 = 36 hoặc số bé = 63 – 27 = 36.
Viết số thích hợp vào ô trống
Hiệu hai số | 72 | 63 | 105 |
Tỉ số của hai số | 1 5 | 3 4 | 4 7 |
Số bé | |||
Số lớn |
Hiệu hai số | 72 | 63 | 105 |
Tỉ số của hai số | ![]() |
![]() |
![]() |
Số bé | 18 | 189 | 140 |
Số lớn | 90 | 252 | 245 |