tìm số nguyên x biết 2(3x-2)=1^2+2^2+3^2
Tìm số nguyên x biết:
a) 128-3.(5-2x)=107
b) (3x-25)-(x-9)=2-x
128 - 3.95 - 2\(x\) = 107
128 - 285 - 2\(x\) =107
-157 - 2\(x\) = 107
2\(x\) = -107 - 157
2\(x\) = -264
\(x\) = -264 : 2
\(x\) = -132
b, (3\(x\) - 25) - (\(x\) - 9) = 2 - \(x\)
3\(x\) - 25 - \(x\) + 9 = 2 - \(x\)
3\(x\) - \(x\) + \(x\) = 2 + 25 - 9
3\(x\) = 18
\(x\) = 18 : 3
\(x\) = 6
1,TÌM SỐ NGUYÊN X BIẾT
H, 3X +12= 2X-4
I, 14 -3X= -X+4
K,2(X-2)+7= X-25
Tìm số nguyên x biết:
a) -2( 2x - 8 ) + 3( 4-2x) = -72 - 5( 3x-7 )
b)3.|2x^2 - 7| =33
a) -2(2x - 8) + 3(4 - 2x) = -72 - 5(3x - 7)
=> -4x + 18 + 12 - 6x = -72 - 15x + 35
=> -10x + 15x = -37 - 30
=> 5x = -37
=> x = -7,4
b) 3|2x2 - 7| = 33
=> |2x2 - 7| = 11
=> \(\orbr{\begin{cases}2x^2-7=11\\2x^2-7=-11\end{cases}}\)
=> \(\orbr{\begin{cases}2x^2=18\\2x^2=-4\left(loại\right)\end{cases}}\)
=> \(\orbr{\begin{cases}x=3\\x=-3\end{cases}}\)
tự làm nha !!!
chúc bạn học tốt
tìm số nguyên x biết -210=(-1)+(-2)+(-3)+...+(-x+1)+(-x)
Cho hộ số y=ax-3 tìm hệ số a biết rằng khi x=5 thì y=2
Cho hệ số y=-3x+b xác định hệ số b biết rằng khi x=1 thì y=2
Mình cần gấp,ai giải đc thì giải hộ với!!!!!!!!!trong vòng 1h thôi!!!!!
1.tìm x;y là các số tự nhiên biết: 3x + 7y = 24
2.tìm x;y nguyên biết: x^2-4x+2y-xy+9=0
3.Cho a=b+1.Hãy rút gọn:A=(a+b)(a^2+b^2)(a^4+b^4)...(a^32+b^32)
4.Cho x,y là các số dương thỏa mãn:x^2-xy-2y^2=0.Tính A=(x^2+2011y^2):(503x^2+4y^2)
5.Cho P=(a^3-4a^2-a+4):(a^3-7a^2+14a-8)
a)Rút gọn b)Tìm a nguyên để P nguyên
1,Ta có
3x+7y=24
<=>3x=24-7y
Vì x là số tự nhiên
=>\(24-7y\ge0\)
<=>\(7y\le24\)
<=>\(y<4\) mà y là số tự nhiên
=>\(y=\left\{0;1;2;3\right\}\)
=>\(x=\left\{....\right\}\)
b,\(x^2-4x+2y-xy+9=0\)
<=>\(\left(x^2-4x+4\right)-y\left(x-2\right)+5=0\)
<=>\(\left(x-2\right)^2-y\left(x-2\right)=-5\)
<=>\(\left(x-2\right)\left(x-2-y\right)=5\)
Đến đây giải theo pp pt nghiệm nguyên.
Nếu mình làm đúng thì tick nha bạn,cảm ơn.
tick tui làm tiếp cho nha.
1. Ta có:
3x + 7y = 24
=> 24 / 3 = x ( dư 7y )
Mà 24 / 3 = 8 ( dư 0 )
Vậy x = 8 ; y = 0
Hoặc x = 1 ; y = 3.
Bài 1: Tìm x, biết 5 3.5 5 .2 2 3 2 2 x
Bài 2: Tìm x, biết: (7x-11)3 = 25.52 + 200
Bài 3: Tìm x biết : 2 15 2 15 x x 5 3
Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết 8.6 + 288 : (x - 3)2 = 50
Bài 5: Tìm x: 22x – 1 + 6.28 = 14.28
Bài 6: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 23x + 52x = 2(52 + 23) – 33 b) 260 : (x + 4) = 5(23 + 5) – 3(32 + 22)
c) (3x – 4)10 – 3 = 1021 d) (x2 + 4) (x + 2)
Bài 7: Tìm số tự nhiên x, biết: 5 .5 .5 1000...0: 2 x x x 1 2 18
Bài 8: Tìm số tự nhiên x biết: 2x 2x1 2x2 ... 2x2015 22019 8
Bài 9: Tìm x N biết :
a) 13 + 23 + 33 + ...+ 103 = ( x +1)2; b) 1 + 3 + 5 + ...+ 99 = (x -2)2
Bài 10: Tìm các số tự nhiên x, y sao cho (2x + 1)(y – 5) = 12
DẠNG 3: SO SÁNH BIỂU THỨC, LUỸ THỪA
Bài 11: So sánh hai tích sau mà không tính cụ thể giá trị của chúng:
a) A 123.123và B 124.122; b) A 987.984và B 986.985.
c) C = 345.350 và D = 348.353 d) P = 75.36 + 23 và Q = 36.77 – 64
e) E = 35.56 + 17 và F = 34.57 – 14
Bài 12. Không tính kết quả của biểu thức, hãy so sánh
a) A 2019.2021 và B 20202 b)
2021
2022
10 1
10 1
M
và
2022
2023
10 1
10 1
N
.
Bài 13: Cho A = 1 + 2012 + 20122 + 20123 + 20124 + … + 201271 + 201272 và
B = 201273 - 1. So sánh A và B.
Bài 14: Cho D 1 2 ... 22021. Chứng minh D 22022
Bài 15: Cho E = 6 +62 +...+ 62020. So sánh 5E + 6 với 361011
Bài 16: Cho S = 2.1+2.3 +2.32+2.32020. So sánh S + 2 với 4.91010
Bài 17: Cho S = 5.1+5.4 +5.42+5.42021 . So sánh 3S + 5 với 80. 16 1010
* Các bài toán về so sánh luỹ thừa
Loại 1: Biến đổi về cùng cơ số hoặc số mũ
Bài 1: Hãy so sánh:
a. 1619 và 825 b. 2711 và 818 . c) 1619 và 825 d) 6255 và 1257 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a. 1287 và 424 b. 536 và 1124 c. 3260 và 8150 d. 3500 và 7300 .
PBT CLB Toán 6 Cô Yến -TNT
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 3210 và 2350 b) 231 và 321 c) 430 và 3 24 . . 10
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 32n và 23n * n N b) 5300 và 3500 .
Bài 5: Hãy so sánh:
a) 32 2 n n và 9n12 b) 256n và 16n5 (với n N )
Loại 2: Đưa về một tích trong đó có thừa số giống nhau
Bài 1: Hãy so sánh:
a) 202303 và 303202 . b) 2115 và 27 49 5 8 . . c)3.275 và 2435 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a) 2015 2015 2015 2014 và 2015 2015 2016 2015 . b) 2015 2015 10 9 và 201610.
Bài 3: Hãy so sánh:
a) A 72 72 45 44 và B 72 72 44 43 . b) 3775 và 7150 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 523 và 6 5 . 22 b) 7 2 . 13 và 216 c) 1512 và 81 125 3 5 . .
Bài 5: Hãy so sánh 9920 và 999910 .
Loại 3: So sánh thông qua một lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh 2 3 4 30 30 30 và 3 24 . 10 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a) 2225 và 3151 b) 19920 và 200315 c) 291 và 536.
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 9920 và 9 11 10 30 . b) 96142 và 100 23 . 93 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 10750 và 7375 b) 3339 và 1121.
Bài 5: Hãy so sánh:
a) A 123456789 và B 567891234 . b) 111979 và 371320 .
Loại 4: So sánh thông qua hai lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh
a) 1720 và 3115 b) 19920 và 10024 c) 3111 và 1714 .
Bài 2: Hãy so sánh
a) 111979 và 371321 b) 10750 và 5175 c) 3201 và 6119 .
Bài 3: Chứng minh rằng: a) 2 5 1995 863 . b) 5 2 5 27 63 28 .
Tìm số nguyên x, biết: 2|x + 1|=10
2.|x + 1| = 10
| x + 1| = 10 : 2
|x + 1| = 5
* Trường hợp 1: x + 1 = 5
x = 5 – 1 hay x = 4
* Trường hợp 2: x + 1 = -5
x = - 5 - 1 hay x = -6
Vậy x = 4 hoặc x = -6
Tìm số nguyên x, biết: (x-1)(x-2)=0
x-1)(x-2)=0
⇒\(\left\{{}\begin{matrix}x-1=0\\x-2=0\end{matrix}\right.\)⇒\(\left\{{}\begin{matrix}x=1\\x=2\end{matrix}\right.\)