Quán tính của một vật là
(0.5 Điểm)
Tính chất giữ nguyên lực tác dụng
Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật
Tính chất giữ nguyên khối lượng của vật
Cả 3
1.Quán tính của vật là :A. Tính chất giữ nguyên vận tốc của vậtB.Tính chất giữ nguyên quỹ đạocủa vật C. Tính chất giữ nguyên khối lượngcủa vậtD. Tất cả các tính chất trên2. Một ngươì chạy bộ từ nhà đến nơi làm việc với vận tốc2m/s trong thờigian 10 phút. vậy đoạn đườngchạy bộ là :A. 120mB. 20mC.12kmD.1,2km3. Hãy chọn câu phát biểu đúng:A. Lực ma sát cùng chiềuvới chuyểnđộng B. Lực ma sátchỉ có lợiC.Lực ma sát làm nóng vật , mài mònnhưng D. Khi kéo vật chuyển động thẳng đều.không cản trở chuyển độngLực ma sát có độ lớn bằng lực kéo4. Trong các phương án sau đây phương án nàolàm giảmđược lực ma sát :A. Tăng lực épcủa vật lên mặt tiếp xúcB.Tăng độ nhám của mặt tiếp xúcC. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúcD.Tăng diện tích mặt tếp xúc5.Trường hợp nào dưới đây, lực ma sát có hại :A. Trời mưa , trên đường nhựa đi xe đạp dễ bị ngãB. Ma sát làm mòn những bộ phận chuyển động của máy mócC. Dùng tay không khó bắt và giữ chặt được con lươn còn sốngD. Đi trên sàn nhà đá hoa mới lau dễ ngã6. Trường hợp nào dưới đây vận tốc của vật thay đổiA. Khi có một lực tác dụng lên vật B. Khi không có lực nào tác dụng lên vậtC. Khi có hai lực tác dụng lên vật và cân bằng nhauD. Khi có các lực tác dụng lên lực cân bằng
giúp mình nha mai thi rùi
khi nói về quán tính của một vật, trong các kết luận dưới đây kết nào không đúng?
A. tính chất giữ nguyên vận tốc của vật gọi là quán tính
B. vì có quán tính nên mọi vật ko thể thay đổi vận tốc ngay được
C, vật có khối lượng lớn thì có quan tính nhỏ và ngược lại
D.vật có khối lượng lớn thì có quan tính lớn và ngược lại
Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật là:
A. Hai lực không cân bằng
B. Hai lực cân bằng
C. Quán tính
D. Khối lượng
Đáp án C
Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật là quán tính
trọng lưọng của vật là : \(P=10.m=10.44,5=445\left(N\right)\)
Khối lưọng riêng của chất làm vật khi giữ nguyên ... giảm đi một nửa là:
\(D=\dfrac{m}{\dfrac{V}{2}}=\dfrac{44,5}{\dfrac{0.005}{2}}=17800\left(\dfrac{kg}{m^3}\right)\)
ta có công thức tính khối lưọng riêng là \(D=\dfrac{m}{V}\)
nên khi thể tích V giảm đi một nửa, khối lưọng không đổi thì khối lưọng riêng sẽ tăng gấp đôi
Khi nói về quán tính của một vật, trong các kết luận dưới đây, kết luận nào
sai?
A. Tính chất giữ nghuyên vận tốc của vật gọi là quán tính.
B. Vì có quán tính nên mọi vật đều không thể thay đổi vận tốc đột ngột được.
C. Vật có khối lượng lớn thì có quán tính nhỏ và ngược lại.
D. Vật có khối lượng lớn thì có quán tính lớn và ngược lại.
Tác dụng lực F lên một vật đang đứng yên thì sau 5s vận tốc của vật là v = 2 m/s. Nếu giữ nguyên hướng của lực nhưng tăng gấp đôi độ lớn lực tác dụng ngay từ đầu, thì sau 8s vận tốc của vật là bao nhiêu?
A. 12,8m/s.
B. 8,4m/s.
C. 3,2m/s.
D. 6,4m/s.
Trong một phản ứng hoá học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất phản ứng là do trong phản ứng hoá học:
(1) chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi.
(2) số nguyên tử của mỗi nguyên tố giữ nguyên.
(3) khối lượng của các không đổi.
(4) Cả 3 nhận định trên đều đúng.
Giải thích nào đúng:
A. (1).
B. (2) .
C. (3).
D. (4) .
Một chất điểm đang chuyển động thẳng đều dọc theo chiều dương của trục Ox. Đúng thời điểm t = 0, chất điểm qua gốc tọa độ, thì một lực không đổi cùng phương với phương Ox, tác dụng vào chất điểm trong khoảng thời gian 0,6s làm vận tốc của nó thay đổi từ 8 cm/s đến 5 cm/s. Tiếp đó, tăng độ lớn của lực lên gấp 2,5 lần trong khoảng thời gian 2,2 s nhưng vẫn giữ nguyên hướng của lực. Chất điểm đổi chiều chuyển động ở tọa độ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 5,14 cm.
B. 5,09 cm.
C. 12,06 cm.
D. 6,02 cm.
Một chất điểm đang chuyển động thẳng đều dọc theo chiều dương của trục Ox. Đúng thời điểm t = 0, chất điểm qua gốc tọa độ, thì một lực không đổi cùng phương với phương Ox, tác dụng vào chất điểm trong khoảng thời gian 0,6s làm vận tốc của nó thay đổi từ 8 cm/s đến 5 cm/s. Tiếp đó, tăng độ lớn của lực lên gấp 2,5 lần trong khoảng thời gian 2,2 s nhưng vẫn giữ nguyên hướng của lực. Chất điểm đổi chiều chuyển động ở tọa độ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 5,14 cm.
B. 5,09 cm.
C. 12,06 cm.
D. 6,02 cm.