Hoạt động sản xuất của người dân đồng bằng bắc bộ là gì
hoạt động sản xuất của người dân ở Đồng Bằng Nam Bộ là gì ?
Nơi sản xuất lúa gạo, trái cây lớn nhất nước ta vì: Lúa gạo, trái cây của đồng bằng đã cung cấp cho nhiều nơi trong nước và xuất khẩu. Phần lớn gạo xuất khẩu của nước ta là do đồng bằng Nam Bộ cung cấp.
Nêu những ví dụ cho thấy Đồng bằng Nam Bộ là nơi sản xuất lúa gạo, trái cây, thuỷ sản lớn nhất của nước ta. Trả lời : Nơi sản xuất lúa gạo, trái cây lớn nhất của nước ta vì : Lúa gạo, trái cây của Đồng bằng đã cung cấp cho nhiều nơi trong nước và xuất khẩu. Phần lớn, gạo xuất khẩu của nước ta là do Đồng bằng Nam Bộ.
_HT_
Nêu những ví dụ cho thấy đồng bằng Nam Bộ là nơi sản xuất lúa gạo, trái cây, thuỷ sản lớn nhất nước ta. Trả lời: Nơi sản xuất lúa gạo, trái cây lớn nhất nước ta vì: Lúa gạo, trái cây của đồng bằng đã cung cấp cho nhiều nơi trong nước và xuất khẩu. Phần lớn gạo xuất khẩu của nước ta là do đồng bằng Nam Bộ cung cấp.
giúp mình với : Người dân ở đồng bằng Bắc Bộ có những hoạt động sản xuất gì?
Trả lời:
Làm gốm
Dệt lụa
Làm đồ gỗ
Làm tranh
Trồng cây lúa nước, ngô, khoai, cây ăn quả, các cây rau xứ lạnh, … Nuôi lợn, gia cầm, nuôi trồng và đánh bắt thủy hải sản…
Sắp thi cuối kỳ r học tốt nha:33
mình cảm ơn hai bạn nha
Thiên nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều nét đặc sắc, góp phần tạo nên sự khác biệt về đời sông và hoạt động sản xuất của người dân trong vùng.
Hãy nêu những hiểu biết của em về con người và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Tham khảo!
Chia sẻ hiểu biết của em:
+ Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là nơi sinh sống của một số dân tộc như: Mường, Thái, Dao, Mông, Tày, Nùng, Kinh,... Mỗi dân tộc có tiếng nói, tập quán sinh hoạt và trang phục truyền thống riêng, tạo nên sự đa dạng về văn hoá của vùng.
+ Hoạt động kinh tế của yếu của cư dân vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là: trồng lúa trên ruộng bậc thang; trồng cây ăn quả, cây dược liệu; khai thác khoáng sản và phát triển du lịch.
Chọn các từ ngữ (Người dân cần cù lao động; Đất đai màu mỡ, Khí hậu nóng ẩm) điền vào khung trống và vẽ mũi tên hoàn thiện sơ đồ nói về hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Nam Bộ cho phù hợp.
Các hình 1, 2 gợi cho em liên tưởng đến hoạt động sản xuất nào ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ?
Tham khảo!
Hình 1 và hình 2 gợi cho em liên tưởng đến hoạt động sản xuất thủ công nghiệp và nông nghiệp ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ.
A các hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân trung du Bắc Bộ
B vì sao Sa Pa trở thành nơi du lịch,nghỉ mát nổi tiếng ở vùng núi phía Bắc
Sapa nổi tiếng với đỉnh núi Phan xi păng, những phiên chợ, vườn hoa Hàm Rồng, nhà thờ cổ Sapa, thác Bạc và bản làng các dân tộc Sapa
giải được mỗi câu b à
Trung du miền núi Bắc Bộ thích hợp trồng các cây có nguồn gốc nhiệt đới, cận nhiệt ôn đới đới: cây công nghiệp (nhất là cây chè), cây ăn quả (vải, cam, bưởi,…),… => Trồng các cây nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
Còn có trồng rừng nữa bạn nhé.
Em hãy nêu thứ tự các công việc trong quá trình sản xuất lúa gạo của người dân đồng bằng Bắc Bộ
Thứ tự các công việc trong quá trình sản xuất lúa gạo của người dân đồng bằng Bắc Bộ: làm đất, gieo mạ, nhổ mạ, cấy lúa, chăm sóc lúa, gặt lúa, tuốt lúa, phơi thóc.
Câu 12 Hoạt động kinh tế chủ yếu của người dân sống tại miền núi, gò đồi phía tây Bắc Trung Bộ là?
A. Đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản B. Thương mại, du lịch
C. Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm D. Sản xuất lương thực
Câu 13. Giá trị sản xuất công nghiệp ở nước ta tập trung cao ở vùng
A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên
C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên Hải Nam Trung Bộ
Câu 14. Vùng có giá trị sản xuất công nghiệp theo nhỏ nhất nước là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng Bằng sông Hồng.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 15. Nhóm ngành có tỉtrọng lớn nhất trong cơ cấu giá trịsản xuất công nghiệp là
A. khai thác. B. chế biến.
C. phân phối điện, khí đốt, nước. D. sản xuất điện, khí đốt, nước
Câu 16. Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta là |
|
| |
A. Bắc Trung Bộ. |
| B. Duyên hải Nam Trung Bộ. | |
C. Đồng bằng sông Hồng. | D. Đồng bằng sông Cửu Long. | ||
Câu 17. Vùng nào sau đây có số lượng trâu nhiều nhất ở nước ta?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết tỉnh duy nhất của Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp biển là
A. Quảng Ninh. B. Phú Thọ. C. Thái Nguyên D. Lạng Sơn.
Câu 19. Các nhà máy thủy điện Sơn La, Hòa Bình nằm trên con sông nào ?
A. Sông Đà.
B. Sông Lô.
C. Sông Chảy.
D. Sông Hồng.
Câu 20. Nhân tố chủ yếu tạo nên tính đa dạng trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. Sự phân hóa của địa hình giữa hai tiểu vùng Tây Bắc, Đông Bắc.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh.
C. Đất đai đa dạng, gồm đất feralit đồi núi và đất phù sa.
D. Người dân có kinh nghiệm canh tác nhiều loại cây trồng khác nhau.
giúp vs
Câu 12 Hoạt động kinh tế chủ yếu của người dân sống tại miền núi, gò đồi phía tây Bắc Trung Bộ là?
A. Đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản B. Thương mại, du lịch
C. Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm D. Sản xuất lương thực
Câu 13. Giá trị sản xuất công nghiệp ở nước ta tập trung cao ở vùng
A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên
C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên Hải Nam Trung Bộ
Câu 14. Vùng có giá trị sản xuất công nghiệp theo nhỏ nhất nước là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng Bằng sông Hồng.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 15. Nhóm ngành có tỉtrọng lớn nhất trong cơ cấu giá trịsản xuất công nghiệp là
A. khai thác. B. chế biến.
C. phân phối điện, khí đốt, nước. D. sản xuất điện, khí đốt, nước
Câu 16. Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta là |
|
| |
A. Bắc Trung Bộ. |
| B. Duyên hải Nam Trung Bộ. | |
C. Đồng bằng sông Hồng. | D. Đồng bằng sông Cửu Long. | ||
Câu 17. Vùng nào sau đây có số lượng trâu nhiều nhất ở nước ta?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết tỉnh duy nhất của Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp biển là
A. Quảng Ninh. B. Phú Thọ. C. Thái Nguyên D. Lạng Sơn.
Câu 19. Các nhà máy thủy điện Sơn La, Hòa Bình nằm trên con sông nào ?
A. Sông Đà.
B. Sông Lô.
C. Sông Chảy.
D. Sông Hồng.
Câu 20. Nhân tố chủ yếu tạo nên tính đa dạng trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. Sự phân hóa của địa hình giữa hai tiểu vùng Tây Bắc, Đông Bắc.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh.
C. Đất đai đa dạng, gồm đất feralit đồi núi và đất phù sa.
D. Người dân có kinh nghiệm canh tác nhiều loại cây trồng khác nhau.