Tìm các từ
a) Nói lên ý chí, nghị lực của con người
b) Nêu lên những thử thách đối với ý chí nghị lực
1.Tìm các từ:
a)Nói lên ý chí,nghị lực của con người
b)Nêu lên những thử thách đối với ý chí,nghị lực của con người
a) Nói lên ý chí, nghị lực của con người
Đó là những từ: Kiên trì, kiên nhẫn, nhẫn nại, chịu khó, quyết chí, quyết tâm,…
b) Nêu lên những thử thách đối với ý chí nghị lực
Đó là những từ: Khó khăn, gian khổ, gian nan, gian truân, nguy hiểm, chông gai,…
Câu 1: Tìm các từ
a) Nói lên ý chí nghị lực của con người:
b) Nêu lên những thử thách đối với ý chí nghị lực của con người:
a, Quyết chí, bền chí, bền lòng
b, Khó khăn, gian khổ, thử thách, gian nan
Câu 1: Tìm các từ
a) Nói lên ý chí nghị lực của con người:
quyết chí, quyết tâm, bền gan, bền chí, bền lòng, kiên nhẫn, vững chí, vững dạ, vững lòng ...
b) Nêu lên những thử thách đối với ý chí nghị lực của con người:
khó khăn, gian khổ, gian khó, gian nan, gian truân, thử thách, thách thức, chông gai ...
a) Quyết chí, bền chí, quyết tâm, kiên quyết, bền gan, bền lòng,...
b) Gian nan, thử thách, khó khăn, gian khổ,...
Tìm các từ
a) Nói lên ý chí, nghị lực của con người: M : quyết chí,....................
b) Nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người: M : khó khăn,...............
a) Nói lên ý chí, nghị lực của con người: M : quyết chí,quyết tâm, kiên tâm, kiên cường, vững dạ, kiên nhẫn, bền gan, kiên trì
b) Nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người: M : khó khăn, thách thức, thử thách, gian nan, gian khó, gian khổ, gian lao, chông gai
1 Tìm các từ.
1a: Tìm từ nói lên ý chí, nghị lực của con người.
1b: Nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người.
2 Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài 1.
2a: Từ nhóm a.
2b: Từ nhóm b.
Nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người
Khó khăn, gian khổ, gian nan, gian truân, nguy hiểm, chông gai,...
Tham khảo nhé :
Con người để hoàn thiện bản thân thì phải không ngừng trau dồi nhiều đức tính quý báu. Một trong những yếu tố quan trọng làm nên thành công mà mỗi con người cần phải rèn luyện chính là ý chí, nghị lực. Vậy thế nào là ý chí? Ý chí, nghị lực sống của con người trì là sự nhẫn nại, cố gắng, quyết tâm vươn lên, theo đuổi mục tiêu của mình cho dù gặp nhiều khó khăn, trở ngại và vấp ngã. Tất cả mọi việc trên đời này không phải dễ dàng mà thành công được, để đạt được thành công, chúng ta phải cần có ý chí theo đuổi mục tiêu. Có thể nói, ý chí, nghị lực chính là một trong những yếu tố quan trọng nhất quyết định đến thành công của con người. Nếu trong xã hội con người ai khi gặp khó khăn cũng bỏ cuộc thì xã hội sẽ không phát triển được như hiện nay, con người sẽ rơi vào bế tắc. Bên cạnh đó, người có ý chí, nghị lực luôn là tấm gương sáng để chúng ta học tập và noi theo, giúp xã hội này tiến bộ hơn. Tuy nhiên, trong xã hội vẫn còn có nhiều người nóng vội, muốn đạt được thành quả nhanh chóng, lại có người dễ nản chí, bỏ cuộc khi gặp khó khăn,… những người này đáng bị xã hội chỉ trích, phê phán. Mỗi chúng ta ai cũng hiểu được vai trò, tầm quan trọng của ý chí đối với cuộc sống, chính vì thế, chúng ta cần rèn luyện cho bản thân mình một ý chí bền bỉ, sẵn sàng đối mặt với mọi khó khăn, thử thách.
Tham khảo
Các từ nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người: khó khăn, gian khổ, gian khó, gian nan, gian truân, thử thách, thách thức, chông gai...
xếp các từ sau vào nhóm thích hợp:
khó khăn,bền gan,giao lao,bền chí,bền lòng,thử thách,thách thức,vững chí,vững dạ,quyết tâm,quyết chí,chông gai,kiên cường,kiên tâm,gian khổ.
Nhóm 1: Những từ nói lên ý chí nghị lực của con người.
Nhóm 2: Những từ nêu lên thử thách đối với ý chí nghị lực của con người.
Bài 1: a) Viết tiếp 3 từ ghép có chứa tiếng quyết nói về ý chí và nghị lực của con người: Quyết chí,
b) Viết tiếp 5 từ nói về những khó khăn, thử thách, đòi hỏi con người phải có ý chí, nghị lực đẻ vượt qua để đạt được mục đích: Thử thách,
c) Viết tiếp 5 từ có nghĩa trái ngược với ý chí và nghị lực: Nản lòng,
a. Các từ nói lên ý chí, nghị lực của con người: quyết chí, quyết tâm, bền gan.
b) Các từ nói về những khó khăn, thử thách, đòi hỏi con người phải có ý chí, nghị lực đẻ vượt qua để đạt được mục đích:khó khăn, gian khổ, gian khó, gian nan, gian truân.
c) Các từ có nghĩa trái ngược với ý chí và nghị lực: bỏ cuộc, nản chí, đầu hàng, chịu thua, cúi đầu
๖²⁴ʱ๖ۣۜĐᾲὅღ๖ۣۜĤồηɠღ๖ۣŇɧῠηɠღ๖༉
a. Các từ nói lên ý chí, nghị lực của con người: quyết chí, quyết tâm, bền gan, bền chí, bền lòng, kiên nhẫn, vững chí, vững dạ, vững lòng.
b. Các từ nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người: khó khăn, gian khổ, gian khó, gian nan, gian truân, thử thách, thách thức, chông gai...
A,Quyết chí ,quyết tâm ,quyết định
B,gian nan ,gian khó ,khó khăn ,thử thách,thách thứ
C , nản lòng ,bỏ cuộc ,đầu hàng ,chịu thua ,cúi đầu
🤗🤗🤗🤗
Bài 1. Xếp các từ sau đây vào nhóm thích hợp: khó khăn, bền gan, gian lao, bền chí, bền lòng, thử thách, thách thức, vững chí, quyết tâm, chông gai, kiên cường, gian khổ, gian nan, vững dạ. a. Những từ nói lên ý chí nghị lực của con người b. Những từ nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người
Tìm các từ nói lên ý chí, nghị lực của con người.
Hướng dẫn giải:
- Kiên trì, kiên nhẫn, nhẫn nại, chịu khó, quyết chí, quyết tâm,...