Tìm những từ thích hợp trong tác phẩm để điền theo bảng mẫu dưới đây
Hãy xếp các từ in đậm trong những câu sau đây vào cột thích hợp (theo bảng mẫu) ở dưới
Số từ | Đại từ | Lượng từ | Chỉ từ | Phó từ | Quan hệ từ | Trợ từ | Tình thái từ | Thán từ |
- ba - ba - năm |
- tôi - bao nhiêu - bao giờ - bấy giờ |
- những |
- ấy - ấy - đâu |
- đã - mới - đã - đang |
- ở - của -những -như |
- chỉ - cả - ngay - chỉ |
- hả |
- trời ơi |
Lập bảng theo mẫu dưới đây rồi dùng bảng đạo hàm trang 77 và trong SGK Đại số và Giải tích 11 để điền vào các hàm số thích hợp vào cột bên phải.
Kẻ bảng theo mẫu cho dưới đây và điền các từ có thể kết hợp với danh từ, động từ, tính từ vào những cột trống.
Bảng tổng kết về khả năng kết hợp của danh từ, động từ, tính từ:
Ý nghĩa khái quát của từ loại | Khả năng kết hợp | ||
Kết hợp phía trước | Từ loại | Kết hợp phía sau | |
Chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khái niệm) | Những, các, một | Danh từ | - này, nọ, kia, ấy… Những từ biểu thị tính chất, đặc điểm |
Chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật | Hãy, vừa, đã | Động từ | - được, ngay… Các từ bổ sung chi tiết về thời gian, địa điểm, phương hướng, đối tượng |
Chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái | Rất, hơi, quá | Tính từ | Quá, lắm, cực kì… - Các từ chỉ sự so sánh, phạm vi… |
Hãy tìm những từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau đây :
.............. tác dung với ........... tao oxit.... tác dung với clo cho muối.....
Kim loại tác dụng với oxi tạo oxit, kim loại tác dụng với clo cho muối clorua.
Lập bảng thống kê các tác phẩm thơ hiện đại đă học trong sách Ngữ văn 9 (cả hai tập) theo mẫu dưới đây.
STT | Tên bài thơ | Tác giả | Năm sáng tác | Thể thơ | Tóm tắt nội dung | Đặc sắc nghệ thuật |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đồng chí | Chính Hữu | 1948 | Tự do | Cơ sở hình thành tình đồng chí, đồng đội và sự gắn bó, chia ngọt sẻ bùi giữa những người lính chiến. | Hình ảnh giản dị, chân thực Ngôn ngữ giàu sức biểu cảm |
2 | Bài thơ về tiểu đội xe không kính | Phạm Tiến Duật | 1969 | Tự do | Từ hình tượng những chiếc xe không kính, tác giả khắc họa rõ nét hình tượng những người lính lái xe Trường Sơn ngang tàng, tếu táo, dũng cảm. | Chất liệu hiện thực sinh động Giọng khỏe khoắn, tươi vui. |
3 | Đoàn thuyền đánh cá | Huy Cận | 1958 | Tự do | Bức tranh rộng lớn về thiên nhiên, vũ trụ và hình ảnh người lao động hăng say đánh cá thể hiện niềm say mê, hứng khởi của tác giả trước thời đại mới. | Nhiều hình ảnh đẹp, rộng lớn, huyền ảo được sáng tạo liên tưởng, mang âm điệu khỏe khoắn, tươi vui |
4 | Bếp lửa | Bằng Việt | 1963 | Tự do | Những kỉ niệm cảm động về tình bà cháu qua hình ảnh người bà tần tảo sớm hôm. | - Hình ảnh thân thuộc có tính biểu tượng. - Ngôn từ giàu sức gợi tả, biểu cảm |
5 | Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ | Nguyễn Khoa Điềm | 1971 | Tự do | Hình ảnh người mẹ Tà- ôi thương con, yêu nước. Tinh thần chiến đấu quật cường. | - Âm hưởng khúc hát ru ngọt ngào, nghĩa tình |
6 | Ánh trăng | Nguyễn Duy | 1978 | Năm chữ | Từ hình ảnh vầng trăng, gợi nhắc người lính nhớ về quá khứ. Hình ảnh vầng trăng nghĩa tình, thủy chung. | Hình ảnh có tính biểu tượng - Ngôn ngữ chọn lọc, gợi hình gợi cảm |
7 | Viếng lăng bác | Viễn Phương | 191976 | Tám chữ | Niềm xúc động, biết ơn khi được tới lăng viếng Bác | Hình ảnh thơ gợi cảm, giàu ý nghĩa biểu tượng - Giọng thiệu tha thiết, trầm buồn |
8 | Mùa xuân nho nhỏ | Thanh Hải | 1980 | Năm chữ | Khát vọng được sống, cống hiến, góp phần công sức nhỏ bé của mình vào mùa xuân to lớn của dân tộc, đất nước | Bài thơ giàu chất nhạc, hình ảnh đẹp, giản dị, giàu sức biểu cảm, có tính ẩn dụ |
9 | Con cò | Chế Lan Viên | 1962 | Tự do | Tình mẫu tử thiêng liêng cao đẹp được thể hiện qua hình tượng con cò | Vận dụng sáng tạo hình ảnh của ca dao, điệu ru vào trong thơ |
10 | Nói với con | Y Phương | Sau 1975 | Tự do | Bằng lời trò chuyện với con người cha muốn con ghi nhớ cội nguồn sinh dưỡng của mình, và lấy quê hương làm điểm tựa tinh thần, sống kiên cường | Lời thơ mộc mạc chân thực, hình ảnh có tính biểu tượng |
11 | Sang thu | Hữu Thỉnh | 1973 | Năm chữ | Khoảnh khắc giao mùa rõ rệt. Sự biến chuyển này được tác giả gợi lên bằng cảm nhận tinh tế. | Hình ảnh thiên nhiên đất trời sang thu đẹp, ấn tượng, giàu sức biểu cảm. |
12 | Mây và sóng | R. Ta-go | 1909 | Tự do | Ngợi ca tình mẫu tử thiêng liêng, bất diệt | Hình ảnh thiên nhiên giàu ý nghĩa tượng trưng |
Dùng những số liệu thích hợp trong khung để điền vào những chỗ trống trong các câu dưới đây:
Lực mà lò xo tác dụng vào quả nặng là …
Lập bảng thống kê, ghi những kiến thức cần thiết vào từng cột theo mẫu dưới đây:
Số TT |
Tên văn bản (đoạn trích, tác phẩm) |
Tác giả |
Nội dung chủ yếu |
Đặc sắc nghệ thuật |
|
|
|
|
|
STT | Tên văn bản | Tác giả | Nội dung chính | Đặc sắc nghệ thuật |
---|---|---|---|---|
1 | Chuyện người con gái Nam Xương | Nguyễn Dữ | Phẩm chất tốt đẹp và số phận oan trái của người phụ nữ Việt Nam dưới chế độ phong kiến | Khắc hoạ quá trình tâm lí và tính cách nhân vật, nghệ thuật kể chuyện sinh động, hấp dẫn |
2 | Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh | Phạm Đình Hổ | Cuộc sống xa hoa của vua chúa, quan lại phong kiến | Nghệ thuật viết tuỳ bút chân thực, hấp dẫn |
3 | Hoàng Lê nhất thống chí | Ngô gia văn phái | Vẻ đẹp hào hùng của người anh hùng dân tộc Nguyễn Huệ trong chiến công đại phá quân Thanh, sự thảm bại của bọn xâm lược và số phận bi thảm của lũ vua quan phản nước, hại dân. | Lối văn trần thuật đặc sắc kết hợp với miêu tả chân thực, sinh động |
4 | Truyện Kiều | Nguyễn Du | Cảm hứng nhân văn, nhân đạo, sự trân trọng sắc đẹp, tài năng, phẩm cách con người | Bút pháp nghệ thuật ước lệ, nghệ thuật miêu tả và khắc hoạ hình tượng đặc sắc |
5 | Truyện Lục Vân Tiên | Nguyễn Đình Chiểu | Khát vọng cứu đời, giúp người, ca ngợi tinh thần trọng nghĩa, khinh tài | Ngôn ngữ mộc mạc, bình dị, lối kể chuyện tự nhiên, sinh động |
Cho P(x) là đa thức của x. Từ Ví dụ 9, hãy lập bảng theo mẫu dưới đây rồi điền u và dv thích hợp vào chỗ trống theo phương pháp nguyên phân hàm từng phần.
∫ P(x) e x dx | ∫ P(x)cosxdx | ∫ P(x)lnxdx |
P(x) | ||
e x dx |
∫ P(x) e x dx | ∫ P(x)cosxdx | ∫ P(x)lnxdx |
P(x) | P(x) | P(x)lnx |
e x dx | cosxdx | dx |
dùng bảng nhân để điền số thích hợp ở ô trống (theo mẫu):