Lĩnh vực Hóa Học nghiên cứu về gì?
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.Nghiên cứu về Trái Đất.
B.Về vật chất, quy luật vận động, lực, năng lượng.
C.Nghiên cứu về các vật sống.
D.Nghiên cứu về chất và sự biến đổi của chúng
là vật chất,năng lượng và sự vận động của chúng
Help me bài này nha !
Trong các đáp án dưới đây , cái nào thuộc lĩnh vực sinh học ?
A . Nghiên cứu về tầng ozon và lớp vỏ của Trái Đất
B . Dùng kính hiển vi quang học xem sự biến đổi của chất
C . Nghiên cứu về vi khuẩn và tế bào
D . Đo nhiệt độ của một cốc nước
Trong các đáp án dưới đây , cái nào thuộc lĩnh vực sinh học ?
A . Nghiên cứu về tầng ozon và lớp vỏ của Trái Đất
B . Dùng kính hiển vi quang học xem sự biến đổi của chất
C . Nghiên cứu về vi khuẩn và tế bào
D . Đo nhiệt độ của một cốc nước
TL:
C . Nghiên cứu về vi khuẩn và tế bào
^HT^
TL
Đáp án Đúng là:
Câu C. Nghiên cứu về vi khuẩn và tế bào nha
Hok tốt
Câu 1....... nghiên cứu về thực vật, động vật, con người.
A. Sinh học. | B. Hoá học. | C. Vật lý. | D. Thiên văn học. |
Câu 2....... nghiên cứu về chuyển động, lực và năng lượng.
A. Sinh học. | B. Hoá học. | C. Vật lý. | D. Thiên văn học. |
Câu 3...... nghiên cứu về chất và về sự biến đổi của chúng.
A. Sinh học. | B. Hoá học. | C. Vật lý. | D. Thiên văn học. |
Câu 4. Các biển báo trong Hình 2.1 có ý nghĩa gì?
A. Cấm thực hiện. | B. Bắt buộc thực hiện. |
C. Cảnh bảo nguy hiểm. | D. Không bắt buộc thực hiện. |
Câu 5. Trường hợp nào sau đây đều là chất?
A. Đường mía, muối ăn, con dao | B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm |
C. Nhôm, muối ăn, đường mía | D. Con dao, đôi đũa, muối ăn |
Câu 6. Sự chuyển thể nào sau đây xảy ra tại nhiệt độ xác định?
A. Ngưng tụ. | B. Hoá hơi. | C. Sôi. | D. Bay hơi. |
Câu 7. Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học của khí carbon dioxide?
A. Chất khí, không màu | B. Không mùi, không vị |
C. Tan rất ít trong nước | D. Làm đục dung dịch nước vôi trong |
Câu 8. Quá trình nào sau đây cần oxygen?
A. Hô hấp. | B. Quang hợp. | C. Hoà tan. | D. Nóng chảy. |
Câu 9: Vật liệu nào dưới đây dẫn điện?
A. Kim loại | B. Nhựa | C. Gốm sứ | D. Cao su |
Câu 10: Các cây thép dùng trong xây dựng nhà cửa, cầu, cống được sản suất từ loại nguyên liệu nào sau đây?
A. Quặng bauxite | B. Quặng đồng | C. Quặng chứa phosphorus | D. Quặng sắt |
Câu 11: Cách sử dụng nhiên liệu hiệu quả, tiết kiệm?
A. Điều chỉnh bếp gas nhỏ lửa nhất | B. Đập than vừa nhỏ, chẻ nhỏ củi |
C. Dùng quạt thổi vào bếp củi khi đang cháy. | D. Cho nhiều than, củi vào trong bếp. |
Câu 12: Nhóm thức ăn nào dưới đây là dạng lương thực?
A. Gạo, rau muống, khoai lang, thịt lợn | B. Khoai tây, lúa mì, quả bí ngô, cà rốt |
C. Thịt bò, trứng gà, cá trôi, cải bắp | D. Gạo, khoai lang, lúa mì, ngô nếp. |
Câu 13. Hỗn hợp là
A. Dây đồng. | B. Dây nhôm. | C. Nước biển. | D. Vòng bạc. |
Câu 14. Khi hoà tan bột đá vôi vào nước, chỉ một lượng chất này tan trong nước; phần còn lại làm cho nước bị đục. Hỗn hợp này được coi là
A. dung dịch. | B. chất tan. | C. nhũ tương. | D. huyền phù. |
Câu 15. Để tách chất rắn không tan ra khỏi chất lỏng, ta dùng phương pháp tách chất nào sau đây?
A. Cô cạn. | B. Chiết. | C. Chưng cất. | D. Lọc. |
Câu 16. Hỗn hợp chất rắn nào dưới đây có thể tách riêng dễ dàng từng chất bằng cách khuấy vào nước rồi lọc?
A. Muối ăn và cát. | B. Đường và bột mì. | C. Muối ăn và đường. | D. Cát và mạt sắt. |
Câu 17. Tại sao nói “tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống”
A. Vì tế bào rất nhỏ bé.
B. Vì tế bào có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản: Tế bào thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản như: sinh sản, sinh trưởng, hấp thụ chất dinh dưỡng, hô hấp, cảm giác, bài tiết.
C. Vì tế bào Không có khả năng sinh sản.
D. Vì tế bào rất vững chắc.
Câu 18. Loại tế bào nào sau đây phải dùng kính hiển vi điện tử mới quan sát được?
A. Tế bào da người. | B. Tế bào trứng cá. | C. Tế bào virut. | D. Tế bào tép bưởi. |
Câu 19: Vì sao tế bào thường có hình dạng khác nhau?
A. Vì các sinh vật có hình dạng khác nhau. | B. Để tạo nên sự đa dạng cho tế bào. |
C. Vì chúng thực hiện các chức năng khác nhau. | D. Vì chúng có kích thước khác nhau. |
Câu 20. Từ một tế bào ban đầu, sau 5 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra
A. 4 tế bào con. | B. 16 tế bào con. | C. 8 tế bào con. | D. 32 tế bào con |
Câu 1. (1 điểm ) Tại sao khi làm thí nghiệm xong cần phải: Lau dọn chỗ làm thí nghiệm; sắp xếp dụng cụ gọn gàng, đúng chỗ; rữa sạch tay bằng xà phòng?
Câu 2: (1 điểm) Hãy đưa ra một ví dụ cho thấy:
A. Chất rắn không chảy được
B. Chất lỏng khó bị nén
C. Chất khí dễ bị nén
Câu 3: (1 điểm ) Em hãy trình bày cách sử dụng nhiên liệu trong sinh hoạt gia đình (đun nấu, nhiên liệu chạy xe) an toàn và tiết kiệm?
Câu 4: (1 điểm) Trình bày cách tách muối lẫn sạn không tan trong nước?
Câu 5: (1 điểm) Vẽ tế bào vảy hành: chú thích rõ màng tế bào, nhân và tế bào chất
Câu 17: Những quy luật chung nhất, phổ biến nhất về sự vận động và phát triển của giới tự nhiên, đời sống xã hội và lĩnh vực tư duy là đối tượng nghiên cứu của A. triết học. B. Sử học. C. Toán học. D. Vật lí.
Câu 1: Trong số các câu sau, câu nào đúng nhất khi nói về khoa học hoá học?
A. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất vật lí của chất.
B. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất hoá học của chất.
C. Hóa học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng dụng của chúng.
D. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất và ứng dụng của chất
Câu 2: Vật thể nào sau đây là vật thể nhân tạo?
A. Hoa đào. B. Cây cỏ. C. Quần áo. D. Núi đá vôi.
Câu 3: Vật thể nào dưới đây là vật thể tự nhiên?
A. Cái bàn. B. Cái nhà. C. Quả chanh. D. Quả bóng.
Câu 4: Chất nào sau đây được coi là tinh khiết?
A. Nước cất. B. Nước mưa. C. Nước lọc. D. Đồ uống có gas.
Câu 5: Trạng thái hay thể (rắn, lỏng hay khí), màu, mùi, vị, tính tan hay không tan trong nước (hay trong một chất lỏng khác), nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, khối lượng riêng, tính dẫn nhiệt, dẫn điện,... là
A. tính chất tự nhiên. B. tính chất vật lý.
C. tính chất hóa học. D. tính chất khác.
Câu 6: Khả năng biến đổi thành chất khác, ví dụ như khả năng bị phân hủy, bị đốt cháy,... là
A. tính chất tự nhiên. B. tính chất vật lý.
C. tính chất hóa học. D. tính chất khác.
Câu 7: Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm?
A. Màu sắc. B. Tính tan trong nước.
C. Khối lượng riêng. D. Nhiệt độ nóng chảy.
Câu 8: Trong nguyên tử các hạt mang điện là:
A. Nơtron, electron. B. Proton, electron.
C. Proton, nơtron, electron. D. Proton, nơtron.
Câu 9: Vỏ nguyên tử được tạo nên từ loại hạt nào sau đây?
A. Electron. B. Proton.
C. Proton, nơtron, electron. D. Proton, nơtron.
Câu 10: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi hạt
A. proton và electron. B. nơtron và electron.
C. proton và nơtron. D. proton, nơtron và electron.
Câu 11: Nguyên tố hóa học là tập hợp nguyên tử cùng loại có cùng
A. số nơtron trong hạt nhân.
B. số proton trong hạt nhân.
C. số electron trong hạt nhân.
D. số proton và số nơtron trong hạt nhân.
Câu 12: Cho C2H5OH. Số nguyên tử H có trong hợp chất
A. 1. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 13: Hợp chất natri cacbonat có công thức hóa học là Na2CO3 thì tỉ lệ các nguyên tố theo thứ tự Na : C : O là
A. 2 : 0 : 3. B. 1 : 2 : 3.
C. 2 : 1 : 3. D. 3 : 2 : 1.
Câu 14: Ba nguyên tử hiđro được biểu diễn là
A. 3H. B. 3H2. C. 2H3. D. H3.
Câu 15: Cách viết 2C có ý nghĩa:
A. 2 nguyên tố cacbon. B. 2 nguyên tử cacbon.
C. 2 đơn vị cacbon. D. 2 khối lượng cacbon.
Câu 16: Kí hiệu biểu diễn hai nguyên tử oxi là
A. 2O. B. O2. C. O2. D. 2O2
Câu 17: Cách biểu diễn 4H2 có nghĩa là
A. 4 nguyên tử hiđro. B. 8 nguyên tử hiđro.
C. 4 phân tử hiđro. D. 8 phân tử hiđro.
Câu 18: Công thức hóa học nào sau đây là công thức của hợp chất?
A. Fe. B. NO2. C. Ca. D. N2.
Câu 19: Chất thuộc đơn chất có công thức hóa học là
A. KClO3. B. H2O. C. H2SO4. D. O3.
Câu 20: Muối ăn (NaCl) là
A. hợp chất. B. đơn chất. C. nguyên tử. D. hỗn hợp.
Câu 21: Dãy chất chỉ gồm các đơn chất?
A. H2, O2, Na. B. CaO, CO2, ZnO.
C. HNO3, H2CO3, H2SO4. D. Na2SO4, K2SO4, CaCO3.
Câu 22: Dãy chất sau đây đều là hợp chất?
A. Cl2, KOH, H2SO4, AlCl3. B. CuO, KOH, H2SO4.
C. CuO, KOH, Fe, H2SO4. D. Cl2, Cu, Fe, Al.
Câu 26: Sắt có hóa trị III trong công thức nào?
A. Fe2O3. B. Fe2O. C. FeO. D. Fe3O2.
Câu 27: Nguyên tử P có hoá trị V trong hợp chất nào?
A. P2O3. B. P2O5. C. P4O4. D. P4O10.
Câu 28: Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào?
A. N2O5. B. NO2. C. NO. D. N2O3.
mình cần gấp nha xin các bạn giúp mình:((
Câu 1: C
Câu 2: C. Quần áo
Câu 3: A. Qủa chanh
Câu 4: A.Nước cất
Câu 5: B.Tính chất vật lí
Câu 6:C.Tính chất hóa học
Câu 7: A.Màu sắc
Câu 8: B. Proton, Electron
Câu 9: A. Electron
Câu 10:C. Proton, Nơtron
Câu 11: B. Có cùng số proton trong hạt nhân
Câu 12: A.1
Câu 13: C. 2:1:3
Câu 14: A.3H
Câu 15: B. Hai nguyên tử carbon
Câu 16: 2O
Câu 17: 4 phân tử hiđro
Câu 18: B.NO2
Câu 19: D.O3
Câu 20: A.hợp chất
Câu 21: dãy A
Câu 22: Dãy B
Câu 26: Sắt có hóa trị III trong công thức A
Câu 27: Nguyên tử P có hóa trị V trong hợp chất B
Câu 28: Nguyên tử N có hóa trị III trong phân tử D
đối tượng nghiên cứu của Sinh học là?
Khoa học Trái Đất, vũ trụ và các hành tinh
chất và sự biến đổi các chất
vật chất, năng lượng và sự vận động của chúng
sinh vật và sự sông trên trái đất
đối tượng nghiên cứu của Sinh học là?
Khoa học Trái Đất, vũ trụ và các hành tinh
chất và sự biến đổi các chất
vật chất, năng lượng và sự vận động của chúng
sinh vật và sự sông trên trái đất
đối tượng nghiên cứu của Sinh học là?
Khoa học Trái Đất, vũ trụ và các hành tinh
chất và sự biến đổi các chất
vật chất, năng lượng và sự vận động của chúng
sinh vật và sự sông trên trái đất
đối tượng nghiên cứu của Sinh học là?
Khoa học Trái Đất, vũ trụ và các hành tinh
chất và sự biến đổi các chất
vật chất, năng lượng và sự vận động của chúng
sinh vật và sự sông trên trái đất
Những quy luật chung nhất, phổ biến nhất về sự vận động và phát triển của giới tự nhiên, đời sống xã hội và lĩnh vực tư duy là đối tượng nghiên cứu của
A. sử học.
B. toán học.
C. vật lí.
D. triết học.
Những quy luật chung nhất, phổ biến nhất về sự vận động và phát triển của giới tự nhiên, đời sống xã hội và lĩnh vực tư duy là đối tượng nghiên cứu của
A. sử học.
B. triết học.
C. toán học.
D. vật lí.